Samsung S19B150B User Manual

Browse online or download User Manual for TVs & monitors Samsung S19B150B. Samsung S19B150B User manual

  • Download
  • Add to my manuals
  • Print

Summary of Contents

Page 1 - Tài liệu hướng

Tài liệu hướngdẫn sử dụngS19B150BS24B150BLMàu sắc và hình dáng có thể khác nhau tùy theo sảnphẩm và để cải tiến hoạt động, các thông số kỹ thuậtcó thể

Page 2

10Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmĐiện và an toàn Các hình ảnh sau chỉ để tham khảo. Các tình huống trong thực tế có thể khác với

Page 3

11Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩm Thận trọngCài đặt Cảnh báoKhông rút dây nguồn khi sản phẩm đang được sử dụng. Sản phẩm có th

Page 4 - CÁC THÔNG TIN KHÁC

12Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩm Thận trọngKhông lắp đặt sản phẩm trên bề mặt không vững chắc hoặc rung động (giá đỡ không chắc

Page 5

13Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmHoạt động Cảnh báoĐặt sản phẩm xuống cẩn thận. Sản phẩm có thể đổ và bị vỡ hoặc gây ra thương

Page 6

14Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmKhông đặt vật nặng, đồ chơi hoặc kẹo lên trên đỉnh sản phẩm. Sản phẩm hoặc vật nặng có thể đổ

Page 7

15Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩm Thận trọngKhông chèn đồ vật kim loại (đũa, đồng xu, kẹp tóc, v.v.) hoặc đồ vật dễ cháy (giấy,

Page 8

16Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmKhông để nước rơi vào thiết bị nguồn DC hoặc làm ướt thiết bị. Có thể xảy ra điện giật hoặc hỏ

Page 9

17Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmTư thế đúng khi sử dụng sản phẩmHãy thận trọng khi điều chỉnh góc của sản phẩm hoặc độ cao chân

Page 10 - Trước khi sử dụng sản phẩm

181 Chuẩn bị1 Chuẩn bị1.1 Kiểm tra các thành phần 1.1.1 Tháo gói bọc sản phẩm1 Mở hộp bao bì. Cẩn thận để không làm hỏng sản phẩm khi bạn mở bao bì vớ

Page 11

19Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.1.2 Kiểm tra các thành phần  Liên hệ với đại lý bạn đã mua sản phẩm nếu thiếu bất kỳ mục nào. Bề ngoài của các thành phần và

Page 12

Mục lục2Mục lụcTRƯỚC KHI SỬ DỤNGSẢN PHẨM6Bản quyền6Các biểu tượng được sử dụng trong sách hướng dẫn này7Làm sạch7 Làm sạch8Bảo đảm không gian lắp đặt8

Page 13

20Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.2 Các bộ phận1.2.1 Các nút phía trước Màu sắc và hình dạng các bộ phận có thể khác so với hình trình bày. Để nâng cao chất lượn

Page 14

21Chuẩn bị11 Chuẩn bịDi chuyển đến menu phía trên hoặc phía dưới hoặc điều chỉnh giá trị cho một tùy chọn trên menu OSD.Điều khiển độ sáng màn hình.Xá

Page 15

22Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.2.2 Mặt sau Màu sắc và hình dạng các bộ phận có thể khác so với hình trình bày. Để nâng cao chất lượng, thông số kĩ thuật có th

Page 16

23Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.3 Cài đặt1.3.1 Ráp chân đế Trước khi lắp ráp sản phẩm, hãy tìm nơi bằng phẳng và vững chãi để đặt sản phẩm sao cho màn hình đượ

Page 17

24Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.3.2 Điều chỉnh độ nghiêng của sản phẩm Màu sắc và hình dạng các bộ phận có thể khác so với hình trình bày. Để nâng cao chất lượ

Page 18 - Chuẩn bị

252 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn2 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn2.1 Before Connecting2.1.1 Những điểm cần kiểm tra trước khi kết nối Trước kh

Page 19

26Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn22 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn2.3 Kết nối và sử dụng PC2.3.1 Kết nối với máy tính Sử dụng một phương pháp kế

Page 20

27Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn22 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn3 Nhấn [ ] để thay đổi nguồn vào thành Digital.

