Samsung NX3000 User Manual

Browse online or download User Manual for Unknown Samsung NX3000. Samsung NX3000 Hướng dẫn sử dụng

  • Download
  • Add to my manuals
  • Print
  • Page
    / 186
  • Table of contents
  • BOOKMARKS
  • Rated. / 5. Based on customer reviews
Page view 0
VIE Tài liệu hướng dẫn sử dụng này bao gồm các 
hướng dẫn sử dụng chi tiết dành cho máy ảnh của 
bạn. Hãy đc k tài liệu hướng dẫn này.
Tài liệu hướng 
dẫn sử dụng
Page view 0
1 2 3 4 5 6 ... 185 186

Summary of Contents

Page 1 - Tài liệu hướng 

VIE  Tài liệu hướng dẫn sử dụng này bao gồm các hướng dẫn sử dụng chi tiết dành cho máy ảnh của bạn. Hãy đc k tài liệu hướng dẫn này.Tài liệu hướng 

Page 2 - Thông tin bản quyền

9Nội dungTruyền động (phương pháp chụp) ... 83Một ảnh ...

Page 3

99Các Chức năng Chụp > Các chức năng videoTiếngĐôi khi, một đoạn video không có tiếng lại hấp dẫn hơn một đoạn video có âm thanh. Tắt âm thanh để g

Page 4

Chương 3Phát lại/Chỉnh sửaTìm hiểu cách phát lại và chỉnh sửa ảnh và video.  Tham khảo chương 6 để chỉnh sửa các tập tin trên máy tính.

Page 5

101Phát lại/Chỉnh sửaTìm hiểu cách xem ảnh và video dạng thumbnails và cách bảo vệ hoặc xóa tập tin.Nếu bạn không thực hiện bất kỳ thao tác nào trong 

Page 6

102Phát lại/Chỉnh sửa > Tìm kiếm và qun lý tập tinXem các tập tin theo mục1 Trong chế độ xem ảnh nhỏ, bấm [m] → z → Lọc → một mục.* Mặc địnhTùy ch

Page 7 - Chỉ dẫn chế độ

103Phát lại/Chỉnh sửa > Tìm kiếm và qun lý tập tinBảo vệ các tập tinBảo vệ các tập tin không bị xoá không chủ định.1  chế độ Phát lại, cuộn đến m

Page 8 - Nội dung

104Phát lại/Chỉnh sửa > Tìm kiếm và qun lý tập tinXoá nhiều tập tinBạn có thể chn nhiều tập tin và xóa.1  chế độ Phát lại, nhấn [m] → z → Xóa →

Page 9

105Phát lại/Chỉnh sửaPhóng to ảnhBạn có thể phóng to ảnh khi xem chúng ở chế độ Phát lại. Bấm [o] rồi xoay phím điều hướng để phóng to hoặc thu nhỏ mộ

Page 10 - Phát lại/Chỉnh sửa

106Phát lại/Chỉnh sửa > Xem nh4 Bấm [m].5 Chn Bắt đầu trình chiếu.6 Xem trình chiếu.• Bấm [o] để tạm dừng.• Bấm lại [o] để bắt đầu lại. • Bấm [m]

Page 11 - Mạng Không dây

107Phát lại/Chỉnh sửa chế độ Phát lại, bạn có thể phát một video, chụp ảnh từ đoạn video, hoặc xén bớt đoạn video để lưu lại dưới dạng tập tin khác.D

Page 12 - Menu cài đặt máy ảnh

108Phát lại/Chỉnh sửa > Phát video8 Bấm [f].9 Bấm [f] để cắt một video.10 Khi xuất hiện hộp thoại thông báo, chn Có.• Video gốc phải có độ dài ít 

Page 13 - Chương 7

10Nội dungXem ảnh ... 105Phóng to ảnh ...

Page 14 - Lời khuyên

109Phát lại/Chỉnh sửaNhững ảnh đã chỉnh sửa được lưu thành những tập tin mới bằng những tên tập tin khác. Các ảnh được chụp ở một số chế độ không thể 

Page 15 - Chụp ảnh cúi

110Phát lại/Chỉnh sửa > Chỉnh sửa ảnhThay đổi kích thước ảnhThay đổi kích thước ảnh và lưu nó thành một tập tin mới.1 Chọn → .2 Chọn một tùy chọ

Page 16 - Các khái niệm về Nhiếp ảnh

111Phát lại/Chỉnh sửa > Chỉnh sửa nh3 Xoay phím điều hướng hoặc bấm [C/F] để điều chỉnh tùy chn.4 Bấm [o].5 Bấm [m].6 Nhấn [f] để lưu.Sửa lại khu

Page 17

112Phát lại/Chỉnh sửa > Chỉnh sửa nhSử dụng các hiệu ứng Lc Thông minhSử dụng các hiệu ứng đặc biệt cho ảnh của bạn.1 Chn   và chn một tùy chn

Page 18 - Tốc độ màn trập

Chương 4Mạng Không dâyTìm hiểu cách kết nối với các mạng nội bộ không dây (WLANs) và sử dụng các chức năng.

Page 19 - Độ nhạy ISO

114Mạng Không dâyKết nối với một mạng WLAN và thiết lập cấu hình cài đặt mạngTìm hiểu kết nối qua một điểm truy cập (AP) khi bạn đang trong phạm vi mộ

Page 20 - Cài đặt Kết quả

115Mạng Không dây > Kết nối vi mt mạng WLAN và thiết lập cấu hình cài đặt mạngCài đặt các tuỳ chọn mạng1 Trên màn hình Cài đặt Wi-Fi, chuyển tới 

Page 21

116Mạng Không dây > Kết nối vi mt mạng WLAN và thiết lập cấu hình cài đặt mạngNhững lời khuyên kết nối mạng• Một số tính năng Wi-Fi không khả dụn

Page 22 - Độ sâu trường ảnh

117Mạng Không dây > Kết nối vi mt mạng WLAN và thiết lập cấu hình cài đặt mạngNhập văn bảnTìm hiểu cách nhập văn bản. Xoay phím điều hướng hoặc b

