Samsung NC221 User Manual Page 1

Browse online or download User Manual for TVs & monitors Samsung NC221. Samsung NC221 Hướng dẫn sử dụng

  • Download
  • Add to my manuals
  • Print
  • Page
    / 118
  • Table of contents
  • BOOKMARKS
  • Rated. / 5. Based on customer reviews
Page view 0
Tài liu hướng
dn s dng
NC191
NC221
NC241
Màu sc và hình dáng có th khác nhau tùy theo sn
phm và để ci tiến hot động, các thông s k thut
có th s được thay đổi mà không cn thông báo
trước.
BN46-00327A-01
Page view 0
1 2 3 4 5 6 ... 117 118

Summary of Contents

Page 1 - Tài liệu hướng

Tài liệu hướngdẫn sử dụngNC191NC221NC241Màu sắc và hình dáng có thể khác nhau tùy theo sảnphẩm và để cải tiến hoạt động, các thông số kỹ thuậtcó thể s

Page 2 - SẢN PHẨM

10Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmCác lưu ý về an toànĐiện và an toàn Các hình ảnh sau chỉ để tham khảo. Các tình huống trong thự

Page 3 - THIẾT BỊ NGUỒN

100Hướng dẫn xử lý sự cố1010 Hướng dẫn xử lý sự cố10.2 Hỏi & ĐápCâu hỏi Trả lờiLàm thế nào để thay đổi tần số?Đặt tần số trên card màn hình. Wind

Page 4

101Hướng dẫn xử lý sự cố1010 Hướng dẫn xử lý sự cố Tham khảo sách hướng dẫn sử dụng cho máy tính hoặc card đồ họa của bạn để biết thêm các hướng dẫn v

Page 5

10211 Các thông số kỹ thuật11 Các thông số kỹ thuật11.1 GeneralTên môđen NC191 NC221 NC241Màn hình Kích thước hình ảnh19 inch (48,1 cm) 21,5 inch (54,

Page 6 - 116 Thuật ngữ

103Các thông số kỹ thuật1111 Các thông số kỹ thuật Các thông số kỹ thuật trên đây có thể thay đổi nhằm cải tiến chất lượng mà không thông báo trước.

Page 7

104Các thông số kỹ thuật1111 Các thông số kỹ thuật11.2 Trình tiết kiệm năng lượngTính năng tiết kiệm năng lượng của sản phẩm này làm giảm sức tiêu thụ

Page 8

105Các thông số kỹ thuật1111 Các thông số kỹ thuật11.3 Standard Signal Mode Table  Có thể cài đặt sản phẩm này về một độ phân giải duy nhất cho mỗi k

Page 9

106Các thông số kỹ thuật1111 Các thông số kỹ thuậtNC221VESA,1280 x 800 49,702 59,810 83,500 -/+VESA,1280 x 960 60,000 60,000 108,000 +/+VESA,1280 x

Page 10 - Trước khi sử dụng sản phẩm

107Các thông số kỹ thuật1111 Các thông số kỹ thuậtNC241  Tần số quét ngangThời gian để quét một đường nối cạnh trái với cạnh phải của màn hình được g

Page 11

108 Phụ lục Phụ lụcLiên hệ SAMSUNG WORLDWIDE Nếu có thắc mắc hay góp ý về sản phẩm của Samsung, vui lòng liên hệ với trung tâm chăm sóc khách hàng SAM

Page 12

109Phụ lục Phụ lụcGUATEMALA 1-800-299-0013 http://www.samsung.com/latin (Spanish)http://www.samsung.com/latin_en (English)HONDURAS 800-27919267 http:/

Page 13

11Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩm Thận trọngCài đặt Cảnh báoKhông rút dây nguồn khi sản phẩm đang được sử dụng. Sản phẩm có th

Page 14

110Phụ lục Phụ lụcCYPRUS 8009 4000 only from landline(+30) 210 6897691 from mobile and land linehttp://www.samsung.comCZECH 800 - SAMSUNG (800-726786)

Page 15

111Phụ lục Phụ lụcPORTUGAL 808 20 - SAMSUNG (808 20 7267)http://www.samsung.comROMANIA 08008 SAMSUNG (08008 726 7864) TOLL FREE No.http://www.samsung.

