Samsung 510N User Manual

Browse online or download User Manual for TVs & monitors Samsung 510N. Samsung 510N Hướng dẫn sử dụng [da] [fr] [pt] [ro] [sk] [sk]

  • Download
  • Add to my manuals
  • Print

Summary of Contents

Page 1

SyncMaster 710T / 910T / 710N / 910N / 510T / 510N / 512N / 515V / 915V/ 712N / 912N / 711T / 912T / 913N / 701TSyncMaster 710T

Page 2 - Nguồn điện

hợp thị hiếu của bạn. Nếu vậy, hãy chỉnh Độ sáng và Độ tương phản bằng việc sử dụng trình đơn OSD. 3. Nút Độ sáng []Khi OSD không hiển thị trên

Page 3 - Cài đặt

Vui lòng kiểm tra để chắc chắn rằng những phụ kiện sau đây được kèm theo màn hình của bạn. Nếu có chi tiết nào bị thiếu, hãy liên hệ với người bán

Page 4 - Lau chùi

Hướng dẫn lắp đặt nhanh Phiếu bảo hành dụng, Chương trình điều khiển Màn hình, phần mềm Màu Tự nhiên, phần mềm MagicTune™ và Dây cáp Dây cáp

Page 5 - Các mục khác

hợp thị hiếu của bạn. Nếu vậy, hãy chỉnh Độ sáng và Độ tương phản bằng việc sử dụng trình đơn OSD. 3. Nút Độ sáng []Khi OSD không hiển thị trên

Page 6

1. Gắn dây nguồn của màn hình vào cổng nguồn điện ở phía sau màn hình. Cắm dây nguồn của màn hình vào ổ cắm điện gần nhất. 2-1. Dùng bộ nối D-Sub (An

Page 7

1. Gắn dây nguồn của màn hình vào cổng nguồn điện ở phía sau màn hình. Cắm dây nguồn của màn hình vào ổ cắm điện gần nhất. 2-1. Dùng bộ nối D-Sub (An

Page 8 - SyncMaster 510T / 701T

Lắp đặt Màn hình 1. Màn hình và Phần đáy 2. Màn hình và Bộ treo Chân đế xoay Lắp ráp giá đỡ Màn hình này chấp nhận một tấm đ

Page 9

Chân đế cố định Chân đế xoayA. Màn hình B. Tấm đệm treo tường 1. Tắt màn hình của bạn và rút dây nguồn ra. 2. Đặt màn hình LCD nằm úp xuống một

Page 10 - Phía sau

5. Nếu thấy cửa sổ "Message" dưới đây, hãy nhấp nút "Continue Anyway" Sau đó nhấp vào nút "OK". Trình điều khiển màn

Page 11 - SyncMaster 510N / 512N / 515V

4. Nhấp nút "Properties" trên thanh "Monitor" và chọn thanh "Driver". 5. Nhấp vào "Update Driver.."

Page 12 - Phía trước

Không tuân thủ những hướng dẫn theo những biểu tượng này có thể dẫn đến những tổn thương cho cơ thể hoặc làm hư hỏng thiết bị. Các điều bị cấ

Page 13

8. Nếu thấy cửa sổ "Message" dưới đây, hãy nhấp nút "Continue Anyway". Sau đó nhấp vào nút "OK". Trình điều khiển màn

Page 14

9. Chọn kiểu màn hình của bạn và nhấp nút "Next" , rồi tiếp tục nhấp nút "Next" lần nữa. 10. Sau đó nhấp nút "Finish" r

Page 15

hoặc là những hình ảnh khác được quét bằng một máy quét hay máy thu hình kỹ thuật số trông không giống như hình ảnh hiển thị trên màn hình. Phần mềm

Page 16

1. Mở trình đơn OSD. Cũng được dùng để thoát khỏi trình đơn OSD hay trở về trình đơn trước.2. Các mục điều chỉnh trong trình đơn.3. Các mục điều ch

Page 17

MagicBright™ Trình đơn Mô tảMagicBright™Sau đó nhấn nút MagicBright™ lần nữa để xem qua các chế độ tạo cấu hình có sẵn - bốn chế độ khác nhau (Cust