Page 23 - DOF phụ thuộc vào tiêu cự

118Mạng Không dâySử dụng Tính năng NFC (Tag & Go)Sử dụng các tính năng NFC trong chế độ Phát lại (Photo Beam) chế độ Phát lại, máy ảnh tự động ch

Page 24 - Quy tắc 1/3

11Nội dungChương 6Kết nối với các thiết bị ngoại viXem các tập tin trên một TV HD ... 146Chuyển các tập ti

Page 25 - Ảnh có hai đối tượng

119Mạng Không dâyTự động lưu các tập tin vào smartphoneMáy ảnh kết nối với một smartphone có h trợ tính năng AutoShare qua một mạng WLAN. Khi bạn chụ

Page 26 - Đèn ash

120Mạng Không dây > Tự đng lưu các tập tin vào smartphone4 Trên máy ảnh, cho phép smartphone kết nối với máy ảnh của bạn.• Nếu smartphone đã từng 

Page 27 - Thuật chụp ảnh phản xạ

121Mạng Không dâyMáy ảnh kết nối với một smartphone có h trợ tính năng MobileLink thông qua một mạng WLAN. Bạn có thể dễ dàng gửi ảnh hoặc video tới 

Page 28 - Máy ảnh Của tôi

122Mạng Không dây > Gửi nh hoặc video ti mt smartphone5 Chn máy ảnh từ danh sách và kết nối smartphone với máy ảnh.• Smartphone chỉ có thể kết 

Page 29 - Máy ảnh Của tôi

123Mạng Không dâyGửi ảnh hoặc video tới nhiều smartphoneMáy ảnh kết nối với một smartphone có h trợ tính năng Group Share thông qua mạng WLAN. Bạn có

Page 30 - Bố cục máy ảnh

124Mạng Không dây > Gửi nh hoặc video ti nhiều smartphone4 Chn smartphone từ danh sách.• Nếu smartphone đã từng kết nối với máy ảnh của bạn trướ

Page 31 - Bố cục máy nh

125Mạng Không dâyMáy ảnh kết nối với một smartphone có h trợ tính năng Remote Viewnder thông qua một mạng WLAN. Sử dụng smartphone làm bộ khởi động 

Page 32 - Sử dụng phím MOBILE

126Mạng Không dây > Sử dụng mt smartphone như mt b khởi đng từ xa5 Trên máy ảnh, cho phép smartphone kết nối với máy ảnh của bạn.• Nếu smartpho

Page 33 - Sử dụng màn hình hiển thị

127Mạng Không dâySử dụng tính năng Home Monitor+3 Trên máy ảnh, chn một AP từ danh sách, và sau đó điều chỉnh máy ảnh.• Đặt máy ảnh ở một nơi an toàn

Page 34 - Lắp pin và thẻ nhớ

128Mạng Không dây > Sử dụng tính năng Home Monitor+6 Bắt đầu theo dõi trên smartphone của bạn.• Khi giám sát video trực tiếp thông qua điện thoại, 

Page 35 - Sạc pin và bật máy ảnh lên

12Nội dungGiới thiệu về pin ...  162Thông số k thuật của p

Page 36

129Mạng Không dâySử dụng chức năng Sao lưu Tự động để gửi ảnh hoặc videoBạn có thể gửi ảnh hoặc video đã chụp bằng máy ảnh tới máy tính nối mạng không

Page 37 - Loại thời gian

130Mạng Không dây > Sử dụng chức năng Sao lưu Tự đng để gửi nh hoặc video4 Chn OK.• Để huỷ gửi, chn Hủy.• Bạn không thể chn các tập tin cá nhâ

Page 38 - Sử dụng m

131Mạng Không dâySử dụng Samsung Link để xem các tập tinXem các tập tin trên thiết bị Samsung Link kết nối với cùng một AP.1 Xoay vòng quay chế độ tới

Page 39

132Mạng Không dây > Sử dụng Samsung Link để xem các tập tin• Bạn có thể chia sẻ tối đa 1.000 tập tin gần nhất.• Trên thiết bị Samsung Link , bạn ch

Page 40 - Sử dụng iFn

Chương 5Menu cài đặt máy ảnhTìm hiểu cài đặt người dùng và menu cài đặt chung. Bạn có thể điều chỉnh cài đặt để phù hợp với nhu cầu và sở thích của bạ

Page 41 - Các tuỳ chọn sẵn có

134Menu cài đặt máy ảnhBạn có thể cài đặt môi trường người dùng với những cài đặt này.Cài đặt tùy chọn người dùng,  chế độ chụp, bấm [m] → d → một tu

Page 42 - Biểu tượng hiển thị

135Menu cài đặt máy ảnh > Cài đặt người dùngCài đặt Chụp bù trừ phơi sángBạn có thể cài đặt các tùy chn cho mi phương pháp chụp bủa vây.* Mặc địn

Page 43

136Menu cài đặt máy ảnh > Cài đặt người dùngKhông gian MàuTùy chn không gian màu cho phép bạn chn các phương pháp thể hiện màu. Các thiết bị hình

Page 44 -  chế độ Phát lại

137Menu cài đặt máy ảnh > Cài đặt người dùngHiệu chỉnh Biến dạngBạn có thể hiệu chỉnh biến dạng ống kính có thể xảy ra từ các ống kính. Tính năng n

Page 45 - Thay đổi thông tin hiển thị

138Menu cài đặt máy ảnh > Cài đặt người dùngHiển thị Người dùngBạn có thể thêm hoặc bỏ bớt thông tin chụp trên màn hình hiển thị.123Số. Mô tả1 Các

Page 46 - Ống kính

13Các khái niệm về Nhiếp ảnhCầm máy ảnhCầm máy ảnh bằng tay phải của bạn và đặt thẳng ngón trỏ của bạn lên nút chụp. Đặt tay trái của bạn đỡ phía dưới

