Tài liệu hướngdẫn sử dụngU28E590DU24E590DMàu sắc và hình dáng có thể khác nhau tùy theo sảnphẩm và để cải tiến hoạt động, các thông số kỹ thuậtcó thể
10Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmCác lưu ý về an toànBiểu tượngThận trọngNGUY CƠ ĐIỆN GIẬT, KHÔNG MỞThận trọng : ĐỂ GIẢM THIỂU N
100Phụ lục Phụ lụcĐộ phân giảiĐộ phân giải là số lượng điểm ảnh ngang và điểm ảnh dọc tạo thành màn hình. Nó biểu thị mức độ chi tiết của màn hình hiể
Chỉ mục101Chỉ mụcBBản quyền 7Bảng chế độ tín hiệu chuẩn 92Bật đèn LED nguồn 78CCác bộ phận 20Các lưu ý về an toàn 10Cài đặt 25Cài đặt lại Toàn bộ 79Ch
Chỉ mụcChỉ mục102THÔNG TIN 80
11Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmĐiện và an toàn Các hình ảnh sau chỉ để tham khảo. Các tình huống trong thực tế có thể khác với
12Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩm Thận trọngCài đặt Cảnh báoKhông rút dây nguồn khi sản phẩm đang được sử dụng. Sản phẩm có th
13Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩm Thận trọngKhông lắp đặt sản phẩm trên bề mặt không vững chắc hoặc rung động (giá đỡ không chắc
14Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmHoạt động Cảnh báoĐặt sản phẩm xuống cẩn thận. Sản phẩm có thể đổ và bị vỡ hoặc gây ra thương
15Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmNếu có bão hoặc sấm sét, hãy tắt nguồn và rút cáp nguồn. Có thể xảy ra điện giật hoặc hỏa hoạn
16Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩm Thận trọngĐể màn hình hiển thị hình ảnh tĩnh trong một thời gian dài có thể gây ra hiện tượng
17Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmNhìn màn hình ở khoảng cách quá gần trong thời gian dài có thể làm giảm thị lực của bạn.Không g
18Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmTư thế đúng khi sử dụng sản phẩm Sử dụng sản phẩm với tư thế đúng như sau: Giữ thẳng lưng. Để
191 Chuẩn bị1 Chuẩn bị1.1 Kiểm tra các thành phần1.1.1 Kiểm tra các thành phần Liên hệ với đại lý bạn đã mua sản phẩm nếu thiếu bất kỳ mục nào. Hìn
Mục lục2Mục lụcTRƯỚC KHI SỬ DỤNGSẢN PHẨM7Bản quyền7Các biểu tượng được sử dụng trong sách hướng dẫn này8Làm sạch9Bảo đảm không gian lắp đặt9Lưu ý khi
20Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.2 Các bộ phận1.2.1 Pa-nen điều khiển Màu sắc và hình dạng các bộ phận có thể khác so với hình trình bày. Để nâng cao chất lượng
21Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.2.2 Hướng dẫn phím dẫn hướngĐể xem hướng dẫn về phím tắt, OSD (Hiển thị trên màn hình) bên dưới sẽ được hiển thị nếu bạn chuyển
22Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.2.3 Hướng dẫn phím chức năngĐể vào menu chính hoặc sử dụng các mục khác, nhấn nút JOG để hiển thị Hướng dẫn phím chức năng. Bạn
23Chuẩn bị11 Chuẩn bị Khi màn hình không hiển thị gì (tức là ở chế độ tiết kiệm Điện hoặc chế độ không có Tín hiệu), có thể sử dụng 2 phím dẫn hướng đ
24Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.2.4 Mặt sau Màu sắc và hình dạng các bộ phận có thể khác so với hình trình bày. Để nâng cao chất lượng, thông số kĩ thuật có th
25Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.3 Cài đặt1.3.1 Ráp chân đế Trước khi lắp ráp sản phẩm, hãy tìm nơi bằng phẳng và vững chãi để đặt sản phẩm sao cho màn hình đượ
26Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.3.2 Gỡ bỏ chân đếLót một miếng khăn mềm trên bàn để bảo vệ sản phẩm và để sản phẩm lên trên khăn sao cho mặt trước của sản phẩm
27Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.3.3 Lắp đặt giá treo tường/giá trên mặt bàn Hãy tắt nguồn sản phẩm và tháo dời cáp nguồn khỏi ổ cắm. Gắn giá treo tường/giá tr
28Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.3.4 Điều chỉnh độ nghiêng của sản phẩm Màu sắc và hình dạng các bộ phận có thể khác so với hình trình bày. Để nâng cao chất lượ
292 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn2 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn2.1 Trước khi kết nối2.1.1 Những điểm cần kiểm tra trước khi kết nối Trước kh
Mục lụcMục lục329 Kết nối và sử dụng PC29 Kết nối bằng cáp HDMI30 Kết nối bằng cáp DP31 Kết nối với Tai nghe31 Làm sạch các cáp được kết nối32 Kết nối
30Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn22 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn Để hiển thị 3840 x 2160 ở 30 Hz, sử dụng cáp HDMI hỗ trợ̣ 3840 x 2160 ở 30 Hz
31Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn22 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn2.2.3 Kết nối với Tai nghe Không kết nối cáp nguồn trước khi kết nối tất cả các
32Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn22 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn2.2.5 Kết nối NguồnKết nối nguồn bằng bộ điều hợp nguồn DC tích hợp Kết nối bộ
33Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn22 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồnThay đổi cài đặt âm thanh trên WindowsBảng điều khiển Âm thanh Loa Cài đặt L
34Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn22 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn2.2.6 Cài đặt trình điều khiển Bạn có thể đặt độ phân giải và tần số tối ưu c
35Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn22 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn2.2.7 Thiết lập độ phân giải tối ưuMột thông báo thông tin về việc thiết lập độ
363 Thiết lập màn hình3 Thiết lập màn hìnhĐặt cấu hình các cài đặt màn hình như độ sáng.Chúng tôi đã cung cấp mô tả chi tiết của từng chức năng. Tham
37Thiết lập màn hình33 Thiết lập màn hìnhKhi tín hiệu bên ngoài được kết nối với cổng HDMI/DP và PC/AV Mode được cài đặt về AV, Bright có 4 chế độ cài
38Thiết lập màn hình33 Thiết lập màn hình3.2 BrightnessĐiều chỉnh độ sáng chung của hình ảnh. (Phạm vi: 0~100)Giá trị cao hơn sẽ làm cho hình ảnh trôn
39Thiết lập màn hình33 Thiết lập màn hình3.3 ContrastĐiều chỉnh độ tương phản giữa các đối tượng và nền. (Phạm vi: 0~100)Giá trị cao hơn sẽ làm tăng đ
Mục lụcMục lục451 Screen Adjustment51 Đặt cấu hình H-Position & V-PositionCẤU HÌNH CÀI ĐẶT PIP/PBP52 PIP/PBP53 Đặt cấu hình PIP/PBP Mode54 Cấu hìn
40Thiết lập màn hình33 Thiết lập màn hình3.4 SharpnessLàm cho đường viền đối tượng rõ hơn hoặc mờ hơn. (Phạm vi: 0~100)Giá trị cao hơn sẽ làm cho đườn
41Thiết lập màn hình33 Thiết lập màn hình3.5 ColorChúng tôi đã cung cấp mô tả chi tiết của từng chức năng. Tham khảo sản phẩm của bạn để biết chi tiết
