Tài liệu hướngdẫn sử dụngS19B150BS24B150BLMàu sắc và hình dáng có thể khác nhau tùy theo sảnphẩm và để cải tiến hoạt động, các thông số kỹ thuậtcó thể
10Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmĐiện và an toàn Các hình ảnh sau chỉ để tham khảo. Các tình huống trong thực tế có thể khác với
11Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩm Thận trọngCài đặt Cảnh báoKhông rút dây nguồn khi sản phẩm đang được sử dụng. Sản phẩm có th
12Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩm Thận trọngKhông lắp đặt sản phẩm trên bề mặt không vững chắc hoặc rung động (giá đỡ không chắc
13Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmHoạt động Cảnh báoĐặt sản phẩm xuống cẩn thận. Sản phẩm có thể đổ và bị vỡ hoặc gây ra thương
14Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmKhông đặt vật nặng, đồ chơi hoặc kẹo lên trên đỉnh sản phẩm. Sản phẩm hoặc vật nặng có thể đổ
15Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩm Thận trọngKhông chèn đồ vật kim loại (đũa, đồng xu, kẹp tóc, v.v.) hoặc đồ vật dễ cháy (giấy,
16Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmKhông để nước rơi vào thiết bị nguồn DC hoặc làm ướt thiết bị. Có thể xảy ra điện giật hoặc hỏ
17Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmTư thế đúng khi sử dụng sản phẩmHãy thận trọng khi điều chỉnh góc của sản phẩm hoặc độ cao chân
181 Chuẩn bị1 Chuẩn bị1.1 Kiểm tra các thành phần 1.1.1 Tháo gói bọc sản phẩm1 Mở hộp bao bì. Cẩn thận để không làm hỏng sản phẩm khi bạn mở bao bì vớ
19Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.1.2 Kiểm tra các thành phần Liên hệ với đại lý bạn đã mua sản phẩm nếu thiếu bất kỳ mục nào. Bề ngoài của các thành phần và
Mục lục2Mục lụcTRƯỚC KHI SỬ DỤNGSẢN PHẨM6Bản quyền6Các biểu tượng được sử dụng trong sách hướng dẫn này7Làm sạch7 Làm sạch8Bảo đảm không gian lắp đặt8
20Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.2 Các bộ phận1.2.1 Các nút phía trước Màu sắc và hình dạng các bộ phận có thể khác so với hình trình bày. Để nâng cao chất lượn
21Chuẩn bị11 Chuẩn bịDi chuyển đến menu phía trên hoặc phía dưới hoặc điều chỉnh giá trị cho một tùy chọn trên menu OSD.Điều khiển độ sáng màn hình.Xá
22Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.2.2 Mặt sau Màu sắc và hình dạng các bộ phận có thể khác so với hình trình bày. Để nâng cao chất lượng, thông số kĩ thuật có th
23Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.3 Cài đặt1.3.1 Ráp chân đế Trước khi lắp ráp sản phẩm, hãy tìm nơi bằng phẳng và vững chãi để đặt sản phẩm sao cho màn hình đượ
24Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.3.2 Điều chỉnh độ nghiêng của sản phẩm Màu sắc và hình dạng các bộ phận có thể khác so với hình trình bày. Để nâng cao chất lượ
252 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn2 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn2.1 Before Connecting2.1.1 Những điểm cần kiểm tra trước khi kết nối Trước kh
26Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn22 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn2.3 Kết nối và sử dụng PC2.3.1 Kết nối với máy tính Sử dụng một phương pháp kế
27Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn22 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn3 Nhấn [ ] để thay đổi nguồn vào thành Digital.
28Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn22 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn2.3.2 Cài đặt trình điều khiển Bạn có thể đặt độ phân giải và tần số tối ưu c
29Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn22 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn2.3.3 Thiết lập độ phân giải tối ưuMột thông báo thông tin về việc thiết lập độ
Mục lụcMục lục3THIẾT LẬP MÀN HÌNH34 Brightness34 Đặt cấu hình cho Brightness35 Contrast35 Đặt cấu hình Contrast36 Sharpness36 Đặt cấu hình Sharpness37
30Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn22 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn2.3.4 Thay đổi độ phân giải bằng máy tính Điều chỉnh độ phân giải và tỷ lệ là
31Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn22 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồnThay đổi độ phân giải trên Windows VistaĐi tới Pa-nen điều khiển Cá nhân hóa
32Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn22 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồnThay đổi độ phân giải trên Windows 7Đi tới Pa-nen điều khiển Màn hình Độ phân
33Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn22 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồnThay đổi độ phân giải trên Windows 8Đi tới Cài đặt Pa-nen điều khiển Màn hình
343 Thiết lập màn hình3 Thiết lập màn hìnhĐặt cấu hình các cài đặt màn hình như độ sáng và tông màu.3.1 BrightnessĐiều chỉnh độ sáng chung của hình ản
35Thiết lập màn hình33 Thiết lập màn hình3.2 ContrastĐiều chỉnh độ tương phản giữa các đối tượng và nền. (Phạm vi: 0~100)Giá trị cao hơn sẽ làm tăng đ
36Thiết lập màn hình33 Thiết lập màn hình3.3 SharpnessLàm cho đường viền đối tượng rõ hơn hoặc mờ hơn. (Phạm vi: 0~100)Giá trị cao hơn sẽ làm cho đườn
37Thiết lập màn hình33 Thiết lập màn hình3.4 SAMSUNG MAGIC BrightMenu này cung cấp chất lượng hình ảnh tối ưu phù hợp với môi trường mà sản phẩm sẽ đư
38Thiết lập màn hình33 Thiết lập màn hình3.5 CoarseĐiều chỉnh tần số màn hình. Chỉ có sẵn trong chế độ Analog. 3.5.1 Điều chỉnh Coarse1 Nhấn bất kỳ nú
39Thiết lập màn hình33 Thiết lập màn hình3.6 FineTinh chỉnh màn hình để đạt được hình ảnh sống động. Chỉ có sẵn trong chế độ Analog. 3.6.1 Điều chỉnh
Mục lụcMục lục448 Menu H-Position & Menu V-Position48 Đặt cấu hình Menu H-Position & Menu V-PositionTHIẾT LẬP VÀ KHÔIPHỤC49 Reset49 Bắt đầu cà
404 Đặt cấu hình tông màu4 Đặt cấu hình tông màuĐiều chỉnh tông màu của màn hình. Menu này không khả dụng khi Bright được đặt ở chế độ Cinema hoặc Dy
41Đặt cấu hình tông màu44 Đặt cấu hình tông màu4.2 RedĐiều chỉnh giá trị của màu đỏ trong hình ảnh. (Phạm vi: 0~100)Giá trị cao hơn sẽ tăng mật độ của
42Đặt cấu hình tông màu44 Đặt cấu hình tông màu4.3 GreenĐiều chỉnh giá trị của màu xanh lá cây trong hình ảnh. (Phạm vi: 0~100)Giá trị cao hơn sẽ tăng
43Đặt cấu hình tông màu44 Đặt cấu hình tông màu4.4 BlueĐiều chỉnh giá trị của màu xanh dương trong hình ảnh. (Phạm vi: 0~100)Giá trị cao hơn sẽ tăng m
44Đặt cấu hình tông màu44 Đặt cấu hình tông màu4.5 Color ToneĐiều chỉnh tông màu chung của hình ảnh. Menu này không khả dụng khi Color đang ở chế
45Đặt cấu hình tông màu44 Đặt cấu hình tông màu4.6 GammaĐiều chỉnh độ sáng trung bình (Gamma) của hình ảnh.4.6.1 Đặt cấu hình Gamma1 Nhấn bất kỳ nút n
465 Thay đổi kích thước hoặc định vị lại màn hình5 Thay đổi kích thước hoặc định vị lại màn hình5.1 H-Position & V-PositionH-Position: Di chuyển m