Page 47

139Menu cài đặt máy ảnh > Cài đặt người dùngnh xạ chínhBạn có thể thay đổi chức năng được gán cho phím Tùy chỉnh.* Mặc địnhPhím Chức năngTùy chỉnh

Page 48

140Menu cài đặt máy ảnh > Cài đặt người dùngTự chụpCài đặt để bật máy ảnh và vào chế độ Tự chụp tự động khi bạn lật màn hình hiển thị lên trên.  c

Page 49 - Nhãn ống kính

141Menu cài đặt máy ảnh* Mặc địnhMục Mô tảĐiều chỉnh hiển thịĐiều chỉnh độ sáng màn hình, cài đặt độ sáng tự động, màu màn hình, hoặc máy đo mức độ.•

Page 50 - Phụ kiện

142Menu cài đặt máy ảnh > Cài đặt* Mặc địnhMục Mô tảNgày & thời gianCài đặt ngày tháng, thời gian, định dạng ngày tháng, múi giờ và có chn hiể

Page 51

143Menu cài đặt máy ảnh > Cài đặt* Mặc địnhMục Mô tảĐầu ra HDMIKhi bạn kết nối máy ảnh với một TV HD có cáp kết nối HDMI, bạn có thể thay đổi độ ph

Page 52 - Các chế độ ghi

144Menu cài đặt máy ảnh > Cài đặt* Mặc địnhMục Mô tảĐịnh dạngXoá hết thẻ nhớ. Xoá hết tất cả các tập tin hiện có kể cả các tập tin được bảo vệ. (Kh

Page 53 - Các chế đ ghi

Chương 6Kết nối với các thiết bị ngoại viTận dụng tối đa máy ảnh bằng cách kết nối với các thiết bị ngoại vi như máy tính hoặc TV HD.

Page 54

146Kết nối với các thiết bị ngoại viPhát lại ảnh hoặc video bằng cách kết nối máy ảnh với TV HD sử dụng một cáp HDMI tùy chn.1  chế độ Chụp hoặc chế

Page 55 - P Chế độ Chương trình

147Kết nối với các thiết bị ngoại viChuyển các tập tin từ thẻ nhớ vào máy tính của bạn bằng cách kết nối máy ảnh với máy tính.Chuyển các tập tin sang 

Page 56

148Kết nối với các thiết bị ngoại vi > Chuyển các tập tin sang máy tính của bạnNgắt kết nối máy ảnh (dùng cho hệ điều hành Windows 7)Với Windows 8,

Page 57 - A Chế độ Ưu tiên khẩu độ

14Các khái niệm về Nhiếp ảnhChụp ảnh đứngChuẩn bị tư thế chụp; hãy đứng thẳng với hai chân mở rộng ngang vai, và giữ khuỷu tay hướng xuống dưới.Chụp ả

Page 58 - S Chế độ Ưu tiên Màn trập

149Kết nối với các thiết bị ngoại vi > Chuyển các tập tin sang máy tính của bạn3 Bật máy ảnh.• Máy tính nhận diện máy ảnh tự động và hiển thị biểu 

Page 59 - M Chế độ thiết lập Bằng tay

150Kết nối với các thiết bị ngoại viBạn có thể xem và chỉnh sửa các tập tin sử dụng chương trình được cấp. Bạn cũng có thể gửi các tập sang máy tính c

Page 60

151Kết nối với các thiết bị ngoại vi > Sử dụng các chương trình trên máy tínhSử dụng Samsung i-LauncherBiu tưng Mô tBạn có thể tải về phần sụn c

Page 61

152Kết nối với các thiết bị ngoại vi > Sử dụng các chương trình trên máy tính• Các yêu cầu ở trang sau chỉ mang tính khuyến nghị. i-Launcher có thể

Page 62

153Kết nối với các thiết bị ngoại vi > Sử dụng các chương trình trên máy tínhCài đặt Adobe Photoshop Lightroom 1 Chèn ổ đĩa DVD-ROM Adobe Photoshop

Page 63 - R Chế độ chụp Toàn cảnh

Chương 7Phụ lụcCung cấp thêm thông tin về các thông báo li, bảo trì máy ảnh, các hướng dẫn khắc phục sự cố khi chụp, các thông số k thuật và các phụ

Page 64 - Ghi video

155Phụ lụcKhi thấy xuất hiện các thông báo li sau, hãy thử các biện pháp khắc phục dưới đây.Các thông báo li Các biện pháp khắc phục đề xuấtKhóa ống

Page 65

156Phụ lụcLau sạch máy ảnhỐng kính và màn hình hiển thị của máy ảnhSử dụng chổi để lau sạch bụi và lau ống kính nhẹ nhàng bằng vải mềm. Nếu vẫn còn bụ

Page 66

157Phụ lục > Bo trì máy nhSử dụng trên bãi biển hoặc bờ biển• Bảo vệ máy ảnh khỏi bị dính cát và bụi bẩn khi sử dụng trên bãi biển hoặc những nơi

Page 67 - Các Chức năng Chụp

158Phụ lục > Bo trì máy nhCần lưu ý khi sử dụng máy ảnh trong môi trường có độ ẩm caoKhi di chuyển máy ảnh từ môi trường lạnh sang môi trường ấm,

Page 68

15Các khái niệm về Nhiếp ảnhKhẩu độKhẩu độ là một trong ba yếu tố quyết định đến độ phơi sáng. Vỏ khẩu độ bao gồm các tấm kim loại mỏng nhằm có chức n

Page 69

159Phụ lục > Bo trì máy nhThẻ nhớThẻ nhớ được h trợSản phẩm này h trợ các loại thẻ nhớ microSD, microSDHC hoặc microSDXC.Đầu đc thẻ nhớThẻ nhớ

Page 70 - Độ nhạy ISO

160Phụ lục > Bo trì máy nhDung lượng thẻ nhớDung lượng thẻ nhớ có thể thay đổi tùy thuộc vào các chế độ chụp cảnh hoặc điều kiện chụp ảnh. Dung l