Page 16

112Phụ lục Phụ lụcASIA PACIFICAUSTRALIA 1300 362 603 http://www.samsung.comCHINA 400-810-5858 http://www.samsung.comHONG KONG (852) 3698 - 4698 http:

Page 17

113Phụ lục Phụ lụcKUWAIT 183-2255 (183-CALL) http://www.samsung.com/ae (English)http://www.samsung.com/ae_ar (Arabic)MOROCCO 080 100 2255 http://www.s

Page 18 - Chuẩn bị

114Phụ lục Phụ lụcTrách nhiệm đối với Dịch vụ thanh toán (Chi phí đối với khách hàng) Khi có yêu cầu dịch vụ, mặc dù đang trong thời gian bảo hành, ch

Page 19

115Phụ lục Phụ lục Nếu các thành phần có thể thay thế được đều đã được sử dụng hết. (Pin, Chất liệu màu, Đèn huỳnh quang, Đầu đọc, Màng rung, Đèn, Bộ

Page 20

116Phụ lục Phụ lụcThuật ngữOSD (Hiển thị trên màn hình)Hiển thị trên màn hình (OSD) cho phép bạn đặt cấu hình các cài đặt trên màn hình để tối ưu hóa

Page 21

117Phụ lục Phụ lụcTần số quét dọcMột hình ảnh được tạo thành từ rất nhiều các dòng ngang. Tần số dọc được tính bằng Hz và biểu thị số lượng hình ảnh c

Page 22

Chỉ mục118Chỉ mục"PCoIP" 38BBản quyền 7Bảng chế độ tín hiệu chuẩn 105CCác bộ phận 21Các lưu ý về an toàn 10Cài đặt 25Cài đặt lại 88Cấu hính

Page 23

12Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩm Thận trọngKhông lắp đặt sản phẩm trên bề mặt không vững chắc hoặc rung động (giá đỡ không chắc

Page 24

13Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmHoạt động Cảnh báoĐặt sản phẩm xuống cẩn thận. Sản phẩm có thể đổ và bị vỡ hoặc gây ra thương

Page 25

14Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmKhông đặt vật nặng, đồ chơi hoặc kẹo lên trên đỉnh sản phẩm. Sản phẩm hoặc vật nặng có thể đổ

Page 26

15Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩm Thận trọngKhông chèn đồ vật kim loại (đũa, đồng xu, kẹp tóc, v.v.) hoặc đồ vật dễ cháy (giấy,

Page 27

16Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmĐể mắt bạn nghỉ ngơi trên 5 phút sau mỗi giờ sử dụng sản phẩm. Mắt của bạn sẽ hết mỏi.Không ch

Page 28

17Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmTư thế đúng khi sử dụng sản phẩmSử dụng sản phẩm với tư thế đúng như sau: Giữ thẳng lưng. Để

Page 29 - 4 Khóa thiết bị khóa

181 Chuẩn bị1 Chuẩn bị1.1 Kiểm tra các thành phần 1.1.1 Tháo gói bọc sản phẩm1 Mở hộp bao bì. Cẩn thận để không làm hỏng sản phẩm khi bạn mở bao bì vớ

Page 30 - Sử dụng "PCoIP"

19Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.1.2 Kiểm tra các thành phần  Liên hệ với đại lý bạn đã mua sản phẩm nếu thiếu bất kỳ mục nào. Bề ngoài của các thành phần và

Page 31

Mục lục2Mục lụcTRƯỚC KHI SỬ DỤNGSẢN PHẨM7Bản quyền7Các biểu tượng được sử dụng trong sách hướng dẫn này7Ký hiệu cho các lưu ý an toàn8Làm sạch8 Làm sạ

Page 32

20Chuẩn bị11 Chuẩn bịCác phụ kiện được bán riêng Có thể mua các chi tiết sau đây tại cửa hàng bán lẻ gần nhất. Cáp LAN Cáp D-SUB Cáp USBCáp RS232C Cá

Page 33

21Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.2 Các bộ phận1.2.1 Các nút phía trước Màu sắc và hình dạng các bộ phận có thể khác so với hình trình bày. Để nâng cao chất lượn