42Thiết lập màn hình33 Thiết lập màn hình Blue : Điều chỉnh mức bão hòa của màu xanh dương. Giá trị gần 100 hơn có nghĩa là mật độ màu lớn hơn. Colo
43Thiết lập màn hình33 Thiết lập màn hình3.6 SAMSUNG MAGIC Angle (U28E590D)Angle cho phép bạn đặt cấu hình các cài đặt để có được chất lượng hình ảnh
44Thiết lập màn hình33 Thiết lập màn hình Off : Chọn tùy chọn này để xem ở ngay phía trước sản phẩm. Lean Back Mode 1 : Chọn tùy chọn này để xem ở v
45Thiết lập màn hình33 Thiết lập màn hình3.7 HDMI Black LevelNếu đầu đĩa DVD hoặc bộ giải mã được kết nối với sản phẩm thông qua HDMI, hiện tượng chất
46Thiết lập màn hình33 Thiết lập màn hình3.8 Eye Saver Mode Không có tác dụng khi PIP/PBP Mode được cài đặt là On. Đặt chất lượng hình ảnh tối ưu giúp
47Thiết lập màn hình33 Thiết lập màn hình3.9 Game ModeĐặt cấu hình cài đặt màn hình sản phẩm cho chế độ trò chơi. Sử dụng tính năng này khi chơi các t
48Thiết lập màn hình33 Thiết lập màn hình3.10 Response TimeTăng tốc độ đáp ứng của màn hình để video hiển thị sống động và tự nhiên hơn. Tốt nhất là
49Thiết lập màn hình33 Thiết lập màn hình3.11 Picture SizeThay đổi kích thước hình ảnh. Menu này không khả dụng khi PIP/PBP Mode được đặt thành On v
Mục lụcMục lục577 Key Repeat Time77 Đặt cấu hình Key Repeat Time78 Power LED On78 Đặt cấu hình Power LED On79 Reset All79 Bắt đầu cài đặt (Reset All)M
50Thiết lập màn hình33 Thiết lập màn hình Screen Fit: Hiển thị hình ảnh của màn hình phụ với tỷ lệ khung hình gốc mà không bị cắt bỏ. Chức năng có
51Thiết lập màn hình33 Thiết lập màn hình3.12 Screen Adjustment3.12.1 Đặt cấu hình H-Position & V-PositionH-Position: Di chuyển màn hình sang trái
524 Cấu hình cài đặt PIP/PBP4 Cấu hình cài đặt PIP/PBP4.1 PIP/PBPChức năng PIP (Hình trong hình) tách màn hình thành hai phần. Thiết bị nguồn được hiể
53Cấu hình cài đặt PIP/PBP44 Cấu hình cài đặt PIP/PBP4.1.1 Đặt cấu hình PIP/PBP ModeBật hoặc tắt chức năng PIP/PBP.1 Khi Hướng dẫn phím chức năng xuất
54Cấu hình cài đặt PIP/PBP44 Cấu hình cài đặt PIP/PBP4.1.2 Cấu hình SizeChọn kích thước và tỷ lệ khung hình của màn hình phụ.1 Khi Hướng dẫn phím chức
55Cấu hình cài đặt PIP/PBP44 Cấu hình cài đặt PIP/PBP4.1.3 Đặt cấu hình PositionChọn vị trí của màn hình phụ từ các tùy chọn có sẵn.1 Khi Hướng dẫn ph
56Cấu hình cài đặt PIP/PBP44 Cấu hình cài đặt PIP/PBP4.1.4 Đặt cấu hình Sound SourceĐặt màn hình mà bạn muốn nghe thấy âm thanh.1 Khi Hướng dẫn phím c
57Cấu hình cài đặt PIP/PBP44 Cấu hình cài đặt PIP/PBP4.1.5 Đặt cấu hình SourceChọn nguồn cho mỗi màn hình.PIP1 Khi Hướng dẫn phím chức năng xuất hiện,
58Cấu hình cài đặt PIP/PBP44 Cấu hình cài đặt PIP/PBPPBP1 Khi Hướng dẫn phím chức năng xuất hiện, chọn [ ] bằng cách di chuyển nút JOG LÊN. Tiếp theo,
59Cấu hình cài đặt PIP/PBP44 Cấu hình cài đặt PIP/PBP4.1.6 Cấu hình Picture SizeChọn kích thước hình ảnh cho màn hình phụ.PIP1 Khi Hướng dẫn phím chức
Mục lụcMục lục6PHỤ LỤC97 Trách nhiệm đối với Dịch vụ thanh toán (Chi phí đối với khách hàng)97 Không phải lỗi sản phẩm97 Hỏng hóc sản phẩm do lỗi của
60Cấu hình cài đặt PIP/PBP44 Cấu hình cài đặt PIP/PBP Thiết bị đầu ra kỹ thuật số được kết nối bằng cáp HDMI/DP. Tín hiệu đầu vào là 480p, 576p, 720