Page 71

161Phụ lục > Bo trì máy nhNhững lưu ý khi sử dụng thẻ nhớ• Tránh để thẻ nhớ tiếp xúc với nhiệt độ quá lạnh hoặc quá nóng (dưới 0 °C/32 °F hoặc tr

Page 72 - Cài đặt lại

162Phụ lục > Bo trì máy nhGiới thiệu về pinChỉ sử dụng các loại pin được Samsung chấp thuận.Thông số k thuật của pinMục Mô tảMẫu*B740AE/B740AC/B

Page 73 - Để cài đặt một phong

163Phụ lục > Bo trì máy nhNếu xử lý pin bất cẩn và không đúng cách có thể gây ra những thương tích cá nhân hoặc dẫn đến tử vong. Để đảm bảo an to

Page 74 - Chế độ lấy nét

164Phụ lục > Bo trì máy nhTuổi thọ pinChế độ chụp Thời gian chụp trung bình/Số lượng ảnhẢnhKhoảng 185 phút/Khoảng 370 ảnhVideoKhoảng 135 phút (Qu

Page 75 - Lấy nét Tự động Liên tục

165Phụ lục > Bo trì máy nhNhững lưu ý khi sử dụng pinBảo vệ không làm hỏng hóc pin, bộ sạc, và thẻ nhớ.Tránh để pin tiếp xúc với các vật thể bằng

Page 76 - Lấy nét bằng tay

166Phụ lục > Bo trì máy nhLưu ý khi sạc pin bằng cách kết nối với máy tính• Chỉ sử dụng dây cắm USB được cung cấp.• Sẽ không thể sạc được pin khi

Page 77 - Kích thước AF Chuyển

167Phụ lụcKết nối máy ảnh với máy tính và cập nhật phần sụn máy ảnh có ống kính.• Bạn không thể chạy chương trình nâng cấp phần sụn nếu không sạc đầy

Page 78 - Lấy nét Tự động Đa điểm

168Phụ lụcTrước khi liên hệ với một trung tâm dịch vụNếu gặp bất kỳ vấn đề gì với máy ảnh của bạn, hãy thử các quy trình xử lý sự cố sau đây trước khi

Page 79

16Các khái niệm về Nhiếp ảnhGiá trị khẩu độ và độ sâu trường ảnhBạn có thể làm mờ hoặc làm sắc nét ảnh nền của một bức ảnh bằng cách kiểm soát khẩu độ

Page 80 - Nhận diện khuôn mặt

169Phụ lục > Trưc khi liên hệ vi mt trung tâm dịch vụTình trạng Các biện pháp khắc phục đề xuấtLi thẻ nhớ• Tắt máy ảnh, và khởi động lại.• Th

Page 81 - Chụp Nụ cười

170Phụ lục > Trưc khi liên hệ vi mt trung tâm dịch vụTình trạng Các biện pháp khắc phục đề xuấtMáy tính của bạn không nhận máy ảnh• Kiểm tra xe

Page 82

171Phụ lụcThông số k thuật máy ảnhBộ cảm biến ảnhKiểuCMOSKích thước bộ cảm biến23,5 X 15,7 mmĐiểm ảnh hiệu dụng Khoảng 20,3 mega-pixelsTổng số pixel

Page 83

172Phụ lục > Thông số kỹ thuật máy ảnhMàn trậpKiểu Màn trập điện tử thứ nhất, Màn trập mặt phẳng tiêu cựTốc độ• Tự động: 1/4.000–1/4 giây.• Ch

Page 84 - Để thay đổi cách chụp

173Phụ lục > Thông số k thuật máy nhDynamic RangeTắt/Dải nhạy sáng động thông minh+/HDRThuật sĩ Hình ảnhChế độChuẩn, Sống động, Chân dung, Phong 

Page 85 - Chớp sng

174Phụ lục > Thông số k thuật máy nhKích thước1920X1080, 1280X720, 640X480,  320X240 (Để chia sẻ)Tỷ lệ khung ảnh30 fps (NTSC), 25 fps (PAL)Đa chu

Page 86 - Nhóm Phơi sáng)

175Phụ lục > Thông số k thuật máy nhNguồn ĐiệnKiểuPin có thể sạc lại được: B740AE/B740AC/B740AU/B740AK (2.330 mAh, 3,8 V)*  Các thông số hoặc mẫu

Page 87

176Phụ lụcBảng Thuật ngữAP (Điểm Truy cập)Một điểm truy cập là một thiết bị cho phép các thiết bị không dây kết nối với một mạng có dây.Mạng Ad-HocMạn

Page 88 - Chụp Bủa vây Độ sâu

177Phụ lục > Bng Thuật ngBố cụcTrong nhiếp ảnh bố cục nghĩa là việc sắp xếp các đối tượng trong một bức ảnh. Luôn tuân thủ quy tắc 1/3 để có được

Page 89 - Hướng di chuyển của quả bóng

178Phụ lục > Bng Thuật ngĐèn ashMột đèn tốc độ giúp tạo ra độ phơi sáng đầy đủ trong điều kiện ánh sáng yếu.Tiêu cựKhoảng cách từ giữa ống kính 

Page 90 - Đèn Flash : Lấp đầy

17Các khái niệm về Nhiếp ảnhTốc độ màn trậpTốc độ màn trập liên quan đến lượng thời gian màn trập cần để mở và đóng. Tốc độ màn trập kiểm soát lượng á

Page 91 - Để cài đặt tùy chọn

179Phụ lục > Bng Thuật ngĐo sángĐo sáng tức là cách máy ảnh đo chất lượng ánh sáng để thiết lập giá trị phơi sáng.MF (Lấy nét Bằng tay)Một hệ thố

Page 92 - Trung tâm

180Phụ lục > Bng Thuật ngPAL (Dòng Đảo Pha)Một tiêu chuẩn mã hóa màu sắc video được sử dụng tại nhiều quốc gia trên khắp Châu Phi, Châu , Châu Â

Page 93 - Để cài đặt chức

181Phụ lục > Bng Thuật ngTốc độ màn trậpTốc độ màn trập chỉ lượng thời gian cần để mở và đóng cửa trập, và nó rất quan trng đối với độ sáng của 