Page 34

22Chuẩn bị11 Chuẩn bịXác nhận lựa chọn một trình đơn.Nhấn nút [ ] khi menu OSD không hiển thị sẽ thay đổi nguồn vào (Client/Analog). Nếu bạn bật nguồn

Page 35

23Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.2.2 Mặt sau Màu sắc và hình dạng các bộ phận có thể khác so với hình trình bày. Để nâng cao chất lượng, thông số kĩ thuật có th

Page 36

24Chuẩn bị11 Chuẩn bịKết nối với cáp nguồn. LoaNếu chữ số thứ 11 của mã mẫu sản phẩm là M, tức là mẫu sản phẩm này có loa trong.Ví dụ LF19NEBHBNM, LF

Page 37

25Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.3 Cài đặt1.3.1 Gắn giá đỡ  Quá trình tháo rời sản phẩm được thực hiện theo hướng ngược lại với quá trình lắp ráp. Màu sắc và

Page 38

26Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.3.2 Điều chỉnh độ nghiêng và độ cao của sản phẩm Màu sắc và hình dạng các bộ phận có thể khác so với hình trình bày. Để nâng ca

Page 39

27Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.3.4 Lắp đặt giá treo tường/giá trên mặt bànTrước khi lắp đặt Hãy tắt nguồn sản phẩm và tháo dời cáp nguồn khỏi ổ cắm. Xếp thẳng

Page 40

28Chuẩn bị11 Chuẩn bị Lưu ý Sử sụng vít dài hơn độ dài tiêu chuẩn có thể làm hỏng những bộ phận bên trong sản phẩm. Độ dài của các vít bắt buộc cho

Page 41

29Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.3.5 Khóa chống trộmKhóa chống trộm cho phép bạn sử dụng sản phẩm một cách an toàn ngay cả ở những nơi công cộng. Hình dạng thiế

Page 42

Mục lụcMục lục331 Kết nối để sử dụng "PCoIP" 31 Kết nối LAN31 Kết nối các thiết bị USB32 Kết nối Microphone32 Kết nối với Tai nghe hoặc Loa3

Page 43

302 Sử dụng "PCoIP"2 Sử dụng "PCoIP"2.1 "PC over IP" là gì? Màn hình này có thể giải mã và hiển thị màn hình của máy ch

Page 44

31Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP"2.2 Kết nối để sử dụng "PCoIP"  Không kết nối cáp nguồn trước khi kết nối tất cả các

Page 45

32Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP"2.2.3 Kết nối Microphone1 Kết nối micro với giắc cắm [MIC] ở mặt sau của sản phẩm.2.2.4 Kết nối

Page 46

33Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP"2.2.6 Kết nối với màn hình phụ1 Kết nối [DVI OUT] trên sản phẩm với [DVI IN] hoặc [RGB IN] trên

Page 47

34Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP"2.3 Kết nối vào máy PC chủ bằng cáp LAN Máy tính chủ phải có một địa chỉ IP.Sau khi kết nối vào

Page 48

35Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP"2.3.1 Cài đặt trình điều khiển WDM1 Lưu tập tin trình điều khiển WDM vào máy ảo (VM) mong muốn

Page 49

36Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP"3 Bấm chuột phải vào "TUSB3410 Boot Device" và chọn "Update Driver Software"

Page 50

37Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP"6 Khi cài đặt hoàn tất, bấm "Close".7 Đi tới Bắt đầu Pa-nen Điều khiển Trình quản l

Page 51

38Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP"2.4 "PCoIP"2.4.1 OSD (Hiển thị trên màn hình) OSD giao diện đồ họa (GUI) cục bộ được

Page 52

39Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP"2.4.3 Menu OSD OptionsViệc chọn menu Options sẽ hiển thị một danh sách các lựa chọn. Menu Optio

Page 53

Mục lụcMục lục476 Sharpness76 Đặt cấu hình Sharpness77 SAMSUNG MAGIC Bright77 Cấu hình SAMSUNG MAGIC Bright78 Coarse78 Điều chỉnh Coarse79 Fine79 Điều

Page 54

40Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP" Các tùy chọn cấu hình OSD là nhóm phụ của cấu hình có trong Giao diện web quản trị. Thẻ Networ

Page 55

41Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP" Primary DNS Server Địa chỉ IP DNS chính của thiết bị. Trường này là tùy chọn. Nếu địa chỉ IP