Page 18

Trình đơn Mô tảBrightness Điều chỉnh Độ tương phản. Source Trình đơn Mô tảSource Chọn tín hiệu hình (video) khi màn hình OSD tắt. 1. PictureBr

Page 19

Trình đơn Mô tả Chơi/NgừngBrightness Điều chỉnh Độ tương phản. Contrast Điều chỉnh Độ Độ sáng phản. Color Trình đơn Mô tả Chơi/NgừngColor ToneCó

Page 20

Trình đơn Mô tả Chơi/NgừngCoarseLoại bỏ nhiễu chẳng hạn như các đường sọc dọc. Điều chỉnh thô có thể làm di chuyển vùng hình ảnh của màn hình. Bạn có

Page 21 - Natural Color

LanguageTheo các bước sau để chuyển đổi ngôn ngữ được sử dụng trong menu. Bạn có thể chọn một trong bảy ngôn ngữ. (Tiếng Anh, Tiếng Đức, Tiếng Tây Ban

Page 22

Trình đơn Mô tảInformation Hiển thị nguồn video, chế độ hiển thị trên màn hình OSD.

Page 23

Không nên rút phích cắm ra bằng cách kéo dây điện cũng như không nên chạm vào phích cắm bằng tay ướt. z Điều này có thể gây sốc điện hoặc cháy.

Page 24

1. Mở trình đơn OSD. Cũng được dùng để thoát khỏi trình đơn OSD hay trở về trình đơn trước.2. Các mục điều chỉnh trong trình đơn.3. Các mục điều ch

Page 25

MagicBright™ Trình đơn Mô tảMagicBright™Sau đó nhấn nút MagicBright™ lần nữa để xem qua các chế độ tạo cấu hình có sẵn - bốn chế độ khác nhau (Cust

Page 26 - Picture

Trình đơn Mô tảBrightness Điều chỉnh Độ tương phản. Picture Trình đơn Mô tả Chơi/NgừngBrightness Điều chỉnh Độ tương phản. Contrast Điều chỉnh Đ

Page 27

Trình đơn Mô tả Chơi/NgừngColor ToneCó thể thay đổi tông màu sắc và chọn một trong bốn chế độ – Dịu, Thông thường, Ấm và Tùy chỉnh. Color ControlTheo

Page 28 - Information

H-PositionHãy thực hiện theo những hướng dẫn này để thay đổi vị trí ngang của toàn bộ màn hình hiển thị.V-PositionHãy thực hiện theo những hướng dẫn n

Page 29 - Trình đơn Mô tả

Trình đơn Mô tả Chơi/NgừngImage ResetCác thông số hình ảnh được thay bằng các giá trị mặc định khi sản xuất. Color ResetCác thông số Màu sắc được tha

Page 30

Khái quát | Cài đặt | Chế độ OSD | Cân chỉnh Màu | Bỏ cài đặt | Giải quyết sự cố Khái quát MagicTune™ l

Page 31

Khái quát | Cài đặt | Chế độ OSD | Cân chỉnh Màu | Bỏ cài đặt | Giải quyết sự cố Cài đặt 1. Đưa đĩa CD cài

Page 32

6. Chọn một thư mục để cài đặt chương trình MagicTune. 7. Nhấp “Install” (Cài đặt). 8. Cửa sổ “Installation Status” (Tình trạng cài đặt) xuất h

Page 33

9. Nhấp “Finish” (Hoàn tất). 10. Khi cài đặt hoàn tất, biểu tượng thực thi MagicTune 2.5 xuất hiện trên màn hình desktop của bạn. Nhấp đôi vào b

Page 34

Đặt màn hình xuống một cách cẩn thận. z Nó có thể bị hư hỏng hoặc bể. Không đựơc đặt màn hình úp mặt xuống. z Mặt màn hình TFT-LCD có thể bị hư hạ

Page 35

Các vấn đề Cài đặt Việc cài đặt MagicTune 2.5 có thể bị ảnh hưởng bởi những yếu tố như card video, bo mạch chủ và môi trường mạng. Xem “Giải quyế