Page 94

182Phụ lụcPhụ kiện tuỳ chọnBạn có thể mua các phụ kiện thay thế sau:Ống kính, Đèn ash gắn Ngoài, Pin có thể sạc lại được, Bộ sạc pin, Túi máy ảnh, Vỏ

Page 95

183Phụ lụcAAdobe Photoshop Lightroom 153ẢnhCác tùy chn chụp  67Chỉnh sửa  109Phóng to  105Xem trên máy ảnh  101BBracketing 85Bảng điều khiển thông

Page 96 - Bù độ phơi sáng

184Phụ lục > Mục lụcLLấy nét tự động 73Lọc thông minhChế độ chụp  94Chế độ Phát lại  112MMobileLink 121Máy ảnhBố cục  29Kết nối dưới dạng ổ đĩa t

Page 97 - Khoá Phơi sáng

Hãy tham khảo thông tin bảo hành gửi kèm với máy ảnh của bạn hoặc ghé thăm trang web của chúng tôi tại www.samsung.com để biết hoặc yêu cầu dịch vụ hậ

Page 98

18Các khái niệm về Nhiếp ảnhĐộ nhạy ISOViệc lộ sáng của ảnh được xác định bằng độ nhạy sáng của máy ảnh. Độ nhạy sáng được căn cứ theo các tiêu chuẩn 

Page 99

1Thông tin bản quyền• Các thông số k thuật hoặc nội dung về máy ảnh trong tài liệu hướng dẫn này có thể thay đổi mà không cần thông báo trước do nâng

Page 100 - * Mặc định

19Các khái niệm về Nhiếp ảnhCài đặt khẩu độ, tốc độ màn sập và độ nhạy ISO sẽ kiểm soát độ phơi sáng bằng cách nàoCài đặt khẩu độ, tốc độ màn sập và đ

Page 101 - Chương 3

20Các khái niệm về Nhiếp ảnhMối tương quan giữa tiêu cự, góc, và phối cảnhTiêu cự, được tính bằng milimét, là khoảng cách giữa điểm giữa của thấu kính

Page 102 - Xem Hình Thu Nhỏ 7X4

21Các khái niệm về Nhiếp ảnhĐộ sâu trường ảnhẢnh chân dung hoặc ảnh tĩnh đời sống hầu hết là chụp người mà ảnh nền không nằm trong khu vực lấy nét vì 

Page 103 - Xem 1 chiếc

22Các khái niệm về Nhiếp ảnhDOF phụ thuộc vào tiêu cựTiêu cự càng dài, DOF càng thấp. Ống kính chụp xa có tiêu cự dài hơn ống kính góc rộng có tiêu cự

Page 104 - Xoá các tập tin

23Các khái niệm về Nhiếp ảnhXem trước DOFBạn có thể bấm phím Tuỳ chỉnh để xem tấm ảnh được chụp sẽ trông như thế nào trước khi chụp. Máy ảnh có thể đi

Page 105 - Bấm lại [o] để huỷ chn

24Các khái niệm về Nhiếp ảnhSử dụng quy tắc 1/3 sẽ tạo ra những tấm ảnh có bố cục tự nhiên và hấp dẫn. Dưới đây là một số ví dụ.Ảnh có hai đối tượngNế

Page 106 - Trở về Cắt

25Các khái niệm về Nhiếp ảnhKhi chụp các tấm ảnh chân dung, lấy tâm theo phương nằm ngang sẽ tạo ra hiệu ứng không cân bằng. Tạo thêm đối trng cho tấ

Page 107 - Xoay tự động

26Các khái niệm về Nhiếp ảnhSố hiệu dẫn hướng đèn ashSố mẫu của đèn ash liên quan đến công suất đèn ash và lượng ánh sáng tối đa được tạo ra được t

Page 108 - Dừng Phát

Chương 1Máy ảnh Của tôiTìm hiểu về bố cục máy ảnh, các biểu tượng hiển thị, ống kính, các phụ kiện thay thế và các chức năng cơ bản.

Page 109

Máy ảnh Của tôi28Bắt đầuMở hộpKiểm tra các phụ kiện sau bên trong hộp máy ảnh.Máy ảnh Bộ sạc/cáp USB Pin có thể sạc lại được Dây đeoHướng dẫn Khởi độn

Page 110 - Xoay : Phải 90˚

2Thông tin về an toàn và sức khỏeTránh gây hại cho mắt của đối tượng chụp.Không dùng đèn ash trong khoảng cách gần (gần hơn 1 mét) với người hoặc độn

Page 111 - Tái kích thước : 3888 x 2592

Máy ảnh Của tôi29Bố cục máy ảnhSố. Tên1 Vòng xoay chế độ• t: Nhận diện cảnh quan tự động (tr. 52)• P: Chế độ chương trình (tr. 54)• A: Chế độ Ưu ti

Page 112 - Sửa lại khuôn mặt

Máy ảnh Của tôi > Bố cục máy nh30Số. Tên1 Phím quay videoBắt đầu ghi video.2 L cắm dây đeo máy ảnh3 Ăng-ten * Tránh tiếp xúc với ăng-ten trong kh

Page 113 - Hủy Cài đặt

Máy ảnh Của tôi > Bố cục máy nh31Số. Tên1 Cổng HDMI2 Cổng USBKết nối máy ảnh với máy tính.3 Nắp ngăn gắn pin/Nắp khe cắm thẻ nhớLắp thẻ nhớ và pin

Page 114 - Chương 4

Máy ảnh Của tôi > Bố cục máy nh32Sử dụng màn hình hiển thịBằng cách lật màn hình hiển thị lên bạn có thể tự chụp chân dung đồng thời vẫn nhìn thấy

Page 115 - Samsung3

Máy ảnh Của tôi33Lắp pin và thẻ nhớTìm hiểu cách lắp hoặc tháo pin và thẻ nhớ tùy chn trong máy ảnh.Thẻ nhớLắp thẻ nhớ sao cho phần tiếp xúc màu vàng

