Samsung 460UT-2 User Manual

Browse online or download User Manual for TVs & monitors Samsung 460UT-2. Samsung 460UT-2 Používateľská príručka

  • Download
  • Add to my manuals
  • Print
  • Page
    / 147
  • Table of contents
  • BOOKMARKS
  • Rated. / 5. Based on customer reviews
Page view 0
SyncMaster 460UTn-2, 460UTn2-UD2, 460UT-2, 460UTn-B, 460UT-B
Màn hình LCD
Tài liu hướng dn s dng
Màu sc và hình dáng có th khác nhau tùy theo
sn phm và để ci tiến năng sut sn phm, các
đặc tính có th s được thay đổi mà không cn báo
trước.
Page view 0
1 2 3 4 5 6 ... 146 147

Summary of Contents

Page 1 - Màn hình LCD

SyncMaster 460UTn-2, 460UTn2-UD2, 460UT-2, 460UTn-B, 460UT-BMàn hình LCDTài liệu hướng dẫn sử dụngMàu sắc và hình dáng có thể khác nhau tùy theosản ph

Page 2 - Các chỉ dẫn về an toàn

Điều này làm giảm mỏi mắt. Không lắp đặt màn hình ở các vị trí không ổn định như kệ không chắc chắn hoặc bề mặt không bằng phẳng hoặc các vị trí có

Page 3

Picture Reset Đặt lại cài đặt màn hình.

Page 4

Điều chỉnh màn hình LCD Sound Các chế độ có sẵn z PC / DVI / DisplayPort z AV z Component z HDMI z MagicInfo z TV Lưu ý z Để sử dụng loại TV

Page 5

Các thông số cài đặt âm thanh có thể được điều chỉnh để phù hợp với các sở thích cá nhân của bạn. Lưu ý z Bạn có thể nghe âm thanh ngay cả khi giá tr

Page 6

SRS TS XT là công nghệ SRS đã được cấp bằng sáng chế, giúp giải quyết vấn đề khi phát nội dung đa kênh 5.1 bằng hai loa. Hệ thống TruSurround XT mang

Page 7

Điều chỉnh màn hình LCD Setup Các chế độ có sẵn z PC / DVI / DisplayPort z AV z Component z HDMI z MagicInfo z TV Lưu ý z Để sử dụng loại TV

Page 8

Cài đặt thời gian hiện tại. Sleep Timer Tắt Màn hình LCD một cách tự động tại những thời điểm nhất định. 1. Off 2. 30 3. 60 4. 90 5. 120 6. 15

Page 9

Lưu ý z Ho il day : chọn Apply để tắt kích hoạt bộ hẹn giờ vào ngày nghỉ và Don't apply để kích hoạt bộ hẹn giờ vào ngày nghỉ. z Cài đặt đồng hồ

Page 10

Menu Transparency Thay đổi độ trong suốt của nền của menu OSD. 1. High 2. Medium 3. Low 4. Opaque Safety Lock Change PIN Có thể thay đổi mật khẩu

Page 11

Đây là một chức năng có thể khóa OSD để duy trì các cài đặt hiện hành hay ngăn không cho những người khác có thể điều chỉnh các cài đặt hiện hành. Ene

Page 12

Format Bạn có thể chọn Format để xem màn hình được chia ra. z Full Cho phép xem toàn màn hình mà không giới hạn lề. z Natural Hiển thị hình ảnh trun

Page 13 - Giới thiệu

z Nếu không, pin sẽ bị hư hỏng hoặc gây hỏa hoạn, gây thương tích cho người sử dụng hoặc thiệt hại tài sản do rò rỉ hóa chất trong pin Không được t

Page 14

Cài đặt số phần màn hình được chia nhỏ theo chiều dọc. Mười năm mức điều chỉnh: 1~15. Lưu ý Nếu Horizontal được đặt về 15, giá trị tối đa cho Vertic

Page 15

Bạn có thể sử dụng chức năng này để ngăn hiện tượng lưu ảnh trên màn hình, do đó mỗi điểm ảnh chi tiết trên LCD sẽ được di chuyển theo hướng ngang ho

Page 16

Cài đặt riêng biệt khoảng thời gian chờ cho việc di chuyển theo hướng ngang hoặc hướng dọc tương ứng. Timer Timer Bạn có thể cài đặt bộ hẹn giờ cho

Page 17

Thời lượng Sử dụng chức năng này để đặt khoảng thời gian thực thi giữa các chế độ được thiết lập trong bộ̣ hẹn giờ. Time Trong khoảng thời gian đã

Page 18

Chức năng này hạn chế hiện tượng lưu ảnh trên màn hình bằng cách di chuyển một kiểu hình chữ nhật. Pixel Tính năng này ngăn hiện tượng lưu ảnh bằng