61Cấu hình cài đặt PIP/PBP44 Cấu hình cài đặt PIP/PBPPBP1 Khi Hướng dẫn phím chức năng xuất hiện, chọn [ ] bằng cách di chuyển nút JOG LÊN. Tiếp theo,
62Cấu hình cài đặt PIP/PBP44 Cấu hình cài đặt PIP/PBP Chức năng có thể không được hỗ trợ tùy theo các cổng được cung cấp kèm với sản phẩm. Có thể t
63Cấu hình cài đặt PIP/PBP44 Cấu hình cài đặt PIP/PBP4.1.7 Đặt cấu hình ContrastPIPĐiều chỉnh độ tương phản cho màn hình phụ.1 Khi Hướng dẫn phím chức
64Cấu hình cài đặt PIP/PBP44 Cấu hình cài đặt PIP/PBPPBPĐiều chỉnh độ tương phản cho mỗi màn hình.1 Khi Hướng dẫn phím chức năng xuất hiện, chọn [ ] b
655 Sắp xếp OSD5 Sắp xếp OSDChúng tôi đã cung cấp mô tả chi tiết của từng chức năng. Tham khảo sản phẩm của bạn để biết chi tiết.5.1 TransparencyCài đ
66Sắp xếp OSD55 Sắp xếp OSD5.2 LanguageCài đặt ngôn ngữ trình đơn. Thay đổi cài đặt ngôn ngữ sẽ chỉ được áp cho hiển thị trình đơn trên màn hình. T
67Sắp xếp OSD55 Sắp xếp OSD5.3 Display TimeĐặt menu hiển thị trên màn hình (OSD) thành tự động biến mất nếu menu không được sử dụng trong khoảng thời
686 Thiết lập và khôi phục6 Thiết lập và khôi phục Chúng tôi đã cung cấp mô tả chi tiết của từng chức năng. Tham khảo sản phẩm của bạn để biết chi tiế
69Thiết lập và khôi phục66 Thiết lập và khôi phục4 Chọn ngôn ngữ mong muốn bằng cách điều khiển nút JOG LÊN/XUỐNG rồi nhấn nút JOG.5 Tùy chọn được chọ
7 Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmBản quyềnNội dụng của sách hướng dẫn này có thể thay đổi để cải thiện chất lượng mà không cần t
70Thiết lập và khôi phục66 Thiết lập và khôi phụcNhấn nút chuột phải, chọn AMD Catalyst Control Center.
71Thiết lập và khôi phục66 Thiết lập và khôi phục6.2 Eco Saving PlusTính năng Eco Saving Plus giảm tiêu thụ năng lượng bằng cách điều chỉnh dòng điện
72Thiết lập và khôi phục66 Thiết lập và khôi phục6.3 Off TimerBạn có thể thiết đặt để sản phẩm tự động tắt.6.3.1 Đặt cấu hình Off Timer1 Khi Hướng dẫn
73Thiết lập và khôi phục66 Thiết lập và khôi phục6.3.2 Đặt cấu hình Turn Off After1 Khi Hướng dẫn phím chức năng xuất hiện, chọn [ ] bằng cách di chuy
74Thiết lập và khôi phục66 Thiết lập và khôi phục6.4 PC/AV ModeĐặt PC/AV Mode là AV. Kích thước ảnh này sẽ được phóng to. Tùy chọn này hữu ích khi bạn
75Thiết lập và khôi phục66 Thiết lập và khôi phục6.5 DisplayPort Ver.Chọn Displayport. Displayport 1.1 hỗ trợ High Bit Rate 1, trong khi 1.2 hỗ trợ Hi
76Thiết lập và khôi phục66 Thiết lập và khôi phục6.6 Source DetectionKích hoạt Source Detection. Không có tác dụng khi PIP/PBP Mode được cài đặt là On
77Thiết lập và khôi phục66 Thiết lập và khôi phục6.7 Key Repeat TimeĐiều khiển tốc độ đáp ứng của một nút khi nút đó được nhấn. 6.7.1 Đặt cấu hình Key
78Thiết lập và khôi phục66 Thiết lập và khôi phục6.8 Power LED OnĐịnh cấu hình cài đặt để bật hoặc tắt LED nguồn nằm ở phần dưới của sản phẩm.6.8.1 Đặ
79Thiết lập và khôi phục66 Thiết lập và khôi phục6.9 Reset AllĐặt tất cả các cài đặt của sản phẩm trở về cài đặt xuất xưởng mặc định.6.9.1 Bắt đầu cài
8Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmLàm sạchHãy cẩn thận khi làm sạch vì màn hình và bên ngoài của các LCD tiên tiến dễ bị trầy xướ