Page 36 - Khái quát

Khái quát | Cài đặt | Chế độ OSD | Cân chỉnh Màu | Bỏ cài đặt | Giải quyết sự cố Chế độ OSD Chế độ OSD cho p

Page 37 - Cài đặt

Cho phép người sử dụng điều chỉnh cài đặt màn hình đến giá trị mong muốn. Định nghĩa Bảng Màu Điều chỉnh “ấm” của màu nền màn hình hay hình ảnh. B

Page 38

Định nghĩa Bảng Hình Điều chỉnh các giá trị Position (Vị trí), Fine (Tinh chỉnh) và Coarse (Chỉnh thỉ) Color Tone Color Control Calibration nmlk

Page 39

Định nghĩa Bảng Tùy chọn Bạn có thể cấu hình MagicTune bằng các tùy chọn sau. Image Setup Position nmlkji nmlkj Image Setup (Cài đặt Hình

Page 40 - Các yêu cầu về hệ thống

Định nghĩa Bảng Hỗ trợ Cho thấy ID Tài sản và số phiên bản của chương trình, và cho phép sử dụng tính năng Trợ giúp. Preferences (Sở thích) Nạp H

Page 41 - Chế độ OSD

Khái quát | Cài đặt | Chế độ OSD | Cân chỉnh Màu | Bỏ cài đặt | Giải quyết sự cố Color Calibration (Cân chỉnh

Page 42 - Định nghĩa Bảng Màu

Nhấn nút “Preview” (xem trước) trên bảng “Cân chỉnh Màu” Hình trên sẽ xuất hiện. 1. Nhấn nút “View Calibrated” (Xem Cân chỉnh) để xem hiệu quả cân

Page 43 - Định nghĩa Bảng Hình

Khái quát | Cài đặt | Chế độ OSD | Cân chỉnh Màu | Bỏ cài đặt | Giải quyết sự cố Bỏ cài đặt Có thể gỡ bỏ chư

Page 44 - Định nghĩa Bảng Tùy chọn

Khái quát | Cài đặt | Chế độ OSD | Cân chỉnh Màu | Bỏ cài đặt | Giải quyết sự cố Giải quyết sự cố MagicTune c

Page 45 - Định nghĩa Bảng Hỗ trợ

Hãy liên hệ một Trung tâm dịch vụ hoặc Trung tâm khách hàng để lau chùi bên trong mỗi năm một lần. z Giữ sạch phần bên trong của sản phẩm. Bụi bám b

Page 46 - 2. Preview(xem trước)

Trước khi gọi điện đến dịch vụ hỗ trợ, hãy đọc lại thông tin trong phần này để xem bạn có thể tự khắc phục được sự cố nào không. Nếu bạn thật sự cần

Page 47

báo “Not Optimum Mode. Recommended mode 1280 x 1024 60Hz”. Nếu màn hình vượt quá 85Hz, thì nó sẽ hoạt động bình thường nhưng thông báo “Not Optimum M

Page 48 - Bỏ cài đặt

(Tần số tối đa cho mỗi độ phân giải có thể thay đổi tùy theo dạng sản phẩm.)Màn hình chỉ hiển thị tối đa 16 màu. Màu trên màn hình thay đổi sau khi b

Page 49 - Giải quyết sự cố

Kiểm tra đặc tính Self-Test (tự kiểm tra) Kiểm tra đặc tính Self-Test (tự kiểm tra) | Thông điệp Cảnh báo | Môi trường | Thông tin hữu ích

Page 50

zMàn hình sẽ tái tạo lại các tín hiệu hình ảnh nhận từ máy tính. VÀ thế, nếu máy tính hoặc card video gặp sự cố, nó sẽ làm cho màn hình mất tín hiệu,

Page 51

Trước khi gọi điện đến dịch vụ hỗ trợ, hãy đọc lại thông tin trong phần này để xem bạn có thể tự khắc phục được sự cố nào không. Nếu bạn thật sự cần

Page 52 - Bảo đảm chất lượng

và sau đó mất đi. Vui lòng thay đổi đến chế độ khuyến cáo trong khoảng thời gian một phút này. (Câu thông báo sẽ hiển thị lại nếu khởi động lại hệ th