Page 19

Nếu hình ảnh trên màn hình hiển thị sai sau khi đã cài đặt độ phân giải card đồ họa của máy tính sang mức 1024 x 768 @ 60Hz, 1280 x 768 @ 60Hz, 1360

Page 20

Xoay OSD 1. Landscape 2. Portrait Advanced Settings Cấu hình cài đặt chi tiết hơn. Fan & Temperature Bảo vệ sản phẩm bằng cách dò tìm tốc độ quạ

Page 21

Lưu ý Kích hoạt khi Fan Control được cài đặt là Manual. Temperature Control Dò tìm nhiệt độ bên trong sản phẩm và xác định nhiệt độ mong muốn. Nhiệ

Page 22

Kích hoạt hoặc tắt kích hoạt Auto Power cho sản phẩm. z Off z On Lưu ý Khi Auto Power là On, sản phẩm sẽ tự động bật nguồn ngay sau khi kết nối sản

Page 23

2. Reset Đặt lại cài đặt màu sắc. Lưu ý Chỉ hoạt động trong chế độ PC. Standby Control Đặt chế độ chờ, chế độ này sẽ được kích hoạt khi không phát h

Page 24

z Việc này có thể gây thương tích nếu vì bàn tay hoặc ngón tay của bạn có thể bị kẹt. z Đồng thời, nếu góc xoay quá lớn, màn hình có thể bị rơi và g

Page 25 - Kích thước

OSD Display Hiển thị hoặc ẩn một mục trình đơn trên màn hình. Source OSD z Off z On Not Optimum Mode OSD z Off z On No Signal OSD z Off z On

Page 26 - Lắp đặt Giá đỡ treo tường

MDC OSD z Off z On Software Upgrade Thực hiện nâng cấp phần mềm. 1. Kết nối sản phẩm này với một máy tính thông qua tín hiệu số như DVI hoặc HDMI. Nh

Page 27 - Lắp Giá đỡ treo tường

Lưu ý z Nâng cấp phần mềm chỉ hoạt động với tín hiệu số như trong chế độ DVI, HDMI1, hoặc HDMI2. (Độ phân giải đầu vào này phải giống độ phân giải c

Page 28

Điều chỉnh màn hình LCD Multi Control Các chế độ có sẵn z PC / DVI / DisplayPort z AV z Component z HDMI z MagicInfo z TV Lưu ý z Để sử dụn

Page 29

Điều chỉnh màn hình LCD MagicInfo Các chế độ có sẵn z PC / DVI / DisplayPort z AV z Component z HDMI z MagicInfo z TV Lưu ý z Để sử dụng loạ

Page 30 - C - Tường

Bạn có thể chọn một Ứng dụng để chạy trên máy tính của mình khi khởi động Windows. 2. Select TCP/IP - step 2 Ở step 2 trong phần MagicInfo Setup Wi

Page 31

Với tùy chọn đa ngôn ngữ, bạn có thể chọn và cài đặt ngôn ngữ cần dùng. Lưu ý Tiếng Anh được đặt là ngôn ngữ mặc định. Bạn không cần chọn ngôn ngữ

Page 32 - Các kết nối

Hiển thị thông số cài đặt được người sử dụng chọn. Lưu ý Nếu biểu tượng Magicinfo không được hiển thị trên vùng thông báo trạng thái, nhấp kép vào b

Page 33

Giải quyết sự cố Tự kiểm tra tính năng Lưu ý Trước khi yêu cầu giúp đỡ, hãy kiểm tra lại những mục sau đây. Vui lòng liên hệ với Trung tâm Dịch vụ hỗ

Page 34

Các triệu chứng và Giải pháp khuyến nghị Lưu ý Màn hình LCD tái tạo tín hiệu hình ảnh nhận được từ máy tính. Do đó, nếu có vấn đề với máy tính hay v

Page 35 - Kết nối với Máy quay phim

Giới thiệu Phụ kiện trong hộp đựng Kiểm tra các Thành phần của Gói sản phẩm Lưu ý z Sau khi mở gói sản phẩm, hãy kiểm tra các thành phần của gói sản

Page 36 - Kết nối bằng cáp HDMI

Giải quyết sự cố Danh sách kiểm tra Lưu ý z Bảng sau đây liệt kê các vấn đề có thể xảy ra và giải pháp khắc phục. Trước khi gọi điện nhờ trợ giúp, bạ

Page 37 - Kết nối với Đầu đĩa DVD

Các trục trặc liên quan đến Âm thanh Lưu ý Các sự cố liên quan đến tín hiệu âm thanh và giải pháp khắc phục được liệt kê sau đây. Các vấn đề liên qu

Page 38

Kiểm tra các cực (+/-) của pin. Kiểm tra xem pin đã hết hay không. Kiểm tra xem nguồn có bật hay không. Kiểm tra xem dây điện nguồn đã được kết nối

