Samsung NX-N2 User Manual Page 1

Browse online or download User Manual for TVs & monitors Samsung NX-N2. Samsung Màn hình Cloud Display NX-N2 Hướng dẫn sử dụng

  • Download
  • Add to my manuals
  • Print

Summary of Contents

Page 1 - Sổ tay Hướng

Sổ tay Hướngdẫn Sử dụngNX-N2Màu sắc và hình dáng có thể khác nhau tùy theo sảnphẩm và để cải tiến hoạt động, các thông số kỹ thuậtcó thể sẽ được thay

Page 2 - SẢN PHẨM

10Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmHoạt động Cảnh báoLắp đặt sản phẩm ở nơi khác thường (nơi tiếp xúc với nhiều hạt mịn, hóa chất,

Page 3

11Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmKhông ngồi lên sản phẩm. Đầu nối hoặc vỏ sản phẩm có thể bị hỏng hoặc có thể xảy ra thương tíc

Page 4

12Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩm Thận trọngRút dây nguồn khỏi ổ cắm nguồn nếu bạn không sử dụng sản phẩm trong thời gian dài (t

Page 5

13Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmKhông đặt vật nặng lên sản phẩm. Có thể xảy ra hỏng hóc sản phẩm hoặc thương tích cá nhân.Khôn

Page 6

141 Chuẩn bị1 Chuẩn bị1.1 Kiểm tra các thành phần1.1.1 Kiểm tra các thành phần  Liên hệ với đại lý bạn đã mua sản phẩm nếu thiếu bất kỳ mục nào. Bề

Page 7

15Chuẩn bị11 Chuẩn bịCác phụ kiện được bán riêng Có thể mua các chi tiết sau đây tại cửa hàng bán lẻ gần nhất. Cáp LAN Cáp USB Cáp HDMI-DVICáp DVI Cá

Page 8

16Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.2 Các bộ phận1.2.1 Hình chiếu mặt trước Màu sắc và hình dạng các bộ phận có thể khác so với hình trình bày. Để nâng cao chất lư

Page 9

17Chuẩn bị11 Chuẩn bịKết nối với thiết bị USB.LoaCổng Mô tảA

Page 10 - Trước khi sử dụng sản phẩm

18Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.2.2 Mặt sau Màu sắc và hình dạng các bộ phận có thể khác so với hình trình bày. Để nâng cao chất lượng, thông số kĩ thuật có th

Page 11

19Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.3 Cài đặt1.3.1 Gắn giá đỡ  Màu sắc và hình dạng các bộ phận có thể khác so với hình trình bày. Để nâng cao chất lượng, thông s

Page 12

Mục lục2Mục lụcTRƯỚC KHI SỬ DỤNGSẢN PHẨM4Bản quyền5Các biểu tượng được sử dụng trong sách hướng dẫn này5Ký hiệu cho các lưu ý an toàn6Bảo đảm không gi

Page 13

20Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.3.2 Lắp Sản phẩm Lưu ý Khi lắp sản phẩm vào màn hình, đảm bảo có khe hở ít nhất 10 cm xung quanh cụm sản phẩm và màn hình. Kh

Page 14 - Chuẩn bị

21Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.3.3 Khóa chống trộmKhóa chống trộm cho phép bạn sử dụng sản phẩm một cách an toàn ngay cả ở những nơi công cộng. Hình dạng thiế

Page 15

222 Sử dụng "PCoIP"2 Sử dụng "PCoIP"2.1 "PC over IP" là gì? Sản phẩm nhận hình ảnh từ tập tin được mã hóa trên PC máy c

Page 16

23Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP"2.2 Kết nối để sử dụng "PCoIP" Không kết nối cáp nguồn trước khi kết nối tất cả các c

Page 17

24Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP"2.2.2 Kết nối với màn hình phụ1 Kết nối cáp DVI, DVI-RGB hoặc DVI-HDMI (được bán riêng) với cổn

Page 18

25Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP"2.2.3 Kết nối với Tai nghe1 Kết nối tai nghe với [ ] ở phía trước sản phẩm.2.2.4 Kết nối Microp

Page 19

26Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP"2.2.5 Kết nối LAN1 Kết nối cáp LAN với cổng [LAN] ở phía sau sản phẩm.LAN

Page 20

27Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP"2.2.6 Kết nối các thiết bị USB1 Kết nối thiết bị USB với các cổng ở phía trước hoặc sau sản ph

Page 21 - 4 Khóa thiết bị khóa

28Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP"2.2.7 Kết nối Nguồn Kết nối cáp nguồn vào bộ điều hợp nguồn DC.Sau đó, hãy kết nối bộ điều hợp

Page 22 - 

29Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP"2.3 Kết nối vào máy PC chủ bằng cáp LAN Máy tính chủ phải có một địa chỉ IP.Sau khi kết nối vào

Page 23 - DP INDP OUT

Mục lụcMục lục330 "PCoIP"30 OSD (Hiển thị trên màn hình) 30 Màn hình Kết nối31 Menu OSD Options32 Cửa sổ Configuration47 Cửa sổ Diagnostics5