Page 53

& Play (VESA DDC) có được hỗ trợ không. đặt Trình điều khiển.. Kiểm tra những mục sau đây nếu màn hình gặp sự cố. 1. Kiểm tra xem bộ dây nguồ

Page 54

Thông tin tổng quát Thông tin tổng quátTên Model SyncMaster 710T / 711T / 701TMàn hình LCDKích thước Đường chéo 17.0 inch Vùng hiển thị 376,32 (H)

Page 55

Tối đa 34W Kích thước (rộng x dày x cao)/Trọng lượng (Chân đế cố định)Kích thước (rộng x dày x cao)/Trọng lượng (Chân đế xoay)370,0 x 60,3 x 316,0 mm

Page 56

z Điều này có thể gây hư hỏng, sốc điện hoặc cháy vì dây cáp bị hỏng. Không được che phủ lỗ thông hơi trên vỏ màn hình. z Việc thông hơi không tốt

Page 57

Các chế độ hiển thị được thiết lập trước Nếu tín hiệu được truyền đi từ máy tương ứng với Các chế độ cài đặt về thời gian sau đây, màn hình

Page 58 - Thông tin tổng quát

Thông tin tổng quát Thông tin tổng quátTên Model SyncMaster 910T / 912T Màn hình LCDKích thước Đường chéo 19.0 inch Vùng hiển thị 376,32 (H) x 301

Page 59

Tối đa 38W Kích thước (rộng x dày x cao)/Trọng lượng (Chân đế cố định)Kích thước (rộng x dày x cao)/Trọng lượng (Chân đế xoay)416,6 x 60,2 x 349,4 mm

Page 60

Các chế độ hiển thị được thiết lập trước Nếu tín hiệu được truyền đi từ máy tương ứng với Các chế độ cài đặt về thời gian sau đây, màn hình

Page 61

Thông tin tổng quát Thông tin tổng quátTên Model SyncMaster 710N / 712NMàn hình LCDKích thước Đường chéo 17.0 inch Vùng hiển thị 337.92 (H) x 270.

Page 62

Kích thước (rộng x dày x cao)/Trọng lượng (Chân đế cố định)370,0 x 60,3 x 316,0 mm (Sau khi gấp giá đỡ) 370,0 x 195,4 x 386,5 mm(Sau khi lắp giá đỡ)

Page 63

Các chế độ hiển thị được thiết lập trước Nếu tín hiệu được truyền đi từ máy tương ứng với Các chế độ cài đặt về thời gian sau đây, màn hình

Page 64

Thông tin tổng quát Thông tin tổng quátTên ModelMàn hình LCDKích thước Đường chéo 19.0 inch Vùng hiển thị 376,32 (H) x 301,056 (V)Diện tích điểm ả

Page 65

Kích thước (rộng x dày x cao)/Trọng lượng (Chân đế cố định)416,6 x 60,2 x 349,4 mm (Sau khi gấp giá đỡ) 416,6 x 215,2 x 424,6 mm(Sau khi lắp giá đỡ)

Page 66

Các chế độ hiển thị được thiết lập trước Nếu tín hiệu được truyền đi từ máy tương ứng với Các chế độ cài đặt về thời gian sau đây, màn hình

Page 67

Để giảm mỏi mắt, hãy nghỉ ngơi ít nhất năm phút sau mỗi giờ ngồi trước màn hình. Không sử dụng màn hình ở nơi có thể phải chịu các chấn động mạïnh.