Page 39

Giải quyết sự cố Hỏi & Đáp Lưu ý Trước khi gọi giúp đỡ, bạn hãy kiểm tra thông tin trong phần này để biết xem bạn có thể tự khắc phục được hay kh

Page 40

Đặc tính kỹ thuật Tổng quan Tổng quan Tên Model SyncMaster 460UTn-2 / 460UTn2-UD2 / 460UT-2 / 460UTn-B / 460UT-B Bảng LCD Kích thước 46 inches (116

Page 41 - Sử dụng phần mềm

Lưu ý z Thiết kế và các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. z Gắn thêm mã Samsung (bộ tường video) sẽ làm tăng khối lượng

Page 42

Đặc tính kỹ thuật PowerSaver Màn hình LCD này có một hệ thống quản lý nguồn tích hợp được gọi là PowerSaver (Trình tiết kiệm năng lượng). Hệ thống này

Page 43

Đặc tính kỹ thuật Các chế độ xung nhịp Nếu tín hiệu được truyền từ máy tính là trùng với các chế độ thời gian đã được cài đặt trước, thì màn hình sẽ t

Page 44

Thông tin Để chất lượng hiển thị tốt hơn Điều chỉnh độ phân giải và tần số phun (tần số làm tươi) của màn hình trên máy tính theo trình tự như sau để

Page 45

Thông tin Thông tin sản phẩm (Hiện tượng lưu ảnh) Hiện tượng Lưu ảnh là gì? Hiện tượng lưu ảnh có thể không xảy ra khi màn hình LCD đang sử dụng ở điề

Page 46

Hướng dẫn cài đặt nhanh Phiếu Bảo hành (Chỉ có ở một số khu vực) Tài liệu hướng dẫn sử dụng DVD phần mềm MagicInfo (Chỉ áp dụng cho mẫu 460UTn-

Page 47

Lưu ý Sử dụng Hai màu khác nhau Chu chuyển Thông tin màu sắc bằng 2 màu khác nhau trong 30 phút. z Tránh sử dụng kết hợp giữ văn bản và nền màn hìn

Page 48

z Sử dụng chức năng Thanh màn hình - Triệu chứng: Các Sọc ngang / Dọc màu Đen chạy lên và chạy xuống. Sử dụng chức năng Xóa màn hình cho Thiết bị

Page 49

Phụ lục Liên hệ SAMSUNG WORLDWIDE Lưu ý Nếu có thắc mắc hay góp ý về sản phẩm của Samsung, vui lòng liên hệ với trung tâm chăm sóc khách hàng SAMSUNG

Page 50 - MDC là gì?

BELGIUM 02-201-24-18 http://www.samsung.com/be_fr (French) BOSNIA05 133 1999 http://www.samsung.com BULGARIA07001 33 11 http://www.samsung.com CROA

Page 51 - Sӱ dөng MDC qua Ethernet

LITHUANIA 8-800-77777 http://www.samsung.com LATVIA 8000-7267 http://www.samsung.com ESTONIA 800-7267 http://www.samsung.com TURKEY 444 77 11http:/

Page 52 - Quҧn lý kӃt nӕi

02-5805777 SINGAPORE 1800-SAMSUNG (726-7864) http://www.samsung.com THAILAND 1800-29-3232 02-689-3232 http://www.samsung.com TAIWAN 0800-329-999 0266

Page 53 - Auto Set ID

Phụ lục Những điều khoản Khoảng cách điểm Hình ảnh trên màn hình được tạo thành từ những điểm màu đỏ, xanh dương và xanh dương. Các điểm càng gần, độ

Page 54 - Tҥo bҧn sao

Phụ lục Tài liệu gốc Thông tin trong tài liệu này có thể thay đổi mà không được thông báo trước. © 2010 Samsung Electronics Co., Ltd. Tất cả đã đăng k

Page 55 - Tái xӱ lý lӋnh

Lưu ý Các phụ kiện có thể được mua cùng với sản phẩm sẽ thay đổi tùy theo quốc gia. Cáp chuyển đổi RGB sang BNC Cáp chuyển đổi RGB sang Component Hộ

Page 56 - Bҳt ÿҫu sӱ dөng MDC

Giới thiệu Màn hình LCD của bạn Mặt trước Mặt sau Lưu ý Xem phần "Connections" để biết thêm thông tin về việc kết nối cáp. Cấu hình nằm ph

Page 57

POWER S/W ON [ │ ] / OFF Bật/Tắt Màn hình LCD. POWER Dây nguồn vào màn hình LCD và ổ cắm trên tường. IR OUT/IN Nhận tín hiệu từ điều khiển từ

Page 58 - Bӕ cөc màn hình chính

RGB/COMPONENT IN (Cổng kết nối đầu vào PC/COMPONENT (Thành phần)) z Kết nối cổng [RGB/COMPONENT IN] trên màn hình với cổng RGB trên PC bằng cáp D-SU