Page 21

28Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn22 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn2.3.2 Cài đặt trình điều khiển  Bạn có thể đặt độ phân giải và tần số tối ưu c

Page 22

29Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn22 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn2.3.3 Thiết lập độ phân giải tối ưuMột thông báo thông tin về việc thiết lập độ

Page 23

Mục lụcMục lục3THIẾT LẬP MÀN HÌNH34 Brightness34 Đặt cấu hình cho Brightness35 Contrast35 Đặt cấu hình Contrast36 Sharpness36 Đặt cấu hình Sharpness37

Page 24 - 4 Khóa thiết bị khóa

30Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn22 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn2.3.4 Thay đổi độ phân giải bằng máy tính  Điều chỉnh độ phân giải và tỷ lệ là

Page 25 - 2.2 Kết nối Nguồn

31Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn22 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồnThay đổi độ phân giải trên Windows VistaĐi tới Pa-nen điều khiển Cá nhân hóa

Page 26 - 2.3 Kết nối và sử dụng PC

32Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn22 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồnThay đổi độ phân giải trên Windows 7Đi tới Pa-nen điều khiển Màn hình Độ phân

Page 27

33Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn22 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồnThay đổi độ phân giải trên Windows 8Đi tới Cài đặt Pa-nen điều khiển Màn hình

Page 28

343 Thiết lập màn hình3 Thiết lập màn hìnhĐặt cấu hình các cài đặt màn hình như độ sáng và tông màu.3.1 BrightnessĐiều chỉnh độ sáng chung của hình ản

Page 29 - **** x **** **Hz

35Thiết lập màn hình33 Thiết lập màn hình3.2 ContrastĐiều chỉnh độ tương phản giữa các đối tượng và nền. (Phạm vi: 0~100)Giá trị cao hơn sẽ làm tăng đ

Page 30 - **** ****

36Thiết lập màn hình33 Thiết lập màn hình3.3 SharpnessLàm cho đường viền đối tượng rõ hơn hoặc mờ hơn. (Phạm vi: 0~100)Giá trị cao hơn sẽ làm cho đườn

Page 31 - ***********

37Thiết lập màn hình33 Thiết lập màn hình3.4 SAMSUNG MAGIC BrightMenu này cung cấp chất lượng hình ảnh tối ưu phù hợp với môi trường mà sản phẩm sẽ đư

Page 32

38Thiết lập màn hình33 Thiết lập màn hình3.5 CoarseĐiều chỉnh tần số màn hình. Chỉ có sẵn trong chế độ Analog. 3.5.1 Điều chỉnh Coarse1 Nhấn bất kỳ nú

Page 33

39Thiết lập màn hình33 Thiết lập màn hình3.6 FineTinh chỉnh màn hình để đạt được hình ảnh sống động. Chỉ có sẵn trong chế độ Analog. 3.6.1 Điều chỉnh

Page 34 - Thiết lập màn hình

Mục lụcMục lục448 Menu H-Position & Menu V-Position48 Đặt cấu hình Menu H-Position & Menu V-PositionTHIẾT LẬP VÀ KHÔIPHỤC49 Reset49 Bắt đầu cà

Page 35

404 Đặt cấu hình tông màu4 Đặt cấu hình tông màuĐiều chỉnh tông màu của màn hình. Menu này không khả dụng khi Bright được đặt ở chế độ Cinema hoặc Dy

Page 36

41Đặt cấu hình tông màu44 Đặt cấu hình tông màu4.2 RedĐiều chỉnh giá trị của màu đỏ trong hình ảnh. (Phạm vi: 0~100)Giá trị cao hơn sẽ tăng mật độ của

Page 37

42Đặt cấu hình tông màu44 Đặt cấu hình tông màu4.3 GreenĐiều chỉnh giá trị của màu xanh lá cây trong hình ảnh. (Phạm vi: 0~100)Giá trị cao hơn sẽ tăng