807 Menu Information và các thông tin khác7 Menu Information và các thông tin khácChúng tôi đã cung cấp mô tả chi tiết của từng chức năng. Tham khảo s
81Menu Information và các thông tin khác77 Menu Information và các thông tin khác7.2 Định cấu hình Eye Saver Mode, Brightness và Contrast từ Màn hình
82Menu Information và các thông tin khác77 Menu Information và các thông tin khác7.3 Cấu hình Volume trong Màn hình bắt đầu7.3.1 VolumeĐiều chỉnh Volu
838 Cài đặt phần mềm8 Cài đặt phần mềm8.1 Easy Setting BoxTính năng "Easy Setting Box" cho phép người dùng có thể chia màn hình ra nhiều khu
84Cài đặt phần mềm88 Cài đặt phần mềm8.1.2 Gỡ bỏ phần mềmNhấp Bắt đầu, chọn Cài đặt/Bảng điều khiển và nhấp kép vào Thêm hoặc gỡ bỏ chương trình.Chọn
859 Hướng dẫn xử lý sự cố9 Hướng dẫn xử lý sự cố9.1 Những yêu cầu trước khi liên hệ Trung tâm Dịch vụ Khách hàng Samsung9.1.1 Kiểm tra sản phẩm Trước
86Hướng dẫn xử lý sự cố99 Hướng dẫn xử lý sự cốVấn đề về màn hìnhCác vấn đề Giải phápĐèn LED bị tắt. Màn hình không bật. Kiểm tra rằng cáp nguồn được
87Hướng dẫn xử lý sự cố99 Hướng dẫn xử lý sự cốVấn đề về âm thanhVấn đề với thiết bị nguồn Có thể nhìn thấy đèn LED trên khung của sản phẩm tùy thuộc
88Hướng dẫn xử lý sự cố99 Hướng dẫn xử lý sự cố9.2 Hỏi & ĐápCâu hỏi Trả lờiLàm thế nào để thay đổi tần số?Đặt tần số trên card màn hình. Windows
89Hướng dẫn xử lý sự cố99 Hướng dẫn xử lý sự cố Tham khảo sách hướng dẫn sử dụng cho máy tính hoặc card đồ họa của bạn để biết thêm các hướng dẫn về đ
9Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmBảo đảm không gian lắp đặt Đảm bảo là có khoảng cách xung quanh sản phẩm để tạo sự thông thoáng
9010 Các thông số kỹ thuật10 Các thông số kỹ thuật10.1 Thông số chung Cắm và ChạyCó thể lắp đặt màn hình này và sử dụng với bất kỳ hệ thống Cắm và Chạ
91Các thông số kỹ thuật1010 Các thông số kỹ thuật10.2 Trình tiết kiệm năng lượngTính năng tiết kiệm năng lượng của sản phẩm này làm giảm sức tiêu thụ
92Các thông số kỹ thuật1010 Các thông số kỹ thuật10.3 Bảng chế độ tín hiệu tiêu chuẩn Có thể cài đặt sản phẩm này về một độ phân giải duy nhất cho m
93Các thông số kỹ thuật1010 Các thông số kỹ thuậtDisplayportĐộ phân giảiTần số quét ngang (kHz)Tần số quét dọc (Hz)Xung Pixel (MHz)Phân cực đồng bộ (H
94Các thông số kỹ thuật1010 Các thông số kỹ thuậtHDMI1Độ phân giảiTần số quét ngang (kHz)Tần số quét dọc (Hz)Xung Pixel (MHz)Phân cực đồng bộ (H/V)IBM
95Các thông số kỹ thuật1010 Các thông số kỹ thuậtHDMI2 Tần số quét ngangThời gian để quét một đường nối cạnh trái với cạnh phải của màn hình được gọ
96Các thông số kỹ thuật1010 Các thông số kỹ thuật Tần số quét dọcLặp lại cùng một hình ảnh hàng chục lần mỗi giây cho phép bạn xem các hình ảnh tự nh
97 Phụ lục Phụ lụcTrách nhiệm đối với Dịch vụ thanh toán (Chi phí đối với khách hàng) Khi có yêu cầu dịch vụ, mặc dù đang trong thời gian bảo hành, ch
98Phụ lục Phụ lục Nếu các thành phần có thể thay thế được đều đã được sử dụng hết. (Pin, Chất liệu màu, Đèn huỳnh quang, Đầu đọc, Màng rung, Đèn, Bộ
99Phụ lục Phụ lụcThuật ngữOSD (Hiển thị trên màn hình)Hiển thị trên màn hình (OSD) cho phép bạn đặt cấu hình các cài đặt trên màn hình để tối ưu hóa c
Comments to this Manuals