Page 59

Lưu ý z Có thể kết nối một thiết bị bên ngoài (đầu đĩa DVD hoặc máy quay phim v.v) hoặc một hộp điều chỉnh kênh với cổng [HDMI IN 1]. z Để sử dụng hộ

Page 60

Các chỉ dẫn về an toàn Chú thích Lưu ý Bạn phải tuân theo các hướng dẫn về an toàn này để bảo đảm an toàn cho bản thân và phòng tránh gây hư hỏng tài

Page 61 - ĈiӅu chӍnh màn hình

Lưu ý Xem phần "Connections" để biết thêm thông tin về việc kết nối cáp. Đưa ra tính hiệu DP MagicInfo. Nên kết nối với [HDMI IN 2 (MAGICI

Page 62 - Tùy chӑn

Giới thiệu Điều khiển từ xa Lưu ý z Hiệu suất của bộ điều khiển từ xa có thể bị ảnh hưởng bởi TV hay các thiết bị điện tử khác hoạt động gần Màn hình

Page 63 - Kích thѭӟc

Được sử dụng để nhập mật khẩu trong quá trình điều chỉnh tính năng OSD (hiển thị trên màn hình) hoặc để sử dụng MagicInfo. Nhấn để thay đổi kênh. /

Page 64 - ĈiӅu chӍnh âm thanh

DUAL- Các chế độ STEREO/MONO, DUAL l / DUAL ll và MONO/NICAM MONO/NICAM STEREO có thể vận hành tùy thuộc vào chế độ phát tín hiệu bằng cách sử dụng nú

Page 65 - ThiӃt lұp hӋ thӕng

Giới thiệu Sơ đồ máy móc Sơ đồ máy móc Đầu Màn hình LCD

Page 66

Lắp đặt Giá đỡ treo tường VESA z Khi lắp đặt giá đỡ VESA, hãy đảm bảo bạn tuân thủ theo các Tiêu chuẩn VESA quốc tế. z Để mua Giá đỡ VESA và tìm Th

Page 67 - Quҥt & nhiӋt ÿӝ

Lưu ý Để gắn chặt giá đỡ vào tường, chỉ được phép dùng các vít máy có đường kính 6 mm và chiều dài từ 8 đến 12 mm. Lắp đặt Giá đỡ treo tường z Liên

Page 68 - Màn hình OSD

Lắp Giá đỡ treo tường Lưu ý Có hai bản lề (trái và phải). Chú ý sử dụng bản lề phù hợp. 1. Gắn vào và siết chặt Vít giữ theo chiều của mũi tên. Khi

Page 69 - Thӡi gian

3. Kiểm tra sơ đồ lắp đặt và đánh dấu các điểm khoan trên tường. Sử dụng mũi khoan 5,0 mm để khoan lỗ có chiều sâu hơn 35 mm. Cố định từng mỏ neo vào

Page 70

2. Lắp vít B vào trong móc nhựa. Lưu ý z Gắn thiết bị lên giá đỡ treo tường và đảm bảo nó được gắn cố định vào các móc nhựa bên trái và phải. z Cẩ

Page 71 - Chӕng cháy màn hình

Các chỉ dẫn về an toàn Nguồn điện Khi không sử dụng máy tính trong một khoảng thời gian dài, hãy cài máy tính của bạn ở chế độ DPM. Nếu đang sử dụng

Page 72 - Cài ÿһt Công cө

Điều chỉnh Góc của Giá đỡ treo tường Điều chỉnh góc của giá đỡ sang -2˚ trước khi lắp nó vào tường. 1. Gắn thiết bị vào giá đỡ treo tường. 2. Giữ t

Page 73 - Information

Phải chắc chắn bạn sử dụng phần trung tâm ở phía trên, không phải là bên trái hay bên phải của thiết bị để điều chỉnh góc.

Page 74 - Chӭc năng khác

Các kết nối Kết nối với Máy tính Có nhiều cách để kết nối máy tính với màn hình. Hãy chọn một trong số các phương pháp sau đây. Sử dụng đầu cắm D-s

Page 75

Lưu ý Liên hệ với Trung tâm Dịch vụ SAMSUNG Electronics tại địa phương để mua thêm các linh kiện tùy chọn. Sử dụng đầu cắm HDMI (tín hiệu số) trên

Page 76 - 1 Chӑn tên nhóm và nhҩp Edit

Các kết nối Kết nối với các Thiết bị khác Lưu ý z Các thiết bị đầu vào AV như đầu DVD, VCR hay máy quay video xách tay cũng như máy tính của bạn đều

Page 77

Lưu ý Các thiết bị đầu vào AV như đầu DVD, VCR hay máy quay video xách tay cũng như máy tính của bạn đều có thể được kết nối với Màn hình LCD. Để bi