Page 116 - Tùy chọn Mô tả

Máy ảnh Của tôi34Sạc pin và bật máy ảnh lênSạc pinTrước khi sử dụng máy ảnh lần đầu tiên, bạn cần sạc pin. Cắm đầu nhỏ của cáp USB vào máy ảnh, và sau

Page 117 - Những lời khuyên kết nối mạng

Máy ảnh Của tôi35Thực hiện các thiết lập ban đầuKhi bạn bật máy ảnh lần đầu tiên, màn hình hiển thị được cài đặt ban đầu xuất hiện. Ngôn ngữ được cài 

Page 118 - Hoàn thành

Máy ảnh Của tôi > Thực hiện các thiết lập ban đầu368 Nhấn [I] để chn Loại thời gian, và nhấn [o].9 Nhấn [D/I] để chn một kiểu thời gian, và nhấn 

Page 119 - Mạng Không dây

Máy ảnh Của tôi37Lựa chọn chức năng (các tuỳ chọn)Xoay phím điều hướng hoặc bấm [D/I/C/F] để di chuyển và bấm [o] để chn một tùy chn.Sử dụng mBấm [m

Page 120

Máy ảnh Của tôi > Lựa chọn chức năng (các tuỳ chọn)385 Xoay nút điều hướng hoặc bấm [D/I] để chuyển tới một tùy chn và sau đó bấm [o].• Bấm [m] để

Page 121 - Chụp ảnh

3Thông tin về an toàn và sức khỏeNếu chất lỏng hoặc các vật thể bên ngoài lọt vào trong máy ảnh của bạn, hãy ngay lập tức ngắt mọi nguồn điện, như pin

Page 122 - CAMERA App

Máy ảnh Của tôi > Lựa chọn chức năng (các tuỳ chọn)39Sử dụng iFnBấm [i-Function] trên một ống kính i-Function để lựa chn và điều chỉnh tốc độ màn 

Page 123

Máy ảnh Của tôi > Lựa chọn chức năng (các tuỳ chọn)40Các tuỳ chọn sẵn cóChế độ chụpP A S MKhẩu độ- O - OTốc độ màn trập- - O OGiá trị phơi sángO O

Page 124

Máy ảnh Của tôi41Biểu tượng hiển thịChụp ảnh121. Thông tin chụpBiểu tượng Mô tảChế độ chụpNgày tháng hiện tạiGiờ hiện tạiTiêu cự*Khoá phơi sáng tự độn

Page 125 - Trên máy ảnh, chn Gửi. 

Máy ảnh Của tôi > Biểu tượng hiển thị422. Các tùy chọn chụpBiểu tượng Mô tảKích thước videoChế độ AF (tr. 73)Đo sáng (tr. 90)Cân bằng Trắng (tr. 70

Page 126

Máy ảnh Của tôi > Biểu tượng hiển thị43 chế độ Phát lạiXem ảnhThông tinChế độF NoMàn trậpISOĐo SángĐèn FlashTiêu cựCân bằng trắngGiá trị phơi sáng

Page 127

Máy ảnh Của tôi > Biểu tượng hiển thị44Thay đổi thông tin hiển thịNhấn [D] nhiều lần để thay đổi kiểu hiển thị.Chế độ Display typeChụp• Thông tin 

Page 128

Máy ảnh Của tôi45Ống kínhBạn có thể mua các ống kính thay thế dành riêng cho dòng máy ảnh NX của bạn.Nhận biết về chức năng của mi loại ống kính và c

Page 129

Máy ảnh Của tôi > Ống kính46Ống kính SAMSUNG 20-50 mm F3.5-5.6 ED II (ví dụ)7123564Số. Mô tả1 Kiểu ngàm ống kính2 Công tắc khoá thu phóng3 Ống kính

Page 130

Máy ảnh Của tôi > Ống kính47Ống kính SAMSUNG 16 mm F2.4 (ví dụ)52143Số. Mô tả1 Phím i-Function (tr. 39)2 Kiểu ngàm ống kính3 Vòng lấy nét (tr. 81)4

Page 131 - Chn OK

Máy ảnh Của tôi > Ống kính48Nhãn ống kínhTìm hiểu ý nghĩa các con số ghi trên ống kính.Ống kính SAMSUNG 18-200 mm F3.5-6.3 ED OIS (ví dụ)12 3 4 5Số

Page 132

4Thông tin về an toàn và sức khỏeKhông chạm vào đèn ash khi nó nháy.Đèn ash rất nóng khi nháy và có thể làm bỏng da bạn.Khi bạn dùng bộ sạc AC, tắt

Page 133

Máy ảnh Của tôi49Phụ kiệnBạn có thể sử dụng các phụ kiện như đèn ash gắn ngoài có thể giúp bạn có được những bức ảnh đẹp hơn và thuận tiện hơn.Để biế

Page 134 - Chương 5

Máy ảnh Của tôi > Phụ kiện50Kế nối đèn ash gắn ngoài1 Lắp đèn ash bằng cách trượt nó vào khe cắm đèn chớp.2 Cố định đèn ash bằng cách xoay chặt 

Page 135

Máy ảnh Của tôi51Các chế độ ghiHai chế độ chụp đơn giản—Nhận diện cảnh quan tự động và Thông minh —giúp bạn chụp ảnh với nhiều cài đặt tự động khác nh

Page 136

Máy ảnh Của tôi > Các chế đ ghi52t Nhận diện cảnh quan tự động chế độ Nhận diện cảnh quan tự động, máy ảnh nhận diện các điều kiện xung quanh và 

Page 137

Máy ảnh Của tôi > Các chế đ ghi53Các cảnh chụp có thể nhận diệnBiểu tượng Mô tảPhong cảnhChế độ chụp cảnh có ảnh nền trắng sángPhong cảnh chụp đêm

Page 138 - Tùy chỉnh iFn

Máy ảnh Của tôi > Các chế đ ghi54P Chế độ Chương trìnhMáy ảnh tự động điều chỉnh tốc độ màn trập và giá trị khẩu độ để có thể đạt được một giá trị