Page 38

43Đặt cấu hình tông màu44 Đặt cấu hình tông màu4.4 BlueĐiều chỉnh giá trị của màu xanh dương trong hình ảnh. (Phạm vi: 0~100)Giá trị cao hơn sẽ tăng m

Page 39

44Đặt cấu hình tông màu44 Đặt cấu hình tông màu4.5 Color ToneĐiều chỉnh tông màu chung của hình ảnh.  Menu này không khả dụng khi Color đang ở chế

Page 40 - Đặt cấu hình tông màu

45Đặt cấu hình tông màu44 Đặt cấu hình tông màu4.6 GammaĐiều chỉnh độ sáng trung bình (Gamma) của hình ảnh.4.6.1 Đặt cấu hình Gamma1 Nhấn bất kỳ nút n

Page 41

465 Thay đổi kích thước hoặc định vị lại màn hình5 Thay đổi kích thước hoặc định vị lại màn hình5.1 H-Position & V-PositionH-Position: Di chuyển m

Page 42

47Thay đổi kích thước hoặc định vị lại màn hình55 Thay đổi kích thước hoặc định vị lại màn hình5.2 Image SizeThay đổi kích thước hình ảnh.5.2.1 Thay đ

Page 43

48Thay đổi kích thước hoặc định vị lại màn hình55 Thay đổi kích thước hoặc định vị lại màn hình5.3 Menu H-Position & Menu V-PositionMenu H-Positio

Page 44

496 Thiết lập và khôi phục6 Thiết lập và khôi phục6.1 ResetĐặt tất cả các cài đặt của sản phẩm trở về cài đặt xuất xưởng mặc định.6.1.1 Bắt đầu cài đặ

Page 45

Mục lụcMục lục5CÀI ĐẶT PHẦN MỀM62 Magic Tune62 MagicTune là gì?62 Cài đặt phần mềm62 Gỡ bỏ phần mềm64 MultiScreen64 Cài đặt phần mềm65 Gỡ bỏ phần mềmH

Page 46

50Thiết lập và khôi phục66 Thiết lập và khôi phục6.2 LanguageCài đặt ngôn ngữ trình đơn.  Thay đổi cài đặt ngôn ngữ sẽ chỉ được áp cho hiển thị trìn

Page 47 - 5.2 Image Size

51Thiết lập và khôi phục66 Thiết lập và khôi phục6.3 Eco SavingTính năng Eco Saving giảm tiêu thụ năng lượng bằng cách điều chỉnh dòng điện mà panel m

Page 48

52Thiết lập và khôi phục66 Thiết lập và khôi phục6.4 Off Timer On/Off Bạn có thể thiết đặt để sản phẩm tự động tắt.6.4.1 Đặt cấu hình Off Timer On/Off

Page 49 - Thiết lập và khôi phục

53Thiết lập và khôi phục66 Thiết lập và khôi phục6.5 Off Timer Setting Có thể đặt hẹn giờ tắt trong khoảng từ 1 đến 23 tiếng. Sản phẩm sẽ tự động tắt

Page 50

54Thiết lập và khôi phục66 Thiết lập và khôi phục6.6 PC/AV ModeĐặt PC/AV Mode là AV. Kích thước ảnh này sẽ được phóng to. Tùy chọn này hữu ích khi bạn

Page 51

55Thiết lập và khôi phục66 Thiết lập và khôi phục6.7 Key Repeat Time Điều khiển tốc độ đáp ứng của một nút khi nút đó được nhấn. 6.7.1 Đặt cấu hình Ke

Page 52

56Thiết lập và khôi phục66 Thiết lập và khôi phục6.8 Customized KeyBạn có thể tùy chỉnh Customized Key như sau.6.8.1 Cấu hính Customized Key1 Nhấn bất

Page 53

57Thiết lập và khôi phục66 Thiết lập và khôi phục6.9 Auto Source Kích hoạt Auto Source.6.9.1 Đặt cấu hình Auto Source1 Nhấn bất kỳ nút nào ở phía trướ