Page 56

42Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP"Hình 2-4: Cấu hình IPv6  Enable IPv6 Bật trường này để bật IPv6 cho các thiết bị PCoIP của bạn

Page 57

43Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP" Enable SLAACBật trường này để thiết lập tự động cấu hình địa chỉ không trạng thái (SLAAC) cho

Page 58

44Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP"Thẻ DiscoverySử dụng cài đặt trên trang Discovery Configuration để xóa phát hiện máy chủ và máy

Page 59

45Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP"Thẻ SessionTrang Session cho phép bạn cấu hình cách thiết bị máy chủ hoặc máy khách kết nối hoặ

Page 60

46Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP"Thẻ LanguageTrang Language cho phép bạn thay đổi ngôn ngữ giao diện người dùng.  Cài đặt này ả

Page 61

47Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP"Thẻ OSDTrang OSD cho phép đặt thời gian chờ trình bảo vệ màn hình bằng cách sử dụng thông số On

Page 62

48Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP"Hình 2-11: Cấu hình Display Enable display overrideTùy chọn này dành cho các hệ thống kế thừa.

Page 63

49Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP"Thẻ ResetTrang Reset Parameters cho phép bạn đặt lại cấu hình và quyền về giá trị mặc định khi

Page 64

Mục lụcMục lục589 Language89 Thay đổi Language90 Display Time90 Đặt cấu hình Display Time91 Menu Transparency 91 Thay đổi Menu Transparency92 Power Ke

Page 65

50Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP"Giao diện web quản trị cho phép bạn thay đổi cài đặt bộ lọc nhật ký trên thiết bị kiểm soát mức

Page 66

51Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP"Hình 2-14: Session Statistics Số liệu thống kê gói PCoIP PCoIP Packets Sent Tổng số gói PCoIP

Page 67

52Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP"Hình 2-15: PCoIP Processor

Page 68 - 3.1 Before Connecting

53Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP"Thẻ PingTrang Ping cho phép bạn ping thiết bị để xem có thể kết nối với thiết bị qua mạng IP kh

Page 69 - 3.2 Kết nối và sử dụng PC

54Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP"Hình 2-17: Version Thông tin VPDDữ liệu quan trọng về sản phẩm (VPD) là thông tin được nhà sản

Page 70

55Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP" Thông tin Bộ khởi độngThông tin Bootloader cho biết chi tiết về bootloader hiện hành của PCoI

Page 71 - NC191 NC221

56Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP"Thẻ VMware ViewTrang VMware View cho phép cấu hình để sử dụng với Máy chủ kết nối VMware View.

Page 72

57Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP"Thẻ MouseTrang Mouse cho phép bạn thay đổi cài đặt tốc độ con trỏ chuột cho phiên OSD. Khi phiê

Page 73

58Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP"Thẻ KeyboardTrang Keyboard cho phép bạn thay đổi cài đặt lặp lại của bàn phím cho phiên OSD. 

Page 74 - Thiết lập màn hình

59Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP"ImageTrang Image cho phép bạn thực hiện thay đổi đối với chất lượng hình ảnh của phiên PCoIP. Đ

Page 75

Mục lụcMục lục6114 Trách nhiệm đối với Dịch vụ thanh toán (Chi phí đối với khách hàng)114 Không phải lỗi sản phẩm114 Hỏng hóc sản phẩm do lỗi của khác

Page 76

60Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP"Display TopologyTrang Display Topology cho phép người dùng thay đổi vị trí, việc xoay và độ phâ

Page 77

61Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP" Vertical: Chọn sắp xếp A và B theo chiều dọc, với A nằm ở bên trên B. Có thể bật tối đa hai m

Page 78

62Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP"Touch ScreenTrang Touch Screen chp phép bạn cấu hình và điều chỉnh cài đặt nhất định của màn hì

Page 79

63Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP"2.4.8 Cửa sổ Password Tùy chọn này có trong chương trình Management console. Trang Password cho

Page 80 - Đặt cấu hình tông màu

64Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP"Hình 2-25: Authorized Password Reset Thông tin chi tiết về cách sử dụng PCoIP có thể bị thay đổ