Page 78 - Hѭӟng dүn xӱ lý sӵ cӕ

Lưu ý Các bộ cáp âm thanh – hình đề cập ở đây thường được bán kèm với Máy quay phim xách tay. (Nếu không, bạn có thể tìm mua ở các cửa hàng điện tử

Page 79

Kết nối với Đầu đĩa DVD Lưu ý z Nhấn SOURCE trên sản phẩm hoặc trên điều khiển từ xa và chọn "Component". z Sau đó, bật Đầu đĩa DVD và đư

Page 80

z Để biết thêm thông tin giải thích về cổng video Thiết bị (Component), hãy xem hướng dẫn sử dụng của đầu DVD. Kết nối với hộp thu phát tín hiệu truyề

Page 81

Các kết nối Kết nối Cáp mạng LAN Lưu ý Chỉ áp dụng cho mẫu 460UTn-2, 460UTn2-UD2, 460UTn-B. 1. Sử dụng cáp mạng LAN để kết nối cổng [LAN] trên sản p

Page 82 - Transparency

Để rút màn hình ra khỏi nguồn điện, phải rút phích cắm ra khỏi ổ điện, vì thế, phích cắm điện có thể sử dụng ngay được. z Trái lại, điều này có thể

Page 83 - Source AutoSwitch Settings

Các kết nối Kết nối thiết bị USB Lưu ý Chỉ áp dụng cho mẫu 460UTn-2, 460UTn2-UD2, 460UTn-B. 1. Bạn có thể kết nối với các thiết bị USB như chuột hoặ

Page 84 - Primary Source

Sử dụng phần mềm Trình điều khiển màn hình Cài đặt Monitor Driver (Trình điều khiển màn hình) (Tự động) 1. Đặt đĩa CD vào trong ổ CD-ROM. 2. Nhấp vào

Page 85 - Secondary Source

Cài đặt trình điều khiển màn hình (Thủ công)Hệ điều hành Microsoft® Windows Vista™ 1. Đặt đĩa CD Hướng dẫn sử dụng vào ổ CD-ROM của bạn. 2. Nhấp vào

Page 86

Lưu ý Trình điều khiển màn hình này đã được chứng nhận với biểu tượng MS và việc cài đặt này sẽ không làm hỏng hệ thống của bạn. Trình điều khiển đượ

Page 87 - Color Tone

9. Chọn model phù hợp trong danh sách các loại màn hình rồi nhấp vào "Next (Tiếp tục)". 10. Nhấp vào "Close(Đóng)" → "Close(Đ

Page 88 - Color Temp

3. Nhấp vào biểu tượng "Display(Hiển thị)" và chọn thẻ "Settings(Cài đặt)" sau đó nhấp vào "Advanced...(Cao cấp...)". 4.

Page 89 - Image Lock

7. Nhấp vào nút "Browse(Tìm)" và sau đó chọn A:(D:\Driver) và chọn model màn hình của bạn trong danh sách và nhấp vào nút "Next(Tiếp th

Page 90 - Signal Balance

10. Quá trình cài đặt trình điều khiển màn hình đã hoàn tất. Hệ điều hành Microsoft® Windows® 2000 Khi bạn nhìn thấy "Digital Signature Not Foun

Page 91 - PIP Picture

6. Chọn "Specify the location of the driver(Chỉ định vị trí của trình điều khiển)". 7. Chọn "Display a list of all the driver in a spec

Page 92 - Dynamic Contrast

Cài đặt/Gỡ bỏ chương trình MDC Cài đặt1 Đưa đĩa CD cài đặt vào ổ đĩa CD-ROM.2 Nhấp chuột vào chương trình cài đặt MDC Unified. Nếu cửa sổ cài đặt một

Page 93 - Lamp Control

Các chỉ dẫn về an toàn Cài đặt Bạn phải liên hệ với Trung tâm dịch vụ được ủy quyền khi lắp đặt màn hình của bạn ở những khu vực nhiều bụi bẩn, nhiệt

Page 94

MDC là gì?ĈiӅu khiӇn nhiӅu màn hình "MDC" là mӝt ӭng dөng cho phép bҥn dӉ dàng ÿiӅu khiӇn nhiӅu thiӃt bӏhiӇn thӏ cùng mӝt lúc bҵng cách sӱ d

Page 95

Sӱ dөng MDC qua EthernetNhұp IP cho thiӃt bӏ hiӇn thӏ chính và kӃt nӕi thiӃt bӏ vӟi máy tính. Mӝt thiӃt bӏ hiӇn thӏ có thӇ kӃt nӕi vӟimӝt thiӃt bӏ khá

Page 96

Quҧn lý kӃt nӕiQuҧn lý kӃt nӕi bao gӗm Danh sách kӃt nӕi và Tùy chӑn sӱa ÿәi danh sách kӃt nӕi.Danh sách kӃt nӕi – Danh sách kӃt nӕi cho biӃt các chi