Page 24 - Sử dụng "PCoIP"

30Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP"2.4 "PCoIP"2.4.1 OSD (Hiển thị trên màn hình) OSD giao diện đồ họa (GUI) cục bộ được

Page 25

31Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP"2.4.3 Menu OSD OptionsViệc chọn menu Options sẽ hiển thị một danh sách các lựa chọn. Menu Optio

Page 26

32Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP"2.4.4 Cửa sổ ConfigurationTùy chọn Configuration trên Giao diện web quản trị và OSD cho phép bạ

Page 27 - (2.0) HDD

33Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP"Thẻ NetworkBạn có thể cấu hình cài đặt mạng máy chủ và máy khách từ trang Initial Setup hoặc tr

Page 28

34Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP" Secondary DNS Server Địa chỉ IP DNS phụ của thiết bị. Trường này là tùy chọn. Nếu địa chỉ IP

Page 29

35Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP"Thẻ IPv6Trang IPv6 cho phép bạn bật IPv6 cho các thiết bị PCoIP được kết nối với mạng IPv6 của

Page 30

36Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP" FQDNTên miền đủ điều kiện cho máy chủ hoặc máy khách. Nếu bật DHCPv6, trường này sẽ được máy

Page 31

37Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP"Thẻ LabelTrang Label có sẵn trên máy chủ hoặc máy khách. Trang Label cho phép bạn thêm thông ti

Page 32

38Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP"Thẻ DiscoverySử dụng cài đặt trên trang Discovery để xóa phát hiện máy chủ và máy khách trong h

Page 33

39Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP"Thẻ SessionTrang Session cho phép bạn cấu hình cách thiết bị máy chủ hoặc máy khách kết nối hoặ

Page 34

4 Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmBản quyềnNội dụng của sách hướng dẫn này có thể thay đổi để cải thiện chất lượng mà không cần t

Page 35

40Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP"Khi bạn chọn loại View Connection Server từ trang Phiên, các tùy chọn cấu hình cụ thể sẽ xuất h

Page 36

41Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP"Thẻ LanguageTrang Language cho phép bạn thay đổi ngôn ngữ giao diện người dùng.  Cài đặt này ả

Page 37

42Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP"Thẻ PowerHình 2-11: Cấu hình Power OSD Screen-Saver Timeout (khi không được kết nối với phiên)

Page 38

43Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP"Thẻ DisplayTrang Display cho phép bạn bật chế độ ghi đè Extended Display Identification Data(ED

Page 39

44Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP" 1920x1200 @60 Hz 1920x1080 @60 Hz 1856x1392 @60 Hz 1792x1344 @60 Hz 1680x1050 @60 Hz 160

Page 40

45Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP"Thẻ AudioCấu hình cài đặt âm thanh (ví dụ: mic và tai nghe).Hình 2-13: Cấu hình Audio Enable L

Page 41

46Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP"Thẻ ResetTrang Reset cho phép bạn đặt lại cấu hình và quyền về giá trị mặc định khi xuất xưởng

Page 42

47Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP"2.4.5 Cửa sổ DiagnosticsMenu Diagnostic chứa các liên kết tới các trang có thông tin về thời gi

Page 43

48Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP" ClearBấm để xóa tất cả thông báo nhật ký sự kiện được lưu trữ trên thiết bị.Thẻ Session Stati

Page 44

49Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP"Thẻ PCoIP ProcessorTrang PCoIP Processor cho phép bạn đặt lại máy chủ hoặc máy khách và xem thờ

Page 45

5Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmCác biểu tượng được sử dụng trong sách hướng dẫn nàyKý hiệu cho các lưu ý an toànCác hình ảnh sa

Page 46

50Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP"Thẻ PingTrang Ping cho phép bạn ping thiết bị để xem có thể kết nối với thiết bị qua mạng IP kh

Page 47

51Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP"2.4.6 Cửa sổ InformationTrang Information cho phép bạn xem chi tiết về thiết bị. Giao diện web

Page 48

52Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP" Firmware Build IDMã kiểm soát của vi chương trình hiện tại Firmware Build DateNgày tạo vi ch

Page 49

53Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP"2.4.7 Cửa sổ User SettingsTrang User Settings cho phép bạn truy cập vào các thẻ để xác định Chế

Page 50

54Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP"Thẻ MouseTrang Mouse cho phép bạn thay đổi cài đặt tốc độ con trỏ chuột cho phiên OSD. Khi phiê

Page 51

55Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP"Thẻ KeyboardTrang Keyboard cho phép bạn thay đổi cài đặt lặp lại của bàn phím cho phiên OSD. 