Page 81

65Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP"2.4.9 Wake On LANTính năng này cho phép bạn bật sản phẩm bằng cách gửi lệnh được xác định trước

Page 82

66Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP"2.4.10 Wake on USBNếu bạn tắt nguồn sau khi kích hoạt Wake On USB trên trang web quản trị sản p

Page 83

67Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP"2.4.11 OSD Logo UploadDùng trang OSD Logo Upload, thay đổi biểu tượng được hiển thị trên Teradi

Page 84

683 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn3 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn3.1 Before Connecting3.1.1 Những điểm cần kiểm tra trước khi kết nối Trước kh

Page 85

69Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn33 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn3.2 Kết nối và sử dụng PC3.2.1 Kết nối với máy tính Không kết nối cáp nguồn tr

Page 86 - AUTO AUTO

7 Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmBản quyềnNội dụng của sách hướng dẫn này có thể thay đổi để cải thiện chất lượng mà không cần t

Page 87

70Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn33 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn3.2.2 Cài đặt "Windows Driver"  Bạn có thể đặt độ phân giải và tần s

Page 88 - Thiết lập và khôi phục

71Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn33 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn3.2.3 Thiết lập độ phân giải tối ưuMột thông báo thông tin về việc thiết lập độ

Page 89

72Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn33 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn3.2.4 Thay đổi độ phân giải bằng máy tính  Các hướng dẫn bên dưới chỉ áp dụng

Page 90

73Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn33 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồnThay đổi độ phân giải trên Windows 7Đi tới Pa-nen điều khiển Màn hình Độ phân

Page 91

744 Thiết lập màn hình4 Thiết lập màn hìnhĐặt cấu hình các cài đặt màn hình như độ sáng và tông màu.4.1 BrightnessĐiều chỉnh độ sáng chung của hình ản

Page 92

75Thiết lập màn hình44 Thiết lập màn hình4.2 ContrastĐiều chỉnh độ tương phản giữa các đối tượng và nền. (Phạm vi: 0~100)Giá trị cao hơn sẽ làm tăng đ

Page 93 - 8.1 INFORMATION

76Thiết lập màn hình44 Thiết lập màn hình4.3 SharpnessLàm cho đường viền đối tượng rõ hơn hoặc mờ hơn. (Phạm vi: 0~100)Giá trị cao hơn sẽ làm cho đườn

Page 94 - Cài đặt phần mềm

77Thiết lập màn hình44 Thiết lập màn hình4.4 SAMSUNG MAGIC BrightMenu này cung cấp chất lượng hình ảnh tối ưu phù hợp với môi trường mà sản phẩm sẽ đư

Page 95

78Thiết lập màn hình44 Thiết lập màn hình4.5 CoarseĐiều chỉnh tần số màn hình. Chỉ có sẵn trong chế độ Analog. 4.5.1 Điều chỉnh Coarse1 Nhấn bất kỳ nú

Page 96

79Thiết lập màn hình44 Thiết lập màn hình4.6 FineTinh chỉnh màn hình để đạt được hình ảnh sống động. Chỉ có sẵn trong chế độ Analog. 4.6.1 Điều chỉnh

Page 97 - 3 Bật nguồn sản phẩm

8Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmLàm sạchLàm sạchHãy cẩn thận khi làm sạch vì màn hình và bên ngoài của các LCD tiên tiến dễ bị t

Page 98

805 Đặt cấu hình tông màu5 Đặt cấu hình tông màuĐiều chỉnh tông màu của màn hình. Menu này không khả dụng khi Bright được đặt ở chế độ Cinema hoặc Dy

Page 99

81Đặt cấu hình tông màu55 Đặt cấu hình tông màu5.2 RedĐiều chỉnh giá trị của màu đỏ trong hình ảnh. (Phạm vi: 0~100)Giá trị cao hơn sẽ tăng mật độ của

Page 100 - Hướng dẫn xử lý sự cố

82Đặt cấu hình tông màu55 Đặt cấu hình tông màu5.3 GreenĐiều chỉnh giá trị của màu xanh lá cây trong hình ảnh. (Phạm vi: 0~100)Giá trị cao hơn sẽ tăng

Page 101

83Đặt cấu hình tông màu55 Đặt cấu hình tông màu5.4 BlueĐiều chỉnh giá trị của màu xanh dương trong hình ảnh. (Phạm vi: 0~100)Giá trị cao hơn sẽ tăng m