Page 97

Auto Set IDTính năng Auto Set ID gán ID ÿã ÿһt cho tҩt cҧ các LFD ÿѭӧc kӃt nӕi theo kiӇu kӃt nӕi ngang hàng cӫa kӃt nӕi ÿã chӑn. Có thӇ có tӕi ÿa 100

Page 98 - Film Mode

Tҥo bҧn saoSӱ dөng tính năng Tҥo bҧn sao, bҥn có thӇ sao chép cài ÿһt cӫa mӝt LFD và áp dөng nó cho nhiӅuLFD ÿã chӑn. Bҥn có thӇ chӑn các mөc tab cө t

Page 99

Tái xӱ lý lӋnhTính năng này ÿѭӧc sӱ dөng ÿӇ xác ÿӏnh sӕ lҫn tӕi ÿa lӋnh MDC sӁ ÿѭӧc tái xӱ lyғ trong trѭӡng hӧpkhông có phҧn hӗi hoһc phҧn hӗi bӏ lӛi

Page 100 - Picture Reset

Bҳt ÿҫu sӱ dөng MDC1 ĈӇ bҳt ÿҫu chѭѫng trình, nhҩp Bҳt ÿҫuChѭѫng trình Samsung MDC Unified.2 Nhҩp Add ÿӇ thêm thiӃt bӏ hiӇn thӏ.z NӃu kӃt nӕi ÿѭӧc thi

Page 101 - Điều chỉnh màn hình LCD

z NӃu kӃt nӕi ÿѭӧc thiӃt lұp qua Ethernet, nhұp IP ÿã ÿѭӧc nhұp cho thiӃt bӏ hiӇn thӏ.

Page 102 - SRS TS XT

Bӕ cөc màn hình chính Thanh menuThay ÿәi trҥng thái cӫa thiӃt bӏ hiӇn thӏ hoһc thuӝc tính cӫa chѭѫng trình. Danh mөc thiӃt bӏXem danh sách các thiӃt b

Page 103 - Sound Reset

MenuBҥn có thӇ bұt hoһc tҳt thiӃt bӏÿã chӑn hoһc thay ÿәi nguӗn vào hoһc âm lѭӧng cӫa thiӃt bӏ.Chӑn thiӃt bӏ hiӇn thӏ tӯ danh sách nhóm và chӑn tab Ho

Page 104

Hãy chắc chắn có một công ty chuyên nghiệp lắp đặt được ủy quyền để gắn giá đỡ treo thiết bị trên tường. z Nếu không, thiết bị có thể rơi và gây thư

Page 105 - Timer1 / Timer2 / Timer3

 Menu này cho biӃt danh sách các thiӃt bӏ hiӇn thӏ có các lӛi sau - lӛi quҥt, lӛi nhiӋt ÿôҕ, lӛi cҧmbiӃn ÿӝ sáng hoһc lӛi ÿèn.Chӑn thiӃt bӏ hiӇn thӏ

Page 106 - Holiday Management

ĈiӅu chӍnh màn hìnhCó thӇÿiӅu chӍnh cài ÿһt màn hình (ÿӝ tѭѫng phҧn, ÿӝ sáng, v.v...). Chӑn thiӃt bӏ hiӇn thӏ tӯ danh sách nhóm và chӑn tab Picture.Tù

Page 107 - Safety Lock

Tùy chӑnDynamic ContrastĈiӅu chӍnh Dynamic Contrast cho thiӃt bӏ hiӇn thӏÿã chӑn.Gamma ControlThay ÿәi giá trӏ gamma cho màn hình ÿã chӑn. Auto Motion

Page 108 - Video Wall

Kích thѭӟcPicture SizeĈiӅu chӍnh kích thѭӟc màn hình cho thiӃt bӏ hiӇn thӏÿã chӑn. Mөc Detail sӁ bӏ tҳt nӃu Picture Size ÿѭӧc ÿһt thành chӃÿӝ không hӛ

Page 109 - Vertical

ĈiӅu chӍnh âm thanhBҥn có thӇ thay ÿәi cài ÿһt âm thanh. Chӑn thiӃt bӏ hiӇn thӏ tӯ danh sách nhóm và chӑn tab Sound.Mөc Bass hoһc Treble sӁ bӏ tҳt nӃu

Page 110 - Safety Screen

ThiӃt lұp hӋ thӕngChӑn thiӃt bӏ hiӇn thӏ tӯ danh sách nhóm và chӑn tab System.Video WallCó thӇ sӱ dөng chӭc năng Video Wall ÿӇ hiӇn thӏ mӝt phҫn cӫa h

Page 111

VChӑn sӕ lѭӧng thiӃt bӏ hiӇn thӏ nҵm dӑc.Có thӇ sҳp xӃp ÿѭӧc tӕi ÿa 15 màn hình vào mӛi hàng.Có thӇ gán tӕi ÿa 6 cho V (Dӑc) nӃu 15 ÿѭӧc gán cho H (Ng