Page 68

Thông tin tổng quát Thông tin tổng quátTên Model SyncMaster 510TMàn hình LCDKích thước Đường chéo 15.0 inch Vùng hiển thị 304,1 (H) x 228,1 (V)Diệ

Page 69

Tối đa 25W Kích thước (rộng x dày x cao)/Trọng lượng338,0 X 56,3 X 272,0 mm (Sau khi gấp giá đỡ) 338,0 X 195,4 X 342,5 mm(Sau khi lắp giá đỡ) / 3,0 k

Page 70

Các chế độ hiển thị được thiết lập trước Nếu tín hiệu được truyền đi từ máy tương ứng với Các chế độ cài đặt về thời gian sau đây, màn hình s

Page 71

Thông tin tổng quát Thông tin tổng quátTên Model SyncMaster 510N / 512N / 515VMàn hình LCDKích thước Đường chéo 15.0 inch Vùng hiển thị 304,1 (H)

Page 72

Kích thước (rộng x dày x cao)/Trọng lượng338,0 X 56,3 X 272,0 mm (Sau khi gấp giá đỡ) 338,0 X 195,4 X 342,5 mm(Sau khi lắp giá đỡ) / 3,0 kgGiao diện

Page 73

Các chế độ hiển thị được thiết lập trước Nếu tín hiệu được truyền đi từ máy tương ứng với Các chế độ cài đặt về thời gian sau đây, màn hình s

Page 74

Dịch vụ AUSTRALIA : Samsung Electronics Australia Pty Ltd. Customer Response Centre 7 Parkview Drive, Homebush Bay NSW 2127 Tel : 1300 362 603 ht

Page 75

http://samsung.es/ FRANCE : SAMSUNG ELECTRONICS FRANCE Service Paris Nord 2 66 rue des Vanesses BP 50116 Villepinte 95950 Roissy CDG Cedex Tel : 08 2

Page 76 - Dịch vụ

http://www.samsungperu.com/ PORTUGAL : SAMSUNG ELECTRONICA PORTUGUESA S.A. Rua Mário Dioniso, No2 - 1º Drt. 2795-140 LINDA-A-VELHA Tel. 214 148 114/1

Page 77

Những điều khoản Khoảng cách điểm Hình ảnh trên màn hình được tạo thành từ những điểm màu đỏ, xanh lục và xanh dương. Các điểm càng gần, độ phân gi

Page 78

Vui lòng kiểm tra để chắc chắn rằng những phụ kiện sau đây được kèm theo màn hình của bạn. Nếu có chi tiết nào bị thiếu, hãy liên hệ với người bán

Page 79

Hãy chuyển đổi sang chế độ bảo tồn năng lượng, hay đặt trên màn hình lưu (screensaver) một hình ảnh chuyển động, khi bạn cần rời màn hình trong một th

Page 80 - Phạm vi

FCC Information | IC Compliance Notice | MPR II Compliance European Notice (Europe only) | PCT Notice | VCCI | TCO'95-Ecological requirements fo

Page 81

MPR II Compliance This monitor complies with SWEDAC(MPR II) recommendations for reduced electric and magnetic fields. PCT Notice VCCIThis is a Cla

Page 82

There are also other characteristics of a monitor, such as energy consumption levels, that are important from both the working and natural environment

Page 83

electronics components concerned with the display unit. CFCs (freons) CFCs (freons) are sometimes used for washing printed circuit boards and in the m

Page 84

via the Internet, using the address: http://www.tco-info.com/ Environmental requirements Flame retardants Flame retardants are present in printed circ

Page 85

Energy z Energy-saving mode after a certain time ?beneficial both for the user and the environment z Electrical safety Emissions zElectromagnetic fiel

Page 86 - Waste_Disposal.htm

This equipment has been tested and found to comply with the limits for medical devices to the IEC 601-1-2:1994. These limits are designed to provide r

Page 87

THÔNG TIN SẢN PHẨM (Không Lưu Ảnh) Màn hình LCD và TV có thể bị hiện tượng lưu ảnh khi chuyển từ hình này sang hình khác, đặc biệt sau khi hiển thị m

Page 88

Cách tốt nhất để bảo vệ màn hình khỏi hiện tượng Lưu ảnh là cài đặt máy PC hay Hệ thống của bạn chạy một chương trình Bảo vệ Màn hình khi bạn không sử

Page 89

Hướng dẫn lắp đặt nhanh Phiếu bảo hành dụng, Chương trình điều khiển Màn hình, phần mềm Màu Tự nhiên, phần mềm MagicTune™ và Dây cáp Dây cáp

Comments to this Manuals

No comments