Page 102 - Các thông số kỹ thuật

84Đặt cấu hình tông màu55 Đặt cấu hình tông màu5.5 Color ToneĐiều chỉnh tông màu chung của hình ảnh. Menu này không khả dụng khi Color đang ở chế độ

Page 103

85Đặt cấu hình tông màu55 Đặt cấu hình tông màu5.6 GammaĐiều chỉnh độ sáng trung bình (Gamma) của hình ảnh.5.6.1 Đặt cấu hình Gamma1 Nhấn bất kỳ nút n

Page 104

866 Thay đổi kích thước hoặc định vị lại màn hình6 Thay đổi kích thước hoặc định vị lại màn hình6.1 H-Position & V-PositionH-Position: Di chuyển m

Page 105

87Thay đổi kích thước hoặc định vị lại màn hình66 Thay đổi kích thước hoặc định vị lại màn hình6.2 Menu H-Position & Menu V-PositionMenu H-Positio

Page 106

887 Thiết lập và khôi phục7 Thiết lập và khôi phục7.1 ResetĐặt tất cả các cài đặt của sản phẩm trở về cài đặt xuất xưởng mặc định.7.1.1 Bắt đầu cài đặ

Page 107

89Thiết lập và khôi phục77 Thiết lập và khôi phục7.2 LanguageCài đặt ngôn ngữ trình đơn.  Thay đổi cài đặt ngôn ngữ sẽ chỉ được áp cho hiển thị trìn

Page 108 - Liên hệ SAMSUNG WORLDWIDE

9Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmBảo đảm không gian lắp đặt Đảm bảo là có khoảng cách xung quanh sản phẩm để tạo sự thông thoáng

Page 109

90Thiết lập và khôi phục77 Thiết lập và khôi phục7.3 Display TimeĐặt menu hiển thị trên màn hình (OSD) thành tự động biến mất nếu menu không được sử d

Page 110

91Thiết lập và khôi phục77 Thiết lập và khôi phục7.4 Menu Transparency Cài đặt độ trong suốt cho các cửa sổ trình đơn: 7.4.1 Thay đổi Menu Transparenc

Page 111

92Thiết lập và khôi phục77 Thiết lập và khôi phục7.5 Power KeyNút nguồn trên sản phẩm được dùng để thực hiện hai chức năng. Cài đặt mặc định là Power

Page 112

938 Menu INFORMATION và các thông tin khác8 Menu INFORMATION và các thông tin khác8.1 INFORMATIONHiển thị nguồn vào, tần số và độ phân giải hiện tại.8

Page 113

949 Cài đặt phần mềm9 Cài đặt phần mềm9.1 Natural Color9.1.1 Natural Color là gì?Một trong những vấn đề với việc sử dụng máy tính là màu sắc bạn nhìn

Page 114 - Không phải lỗi sản phẩm

95Cài đặt phần mềm99 Cài đặt phần mềm9.2 MultiScreen Có thể cài đặt chương trình MultiScreen trên máy ảo của máy chủ VDI hoặc trên PC chủ với hệ điều

Page 115 - Phụ lục

96Cài đặt phần mềm99 Cài đặt phần mềm Để sử dụng "MultiScreen", khuyến cáo sử dụng hệ điều hành "Windows 2000" hoặc mới hơn. "

Page 116 - Thuật ngữ

9710 Hướng dẫn xử lý sự cố10 Hướng dẫn xử lý sự cố10.1 Requirements Before Contacting Samsung Customer Service Center10.1.1 Kiểm tra sản phẩm Trước kh

Page 117 - Tần số quét dọc

98Hướng dẫn xử lý sự cố1010 Hướng dẫn xử lý sự cốThông báo Check Signal Cable xuất hiện. Kiểm tra rằng cáp được kết nối đúng cách vào sản phẩm. (Tham

Page 118

99Hướng dẫn xử lý sự cố1010 Hướng dẫn xử lý sự cốVấn đề với thiết bị nguồnNghe thấy tiếng bíp khi khởi động máy tính. Nếu bạn nghe thấy âm thanh bíp k

Comments to this Manuals

No comments