Page 139 - Hiển thị Người dùng

Máy ảnh Của tôi > Các chế đ ghi55Đổi Chương trìnhChức năng Đổi Chương trình cho phép bạn điều chỉnh tốc độ màn trập và giá trị khẩu độ trong khi m

Page 140

Máy ảnh Của tôi > Các chế đ ghi56A Chế độ Ưu tiên khẩu độ chế độ Ưu tiên Khẩu độ, máy ảnh tự động tính toán tốc độ màn trập theo giá trị khẩu độ 

Page 141 - Đường Lưới

Máy ảnh Của tôi > Các chế đ ghi57S Chế độ Ưu tiên Màn trập chế độ Ưu tiên Màn trập, máy ảnh tự động tính toán giá trị khẩu độ theo tốc độ màn trậ

Page 142

Máy ảnh Của tôi > Các chế đ ghi58M Chế độ thiết lập Bằng tayChế độ bằng tay cho phép bạn điều chỉnh tốc độ màn trập và giá trị khẩu độ bằng tay. 

Page 143

5Thông tin về an toàn và sức khỏeKiểm tra xem máy ảnh có vận hành đúng không trước khi sử dụng.Nhà sản xuất không chịu trách nhiệm cho mi trường hợp 

Page 144

Máy ảnh Của tôi > Các chế đ ghi59Sử dụng chức năng BulbSử dụng chức năng Bulb để chụp các cảnh đêm hoặc bầu trời đêm. Trong khoảng thời gian giữa 

Page 145

Máy ảnh Của tôi > Các chế đ ghi60s Chế độ Thông minh chế độ Thông minh, bạn có thể chụp ảnh với các tùy chn được cài đặt trước cho một chế độ ch

Page 146 - Chương 6

Máy ảnh Của tôi > Các chế đ ghi61Sử dụng chế độ chụp Khuôn mặt Đẹp nhất chế độ chụp Khuôn mặt Đẹp nhất, bạn có thể chụp nhiều ảnh và thay thế các

Page 147

Máy ảnh Của tôi > Các chế đ ghi623 Khi bạn đã hoàn tất, nhả [Nút chụp].• Máy ảnh sẽ tự động lưu ảnh vừa được chụp.• Nếu bạn nhả [Nút chụp] khi đan

Page 148

Máy ảnh Của tôi > Các chế đ ghi63Ghi video chế độ Chụp, bạn có thể ghi các đoạn video Full HD (1920X1080) bằng cách nhấn   (Ghi video). Máy ảnh c

Page 149

Máy ảnh Của tôi > Các chế đ ghi64• H.264 (MPEG-4 part10/AVC) là định dạng mã hoá video mới nhất được tạo lập năm 2003 do ISO-IEC và ITU-T cùng tạo

Page 150 - Mở đĩa có thể tháo lắp

Máy ảnh Của tôi > Các chế đ ghi65Các chức năng có sẵn theo chế độ chụpĐể biết thêm chi tiết về chức năng chụp, xem Chương 2.Chức năng Sẵn có trong

Page 151 - Cài đặt i-Launcher

Chương 2Các Chức năng ChụpTìm hiểu về các chức năng bạn có thể cài đặt ở Chế độ chụp. Bạn có thể thưởng thức nhiều bức ảnh và video được tùy chỉnh hơn

Page 152 - Sử dụng i-Launcher

Các Chức năng Chụp6767Các Chức năng ChụpKích thước ảnhKhi bạn tăng độ phân giải, bức ảnh hoặc video của bạn sẽ có nhiều điểm ảnh hơn, do đó nó có thể 

Page 153 - Đang ti phần sụn

68Các Chức năng Chụp > Kích thưc và Đ phân giiChất lượngMáy ảnh lưu hình ảnh theo định dạng JPEG hoặc RAW.Ảnh được chụp bằng máy ảnh thường được

Page 154 - Chn ngôn ngữ

6Các biểu tượng được sử dụng trong tài liệu hướng dẫn nàyChỉ dẫn chế độChế độ Chỉ dẫnNhận diện cảnh quan tự động tChương trình PƯu tiên khẩu độAƯu ti

Page 155 - Chương 7

Các Chức năng Chụp6969Các Chức năng ChụpGiá trị độ nhạy sáng ISO là độ nhạy của máy ảnh đối với ánh sáng. Giá trị ISO càng lớn, máy ảnh càng nhạy sáng

Page 156 - Các thông báo li

Các Chức năng Chụp7070Các Chức năng ChụpCân bằng trắng là nguồn sáng ảnh hưởng đến màu sắc của bức ảnh. Màu của bức ảnh phụ thuộc vào loại và chất lượ

Page 157 - Bảo trì máy ảnh

71Các Chức năng Chụp > Cân bng trngTùy chỉnh các tùy chọn Cân bằng Trắng được cài đặt trướcBạn cũng có thể tùy chỉnh các tùy chn Cân bằng Trắng 

Page 158 - Sử dụng và bảo quản máy ảnh

Các Chức năng Chụp7272Các Chức năng ChụpThuật sĩ Hình ảnh cho phép bạn áp dụng những phong cách hình ảnh khác nhau đối với bức ảnh của bạn để tạo ra c

Page 159 - Bo trì máy nh

Các Chức năng Chụp7373Các Chức năng ChụpChế độ lấy nétBiết cách điều chỉnh chức năng lấy nét của máy ảnh theo như đối tượng.Bạn cũng có thể chn một c

Page 160

74Các Chức năng Chụp > Chế đ lấy nétAF Đơn lẻAF Đơn lẻ là chế độ phù hợp để chụp đối tượng tĩnh. Khi bạn nhấn [Nút chụp] nửa chừng, khung lấy nét 

Page 161

75Các Chức năng Chụp > Chế đ lấy nétLấy nét bằng tayBạn cũng có thể lấy nét bằng tay bằng cách xoay vòng lấy nét trên ống kính. Chức năng Trợ giúp

Page 162

Các Chức năng Chụp7676Các Chức năng ChụpChức năng vùng AF thay đổi vị trí của vùng lấy nét.Nhìn chung, máy ảnh sẽ lấy nét trên đối tượng gần nhất. Tuy

Page 163 - Giới thiệu về pin

77Các Chức năng Chụp > Vùng AFLấy nét Tự động Đa điểmMáy ảnh hiển thị một hình chữ nhật màu xanh tại các vị trí được lấy nét đúng. Bức ảnh được chi

Page 164

78Các Chức năng Chụp > Vùng AF• Nếu bạn không chn một vùng lấy nét, khung lấy nét sẽ xuất hiện ở giữa màn hình.• Không thể di chuyển theo đối tượn

Page 165

7Nội dungChương 1Máy ảnh Của tôiBắt đầu ... 28Mở hộp ...