Page 54

58Thiết lập và khôi phục66 Thiết lập và khôi phục6.10 Display Time Đặt menu hiển thị trên màn hình (OSD) thành tự động biến mất nếu menu không được sử

Page 55 - English

59Thiết lập và khôi phục66 Thiết lập và khôi phục6.11 Menu Transparency Cài đặt độ trong suốt cho các cửa sổ trình đơn: 6.11.1 Thay đổi Menu Transpare

Page 56

6 Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmBản quyềnNội dụng của sách hướng dẫn này có thể thay đổi để cải thiện chất lượng mà không cần t

Page 57

607 Menu INFORMATION và các thông tin khác7 Menu INFORMATION và các thông tin khác7.1 INFORMATIONHiển thị nguồn vào, tần số và độ phân giải hiện tại.7

Page 58

61Menu INFORMATION và các thông tin khác77 Menu INFORMATION và các thông tin khác7.2 Cấu hình Brightness va Contrast trong Màn hình Ban đầuĐiều chỉnh

Page 59

628 Cài đặt phần mềm8 Cài đặt phần mềm8.1 Magic Tune8.1.1 MagicTune là gì?MagicTune là phần mềm trợ giúp tùy chỉnh màn hình bằng cách cung cấp các mô

Page 60 - 7.1 INFORMATION

63Cài đặt phần mềm88 Cài đặt phần mềm1 Nhấp [Bắt đầu] chọn [Cài đặt], và chọn [Bảng điều khiển] từ menu.Trong Windows XP, nhấp [Bắt đầu], và chọn [Bản

Page 61 - Contrast

64Cài đặt phần mềm88 Cài đặt phần mềm8.2 MultiScreenTính năng MultiScreen cho phép người dùng có thể chia màn hình ra nhiều khu vực.8.2.1 Cài đặt phần

Page 62 - Cài đặt phần mềm

65Cài đặt phần mềm88 Cài đặt phần mềm8.2.2 Gỡ bỏ phần mềmNhấp [Bắt đầu], chọn [Cài đặt]/[Bảng điều khiển] và nhấp kép vào [Thêm hoặc gỡ bỏ chương trìn

Page 63

669 Hướng dẫn xử lý sự cố9 Hướng dẫn xử lý sự cố9.1 Requirements Before Contacting Samsung Customer Service Center9.1.1 Kiểm tra sản phẩm Trước khi gọ

Page 64 - MultiScreen

67Hướng dẫn xử lý sự cố99 Hướng dẫn xử lý sự cốThông báo "Check Signal Cable" xuất hiện. Kiểm tra rằng cáp được kết nối đúng cách vào sản p

Page 65

68Hướng dẫn xử lý sự cố99 Hướng dẫn xử lý sự cố9.2 Hỏi & ĐápCâu hỏi Trả lờiLàm thế nào để thay đổi tần số?Đặt tần số trên card màn hình. Windows

Page 66 - 3 Bật nguồn sản phẩm

69Hướng dẫn xử lý sự cố99 Hướng dẫn xử lý sự cố Tham khảo sách hướng dẫn sử dụng cho máy tính hoặc card đồ họa của bạn để biết thêm các hướng dẫn về đ

Page 67 - Hướng dẫn xử lý sự cố

7Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmLàm sạchLàm sạchHãy cẩn thận khi làm sạch vì màn hình và bên ngoài của các LCD tiên tiến dễ bị t

Page 68

7010 Các thông số kỹ thuật10 Các thông số kỹ thuật10.1 GeneralTên môđen S19B150B S24B150BLMàn hình Kích thước 18,5 Inch (47 cm) 23,6 Inch (59 cm)Vùng

Page 69

71Các thông số kỹ thuật1010 Các thông số kỹ thuật Các thông số kỹ thuật trên đây có thể thay đổi nhằm cải tiến chất lượng mà không thông báo trước. Đ

Page 70 - Các thông số kỹ thuật

72Các thông số kỹ thuật1010 Các thông số kỹ thuật10.2 Trình tiết kiệm năng lượngTính năng tiết kiệm năng lượng của sản phẩm này làm giảm sức tiêu thụ