47Thay đổi kích thước hoặc định vị lại màn hình55 Thay đổi kích thước hoặc định vị lại màn hình5.2 Image SizeThay đổi kích thước hình ảnh.5.2.1 Thay đ
48Thay đổi kích thước hoặc định vị lại màn hình55 Thay đổi kích thước hoặc định vị lại màn hình5.3 Menu H-Position & Menu V-PositionMenu H-Positio
496 Thiết lập và khôi phục6 Thiết lập và khôi phục6.1 ResetĐặt tất cả các cài đặt của sản phẩm trở về cài đặt xuất xưởng mặc định.6.1.1 Bắt đầu cài đặ
Mục lụcMục lục5CÀI ĐẶT PHẦN MỀM62 Magic Tune62 MagicTune là gì?62 Cài đặt phần mềm62 Gỡ bỏ phần mềm64 MultiScreen64 Cài đặt phần mềm65 Gỡ bỏ phần mềmH
50Thiết lập và khôi phục66 Thiết lập và khôi phục6.2 LanguageCài đặt ngôn ngữ trình đơn. Thay đổi cài đặt ngôn ngữ sẽ chỉ được áp cho hiển thị trìn
51Thiết lập và khôi phục66 Thiết lập và khôi phục6.3 Eco SavingTính năng Eco Saving giảm tiêu thụ năng lượng bằng cách điều chỉnh dòng điện mà panel m
52Thiết lập và khôi phục66 Thiết lập và khôi phục6.4 Off Timer On/Off Bạn có thể thiết đặt để sản phẩm tự động tắt.6.4.1 Đặt cấu hình Off Timer On/Off
53Thiết lập và khôi phục66 Thiết lập và khôi phục6.5 Off Timer Setting Có thể đặt hẹn giờ tắt trong khoảng từ 1 đến 23 tiếng. Sản phẩm sẽ tự động tắt
54Thiết lập và khôi phục66 Thiết lập và khôi phục6.6 PC/AV ModeĐặt PC/AV Mode là AV. Kích thước ảnh này sẽ được phóng to. Tùy chọn này hữu ích khi bạn
55Thiết lập và khôi phục66 Thiết lập và khôi phục6.7 Key Repeat Time Điều khiển tốc độ đáp ứng của một nút khi nút đó được nhấn. 6.7.1 Đặt cấu hình Ke
56Thiết lập và khôi phục66 Thiết lập và khôi phục6.8 Customized KeyBạn có thể tùy chỉnh Customized Key như sau.6.8.1 Cấu hính Customized Key1 Nhấn bất
57Thiết lập và khôi phục66 Thiết lập và khôi phục6.9 Auto Source Kích hoạt Auto Source.6.9.1 Đặt cấu hình Auto Source1 Nhấn bất kỳ nút nào ở phía trướ
58Thiết lập và khôi phục66 Thiết lập và khôi phục6.10 Display Time Đặt menu hiển thị trên màn hình (OSD) thành tự động biến mất nếu menu không được sử
59Thiết lập và khôi phục66 Thiết lập và khôi phục6.11 Menu Transparency Cài đặt độ trong suốt cho các cửa sổ trình đơn: 6.11.1 Thay đổi Menu Transpare
6 Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmBản quyềnNội dụng của sách hướng dẫn này có thể thay đổi để cải thiện chất lượng mà không cần t
607 Menu INFORMATION và các thông tin khác7 Menu INFORMATION và các thông tin khác7.1 INFORMATIONHiển thị nguồn vào, tần số và độ phân giải hiện tại.7
61Menu INFORMATION và các thông tin khác77 Menu INFORMATION và các thông tin khác7.2 Cấu hình Brightness va Contrast trong Màn hình Ban đầuĐiều chỉnh
628 Cài đặt phần mềm8 Cài đặt phần mềm8.1 Magic Tune8.1.1 MagicTune là gì?MagicTune là phần mềm trợ giúp tùy chỉnh màn hình bằng cách cung cấp các mô
63Cài đặt phần mềm88 Cài đặt phần mềm1 Nhấp [Bắt đầu] chọn [Cài đặt], và chọn [Bảng điều khiển] từ menu.Trong Windows XP, nhấp [Bắt đầu], và chọn [Bản
64Cài đặt phần mềm88 Cài đặt phần mềm8.2 MultiScreenTính năng MultiScreen cho phép người dùng có thể chia màn hình ra nhiều khu vực.8.2.1 Cài đặt phần
65Cài đặt phần mềm88 Cài đặt phần mềm8.2.2 Gỡ bỏ phần mềmNhấp [Bắt đầu], chọn [Cài đặt]/[Bảng điều khiển] và nhấp kép vào [Thêm hoặc gỡ bỏ chương trìn
669 Hướng dẫn xử lý sự cố9 Hướng dẫn xử lý sự cố9.1 Requirements Before Contacting Samsung Customer Service Center9.1.1 Kiểm tra sản phẩm Trước khi gọ
67Hướng dẫn xử lý sự cố99 Hướng dẫn xử lý sự cốThông báo "Check Signal Cable" xuất hiện. Kiểm tra rằng cáp được kết nối đúng cách vào sản p