Page 166

Các Chức năng Chụp7979Các Chức năng ChụpNhận diện khuôn mặtSử dụng tuỳ chn Nhận diện Khuôn mặt để tự chụp chân dung hoặc khuôn mặt cười.Để sử dụng tí

Page 167

80Các Chức năng Chụp > Nhận diện khuôn mặtChụp Nháy mắtMáy ảnh tự động nhả màn trập 2 giây sau khi nó nhận diện được một khuôn mặt đang nháy mắt.•

Page 168 - Cập nhật phần sụn

Các Chức năng Chụp8181Các Chức năng Chụp chế độ lấy nét bằng tay, bạn phải xoay vòng lấy nét trên ống kính để lấy nét. Khi bạn sử dụng chức năng Trợ 

Page 169

Các Chức năng Chụp8282Các Chức năng ChụpSử dụng chức năng Chống rung Ảnh Quang hc (OIS) để giảm thiểu sự rung máy. Tính năng OIS có thể không có ở mộ

Page 170

Các Chức năng Chụp8383Các Chức năng ChụpBạn có thể cài đặt phương pháp chụp, như: Liên tiếp, Chớp sáng,  Đếm ngược chụp hoặc Chụp bủa vây.Chn Một ảnh

Page 171

84Cc Chc năng Chp > Truyền động (phương pháp chụp)Liên tiếpChp ảnh liên tc khi bạn nhấn [Nút chụp]. Bạn có thể chp đến 5 bc ảnh một giây.•

Page 172 - Thông số k thuật máy ảnh

85Các Chức năng Chụp > Truyền đng (phương pháp chụp)Đếm ngược chụpChụp ảnh sau một khoảng thời gian định trước. Bạn cũng có thể cài đặt chế độ Đếm

Page 173 - Thông số kỹ thuật máy ảnh

86Các Chức năng Chụp > Truyền đng (phương pháp chụp)Chụp Bủa vây Cân bằng Trắng  (Nhóm cân bằng trắng)Khi bạn nhấn [Nút chụp], máy ảnh chụp 3 ảnh 

Page 174 - Thông số k thuật máy nh

87Các Chức năng Chụp > Truyền đng (phương pháp chụp)Chụp Bủa vây Độ sâuKhi bạn nhấn [Nút chụp], máy ảnh sẽ chụp 3 bức ảnh liên tiếp, mi ảnh có mộ

Page 175

Các Chức năng Chụp8888Các Chức năng ChụpĐể chụp được một bức ảnh như thật về một đối tượng, cần phải có một lượng ánh sáng không đổi. Khi nguồn ánh sá

Page 176

8Nội dung chế độ Phát lại ... 43Xem ảnh ...

Page 177 - Bảng Thuật ngữ

89Các Chức năng Chụp > Đèn FlashGiảm hiệu ứng mắt đỏNếu đèn ash chớp sáng khi bạn chụp ảnh một người trong bóng tối, một ánh sáng màu đỏ có thể xu

Page 178 - Bng Thuật ng

Các Chức năng Chụp9090Các Chức năng ChụpChế độ đo sáng là cách máy ảnh đo chất lượng ánh sáng.Máy ảnh đo lượng ánh sáng trong khung cảnh được chụp, và

Page 179

91Các Chức năng Chụp > Đo SángTrung tâmChế độ đo sáng trung tâm tính toán một vùng rộng hơn so với chế độ đo sáng theo Điểm. Nó tính toán lượng ánh

Page 180

92Các Chức năng Chụp > Đo SángĐo giá trị phơi sáng của vùng lấy nét Khi bật chức năng này, máy ảnh tự động cài đặt một độ phơi sáng thay thế bằng c

Page 181

Các Chức năng Chụp9393Các Chức năng ChụpChức năng này tự động chỉnh sửa chi tiết sáng bị mất có thể xảy ra do sự đổ bóng khác nhau trên bức ảnh.Để cài

Page 182

Các Chức năng Chụp9494Các Chức năng ChụpLc thông minh cho phép bạn sử dụng các hiệu ứng đặc biệt cho bức ảnh hoặc video của mình. Bạn có thể chn các

Page 183 - Phụ kiện tuỳ chọn

Các Chức năng Chụp9595Các Chức năng ChụpMáy ảnh tự động cài đặt độ phơi sáng bằng cách đo mức sáng từ bố cục của bức ảnh và vị trí của đối tượng. Nếu 

Page 184

Các Chức năng Chụp9696Các Chức năng ChụpKhi bạn không thể đạt được độ phơi sáng phù hợp do tương phản độ sáng quá lớn, hãy khóa phơi sáng và sau đó ch

Page 185 - Phụ lục > Mục lục

Các Chức năng Chụp9797Các Chức năng ChụpCác chức năng dành cho video được giải thích bên dưới.Kích thước phimCài đặt kích thước phim.Để cài đặt tùy ch

Page 186

98Các Chức năng Chụp > Các chức năng videoChất lượng PhimCài đặt Chất lượng phim.Để cài đặt tùy chọn chất lượng Phim,  chế độ Chụp, nhấn [m] → g →

Comments to this Manuals

No comments