Page 112

Thông sӕ chungUser Auto ColorTӵÿӝng ÿiӅu chӍnh màu màn hình.ChӍ có sҹn ӣ chӃÿӝPC.Auto PowerĈһt sҧn phҭm thành tӵÿӝng bұt.Standby ControlĈһt chӃÿӝ chӡÿ

Page 113 - Thời lượng

Bҧo mұtSafety LockKhóa menu trên màn hình.ĈӇ mӣ khóa các menu, ÿһt Safety Lock thành Off.Button LockKhóa các nút trên thiӃt bӏ hiӇn thӏ.ĈӇ mӣ khóa các

Page 114 - Resolution Select

Thӡi gianClock SetThay ÿәi thӡi gian hiӋn tҥi trên thiӃt bӏ hiӇn thӏÿѭӧc chӑn theo thӡi gian ÿѭӧc ÿһt trên máy tính. NӃu thӡi gian không ÿѭӧc ÿһt trên

Page 115 - OSD Rotation

Các chỉ dẫn về an toàn Làm sạch Khi lau chùi khung hoặc bề mặt màn hình TFT-LCD, hãy sử dụng khăn mềm và ấm. Không xịt nước tẩy rửa trực tiếp lên b

Page 116 - Advanced Settings

 Once : ChӍ kích hoҥt bӝ hҽn giӡ mӝt lҫn. EveryDay : Kích hoҥt bӝ hҽn giӡ hàng ngày. Mon~Fri : Kích hoҥt bӝ hҽn giӡ tӯ Thӭ Hai ÿӃn Thӭ Sáu. Mon~Sa

Page 117 - Auto Power

Chӕng cháy màn hìnhPixel ShiftHѫi di chuyӇn màn hình trong khoҧng thӡi gian nhҩt ÿӏnh ÿӇ ngăn lѭu ҧnh trên màn hình.Screen SaverChӭc năng này ngăn lѭu

Page 118 - User Auto Color

Có thӇ sӱ dөng chӭc năng Safety Screen ÿӇ ngăn lѭu ҧnh trên màn hình khi hình ҧnh tƭnh hiӇn thӏtrên màn hình cӫa thiӃt bӏ hiӇn thӏ trong mӝt khoҧng th

Page 119 - Lamp Schedule

Ĉһt lҥiReset PictureĈһt lҥi cài ÿһt màn hình.Reset SoundĈһt lҥi cài ÿһt âm thanh.Reset SystemĈһt lҥi cài ÿһt hӋ thӕng.Reset AllĈһt lҥi cài ÿһt màn hìn

Page 120 - OSD Display

Chӭc năng khácThay ÿәi kích thѭӟc cӱa sәĈһt con trӓ chuӝt trên góc cӫa cӱa sә chѭѫng trình. Mӝt mNJi tên sӁ xuҩt hiӋn. Di chuyӇn mNJi tên ÿӇtùy chӍnh kí

Page 121 - Software Upgrade

1 Nhҩp chuӝt phҧi và chӑn Group>Edit trong phҫn danh sách thiӃt bӏ hiӇn thӏӣ phía bên trái cӫacӱa sә chѭѫng trình.2 Trong cӱa sә Edit Group ÿѭӧc hi

Page 122 - Reset All

Ĉәi tên nhóm1 Chӑn tên nhóm và nhҩp Edit.2 Trong cӱa sә Edit Group ÿѭӧc hiӇn thӏ, nhҩp Rename.3 NӃu con trӓ xuҩt hiӋn trong tên nhóm cNJ, hãy nhұp tên

Page 123 - Multi Control

2 Nhҩp vào nút Add. Cӱa sә Add Schedule sӁ xuҩt hiӋn.3 Nhҩp Add bên dѭӟi mөc Device Group và chӑn nhóm bҥn muӕn thêm lӏch trình.4 Chӑn Date&Time/A

Page 124

Xóa lӏch trìnhĈӇ xóa lӏch trình, chӑn lӏch trình và nhҩp Delete.Hѭӟng dүn xӱ lý sӵ cӕĈôi khi chѭѫng trình có thӇ có sӵ cӕ do lӛi truyӅn thông giӳa máy

Page 125

Khi nhiӅu màn hình ÿѭӧc sӱ dөng, các thuӝc tính hiӇn thӏ sӁ hiӋn ra nhѭ thӃ nào?1 Khi bҥn không chӑn mӝt màn hình nào: Giá trӏ mһc ÿӏnh sӁÿѭӧc hiӇn th

Page 126

Các chỉ dẫn về an toàn Khác Đây là thiết bị có điện thế cao. Không được tự ý tháo rời, sửa chữa hoặc thay đổi trên sản phẩm. z Nếu không, việc này c