Page 52

56Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP"Thẻ ImageTrang Image cho phép bạn thực hiện thay đổi đối với chất lượng hình ảnh của phiên PCoI

Page 53

57Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP"Thẻ Display TopologyĐể áp dụng tính năng cấu trúc liên kết hiển thị cho phiên PCoIP giữa máy kh

Page 54

58Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP" Alignment Chọn cách bạn muốn chỉnh thẳng hàng các màn hình A và B khi chúng khác nhau về kích

Page 55

59Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP"Thẻ Touch ScreenTrang Touch Screen chp phép bạn cấu hình và điều chỉnh cài đặt nhất định của mà

Page 56

6Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmBảo đảm không gian lắp đặtĐảm bảo là có khoảng cách xung quanh sản phẩm để tạo sự thông thoáng.

Page 57

60Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP"2.4.8 Cửa sổ Password Tùy chọn này có trong Management Console Program. Truy cập Teradici Suppo

Page 58

61Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP"Hình 2-27: Cấu hình Authorized Password Reset Thông tin chi tiết về cách sử dụng PCoIP có thể b

Page 59

62Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP"2.4.9 Wake On LANTính năng này cho phép bạn bật sản phẩm bằng cách gửi lệnh được xác định trước

Page 60

63Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP"2.4.10 Wake on USBNếu bạn tắt nguồn sau khi kích hoạt Wake On USB trên trang web quản trị sản p

Page 61

64Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP"2.4.11 OSD Logo UploadDùng trang OSD Logo Upload, thay đổi biểu tượng được hiển thị trên Teradi

Page 62

65Sử dụng "PCoIP"22 Sử dụng "PCoIP"2.4.12 Firmware UpdateKhi sử dụng trang Firmware Update page, hãy thay đổi Teradici Firmware.Đặ

Page 63

663 Hướng dẫn xử lý sự cố3 Hướng dẫn xử lý sự cố3.1 Những yêu cầu trước khi liên hệ Trung tâm Dịch vụ Khách hàng Samsung3.1.1 Kiểm tra những mục sau đ

Page 64

674 Các thông số kỹ thuật4 Các thông số kỹ thuật4.1 Thông số chung Các thông số kỹ thuật trên đây có thể thay đổi nhằm cải tiến chất lượng mà không th

Page 65

68Các thông số kỹ thuật44 Các thông số kỹ thuật4.2 Lượng tiêu thụ điện năng  Mức độ tiêu thụ năng lượng được hiển thị có thể khác nhau trong các điều

Page 66 - Hướng dẫn xử lý sự cố

69 Phụ lục Phụ lụcHãy liên hệ SAMSUNG WORLD WIDETrang web: www.samsung.com/displaysolutions Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc yêu cầu liên quan đến sản p

Page 67 - Các thông số kỹ thuật

7Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmCác lưu ý về an toàn Các hình ảnh sau chỉ để tham khảo. Các tình huống trong thực tế có thể khác

Page 68

70Phụ lục Phụ lụcPERU 0-800-777-08 PUERTO RICO 1-800-682-3180TRINIDAD & TOBAGO 1-800-SAMSUNG (726-7864)URUGUAY 000-405-437-33VENEZUELA 0-800-SAMSU

Page 69

71Phụ lục Phụ lụcLUXEMBURG 261 03 710MONTENEGRO 020 405 888NETHERLANDS 0900-SAMSUNG (0900-7267864) (€ 0,10/Min)NORWAY 815 56480POLANDPORTUGAL 808 20 7

Page 70 - 

72Phụ lục Phụ lụcCHINACHINA 400-810-5858HONG KONG (852) 3698 4698MACAU 0800 333S.E.AAUSTRALIA 1300 362 603 INDONESIA 021-5699777708001128888JAPAN 0120

Page 71 - 

73Phụ lục Phụ lụcJORDAN 0800-2227306 5777444KUWAIT 183-CALL (183-2255)MOROCCO 080 100 22 55OMAN 800-SAMSUNG (800 - 726 7864)PAKISTAN 0800-Samsung (726

Page 72

74Phụ lục Phụ lụcTrách nhiệm đối với Dịch vụ thanh toán (Chi phí đối với khách hàng) Khi có yêu cầu dịch vụ, mặc dù đang trong thời gian bảo hành, chú

Page 73

75Phụ lục Phụ lụcKhác Nếu sản phẩm hỏng do thiên tai (sét, hoả hoạn, động đất, lũ lụt, v.v...) .  Nếu các thành phần có thể thay thế được đều đã đượ

Page 74 - (Chi phí đối với khách hàng)

Chỉ mục76Chỉ mục"PCoIP" 30BBản quyền 4CCác bộ phận 16Các lưu ý về an toàn 7Cài đặt 19HHãy liên hệ SAMSUNG WORLD WIDE 69KKết nối để sử dụng &

Page 75 - Phụ lục

8Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩm Thận trọngCài đặt Cảnh báoKhông rút dây nguồn khi sản phẩm đang được sử dụng. Sản phẩm có thể

Page 76

9Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩm Thận trọngKhông lắp đặt sản phẩm trên bề mặt không vững chắc hoặc rung động (giá đỡ không chắc

Comments to this Manuals

No comments