68Hướng dẫn xử lý sự cố99 Hướng dẫn xử lý sự cố9.2 Hỏi & ĐápCâu hỏi Trả lờiLàm thế nào để thay đổi tần số?Đặt tần số trên card màn hình. Windows
69Hướng dẫn xử lý sự cố99 Hướng dẫn xử lý sự cố Tham khảo sách hướng dẫn sử dụng cho máy tính hoặc card đồ họa của bạn để biết thêm các hướng dẫn về đ
7Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmLàm sạchLàm sạchHãy cẩn thận khi làm sạch vì màn hình và bên ngoài của các LCD tiên tiến dễ bị t
7010 Các thông số kỹ thuật10 Các thông số kỹ thuật10.1 GeneralTên môđen S19B150B S24B150BLMàn hình Kích thước 18,5 Inch (47 cm) 23,6 Inch (59 cm)Vùng
71Các thông số kỹ thuật1010 Các thông số kỹ thuật Các thông số kỹ thuật trên đây có thể thay đổi nhằm cải tiến chất lượng mà không thông báo trước. Đ
72Các thông số kỹ thuật1010 Các thông số kỹ thuật10.2 Trình tiết kiệm năng lượngTính năng tiết kiệm năng lượng của sản phẩm này làm giảm sức tiêu thụ
73Các thông số kỹ thuật1010 Các thông số kỹ thuật10.3 Standard Signal Mode Table Có thể cài đặt sản phẩm này về một độ phân giải duy nhất cho mỗi kí
74Các thông số kỹ thuật1010 Các thông số kỹ thuậtS24B150BLĐộ phân giảiTần số quét ngang (kHz)Tần số quét dọc (Hz)Xung Pixel(MHz)Phân cực đồng bộ (H/V)
75Các thông số kỹ thuật1010 Các thông số kỹ thuật Tần số quét ngangThời gian để quét một đường nối cạnh trái với cạnh phải của màn hình được gọi là
76 Phụ lục Phụ lụcLiên hệ SAMSUNG WORLDWIDE Nếu có thắc mắc hay góp ý về sản phẩm của Samsung, vui lòng liên hệ với trung tâm chăm sóc khách hàng SAMS
77Phụ lục Phụ lụcGUATEMALA 1-800-299-0013 http://www.samsung.com/latin (Spanish)http://www.samsung.com/latin_en (English)HONDURAS 800-27919267 http://
78Phụ lục Phụ lụcCZECH 800-SAMSUNG (800-726786) http://www.samsung.comDENMARK 70 70 19 70 http://www.samsung.comEIRE 0818 717100 http://www.samsung.co
79Phụ lục Phụ lụcSWEDEN 0771 726 7864 (SAMSUNG) http://www.samsung.comSWITZERLAND 0848-SAMSUNG (7267864, CHF 0.08/min)http://www.samsung.com/ch (Germa
8Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmBảo đảm không gian lắp đặt Đảm bảo là có khoảng cách xung quanh sản phẩm để tạo sự thông thoáng
80Phụ lục Phụ lụcINDIA 1800 1100 113030 82821800 3000 82821800 266 8282http://www.samsung.comINDONESIA 0800-112-8888 021-5699-7777 http://www.samsung.
81Phụ lục Phụ lụcOMAN 800-SAMSUNG (726-7864) http://www.samsung.com/ae (English)http://www.samsung.com/ae_ar (Arabic)SAUDI ARABIA 9200-21230 http://ww
82Phụ lục Phụ lụcTrách nhiệm đối với Dịch vụ thanh toán (Chi phí đối với khách hàng) Khi có yêu cầu dịch vụ, mặc dù đang trong thời gian bảo hành, chú
83Phụ lục Phụ lục Nếu các thành phần có thể thay thế được đều đã được sử dụng hết (Pin, Chất liệu màu, Đèn huỳnh quang, Đầu đọc, Màng rung, Đèn, Bộ l
84Phụ lục Phụ lụcThuật ngữOSD (Hiển thị trên màn hình)Hiển thị trên màn hình (OSD) cho phép bạn đặt cấu hình các cài đặt trên màn hình để tối ưu hóa c
85Phụ lục Phụ lụcĐộ phân giảiĐộ phân giải là số lượng điểm ảnh ngang và điểm ảnh dọc tạo thành màn hình. Nó biểu thị mức độ chi tiết của màn hình hiển
Chỉ mục86Chỉ mụcBBản quyền 6Bảng chế độ tín hiệu chuẩn 73Bậttắt Bộ tắt hẹn giờ 52CCác bộ phận 20Các lưu ý về an toàn 9Cài đặt 23Cài đặt Bộ tắt hẹn giờ
Chỉ mụcChỉ mục87Xanh lá cây 42
9Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmCác lưu ý về an toànKý hiệu cho các lưu ý an toànThận trọngNGUY CƠ ĐIỆN GIẬT, KHÔNG MỞThận trọng
Comments to this Manuals