Page 127 - Biểu tượng này sẽ hiển thị

Điều chỉnh màn hình LCD Input Các chế độ có sẵn z PC / DVI / DisplayPort z AV z Component z HDMI z MagicInfo z TV Lưu ý z Để sử dụng loại TV

Page 128 - Giải quyết sự cố

PIP Lưu ý Tính năng PIP không có khi Video Wall được bật là On. Khi các thiết bị AV bên ngoài như VCR hoặc DVD được kết nối với Màn hình LCD, chức n

Page 129

z DVI : PC z AV : PC z HDMI : PC z Display Port : PC Size Thay đổi Kích thước của cửa sổ PIP. Lưu ý <Size> sẽ chuyển thành <16:9> khi &l

Page 130

Điều chỉnh Độ trong suốt của các cửa sổ PIP. z High z Medium z Low z Opaque Edit Name Đặt tên cho thiết bị đầu vào kết nối với các jack cắm đầu vào

Page 131

Khi Source AutoSwitch ở chế độ On, màn hình hiển thị sẽ tự động tìm kiếm nguồn video để tìm video hoạt động. Lựa chọn Primary Source sẽ được kích hoạ

Page 132

Xác định rõ Primary Source cho nguồn tín hiệu tự động. Secondary Source Xác định rõ Secondary Source cho nguồn tín hiệu tự động.

Page 133

Điều chỉnh màn hình LCD Picture [Chế độ PC / DVI / DisplayPort / MagicInfo] Các chế độ có sẵn z PC / DVI / DisplayPort z AV z Component z HDMI z

Page 134 - Đặc tính kỹ thuật

1. Contrast Điều chỉnh Độ tương phản. 2. Brightness Điều chỉnh Độ sáng. 3. Sharpness Điều chỉnh Độ sắc nét. 4. Gamma Điều chỉnh độ sáng trung bì

Page 135

Lưu ý Không có tác dụng khi Dynamic Contrast được cài đặt là On. Có thể điều chỉnh được các tông màu. 1. Off 2. Cool 3. Normal 4. Warm 5. Custom

Page 136

Color Temp. là một đơn vị đo 'độ ấm' của hình ảnh. Lưu ý z Không có tác dụng khi Dynamic Contrast được cài đặt là On. z Chức năng này chỉ

Page 137

Không đặt bất cứ ly tách nào có chứa nước, chai lọ, bình hoa, thuốc men cũng như các vật phẩm bằng kim loại lên trên thiết bị. z Nếu nước hoặc tạp

Page 138 - Thông tin

Auto Adjustment Các giá trị Fine, Coarse, Position được điều chỉnh tự động. Bằng cách thay đổi độ phân giải trong bảng điều khiển, chức năng tự động s

Page 139

4. R-Offset 5. G-Offset 6. B-Offset Size Size có thể được thay đổi. 1. 16:9 2. 4:3 PIP Picture Điều chỉnh Các Thông số cài đặt Màn hình PIP.

Page 140 - Sử dụng Hai màu khác nhau

Điều chỉnh Độ sáng của cửa sổ PIP trên màn hình. 3. Sharpness Điều chỉnh độ sắc nét của cửa sổ PIP trên màn hình. 4. Color Điều chỉnh Màu sắc của

Page 141

Lamp Control Điều chỉnh đèn biến tần để giảm lượng tiêu thụ năng lượng. Lưu ý Không có tác dụng khi Dynamic Contrast được cài đặt là On. Picture Re

Page 142 - Phụ lục

Điều chỉnh màn hình LCD Picture [Chế độ AV / HDMI / Component / TV] Các chế độ có sẵn z PC / DVI / DisplayPort z AV z Component z HDMI z MagicIn

Page 143

Contrast Điều chỉnh Độ tương phản. Brightness Điều chỉnh Độ sáng. Sharpness Điều chỉnh Độ sắc nét của hình ảnh. Color Điều chỉnh Màu sắc của hì

Page 144

Có thể điều chỉnh được các tông màu. Người dùng cũng có thể điều chỉnh các loại màu riêng lẻ. Lưu ý Không có tác dụng khi Dynamic Contrast được cài

Page 145

Size có thể được thay đổi. Chế độ PC (PC, HDMI[Hẹn giờ PC]): 16:9 - 4:3 Chế độ Video (HDMI [Hẹn giờ Video], AV hoặc Component): 16:9 - Zoom1 - Zoom2

Page 146

HDMI Black Level Khi một đầu DVD hoặc hộp set-top được kết nối với TV của bạn thông qua cổng HDMI, có thể làm giảm chất lượng hiển thị trên màn hình

Page 147

1. Contrast Điều chỉnh Độ tương phản của cửa sổ PIP trên màn hình. 2. Brightness Điều chỉnh Độ sáng của cửa sổ PIP trên màn hình. 3. Sharpness Điề

Comments to this Manuals

No comments