Page 71

73Các thông số kỹ thuật1010 Các thông số kỹ thuật10.3 Standard Signal Mode Table  Có thể cài đặt sản phẩm này về một độ phân giải duy nhất cho mỗi kí

Page 72

74Các thông số kỹ thuật1010 Các thông số kỹ thuậtS24B150BLĐộ phân giảiTần số quét ngang (kHz)Tần số quét dọc (Hz)Xung Pixel(MHz)Phân cực đồng bộ (H/V)

Page 73

75Các thông số kỹ thuật1010 Các thông số kỹ thuật  Tần số quét ngangThời gian để quét một đường nối cạnh trái với cạnh phải của màn hình được gọi là

Page 74

76 Phụ lục Phụ lụcLiên hệ SAMSUNG WORLDWIDE Nếu có thắc mắc hay góp ý về sản phẩm của Samsung, vui lòng liên hệ với trung tâm chăm sóc khách hàng SAMS

Page 75

77Phụ lục Phụ lụcGUATEMALA 1-800-299-0013 http://www.samsung.com/latin (Spanish)http://www.samsung.com/latin_en (English)HONDURAS 800-27919267 http://

Page 76 - Liên hệ SAMSUNG WORLDWIDE

78Phụ lục Phụ lụcCZECH 800-SAMSUNG (800-726786) http://www.samsung.comDENMARK 70 70 19 70 http://www.samsung.comEIRE 0818 717100 http://www.samsung.co

Page 77

79Phụ lục Phụ lụcSWEDEN 0771 726 7864 (SAMSUNG) http://www.samsung.comSWITZERLAND 0848-SAMSUNG (7267864, CHF 0.08/min)http://www.samsung.com/ch (Germa

Page 78

8Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmBảo đảm không gian lắp đặt Đảm bảo là có khoảng cách xung quanh sản phẩm để tạo sự thông thoáng

Page 79

80Phụ lục Phụ lụcINDIA 1800 1100 113030 82821800 3000 82821800 266 8282http://www.samsung.comINDONESIA 0800-112-8888 021-5699-7777 http://www.samsung.

Page 80

81Phụ lục Phụ lụcOMAN 800-SAMSUNG (726-7864) http://www.samsung.com/ae (English)http://www.samsung.com/ae_ar (Arabic)SAUDI ARABIA 9200-21230 http://ww

Page 81

82Phụ lục Phụ lụcTrách nhiệm đối với Dịch vụ thanh toán (Chi phí đối với khách hàng) Khi có yêu cầu dịch vụ, mặc dù đang trong thời gian bảo hành, chú

Page 82 - Không phải lỗi sản phẩm

83Phụ lục Phụ lục Nếu các thành phần có thể thay thế được đều đã được sử dụng hết (Pin, Chất liệu màu, Đèn huỳnh quang, Đầu đọc, Màng rung, Đèn, Bộ l

Page 83 - Phụ lục

84Phụ lục Phụ lụcThuật ngữOSD (Hiển thị trên màn hình)Hiển thị trên màn hình (OSD) cho phép bạn đặt cấu hình các cài đặt trên màn hình để tối ưu hóa c

Page 84 - Thuật ngữ

85Phụ lục Phụ lụcĐộ phân giảiĐộ phân giải là số lượng điểm ảnh ngang và điểm ảnh dọc tạo thành màn hình. Nó biểu thị mức độ chi tiết của màn hình hiển

Page 85 - Cắm và Chạy

Chỉ mục86Chỉ mụcBBản quyền 6Bảng chế độ tín hiệu chuẩn 73Bậttắt Bộ tắt hẹn giờ 52CCác bộ phận 20Các lưu ý về an toàn 9Cài đặt 23Cài đặt Bộ tắt hẹn giờ

Page 86

Chỉ mụcChỉ mục87Xanh lá cây 42

Page 87 - Xanh lá cây 42

9Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmCác lưu ý về an toànKý hiệu cho các lưu ý an toànThận trọngNGUY CƠ ĐIỆN GIẬT, KHÔNG MỞThận trọng

Comments to this Manuals

No comments