Sổ tay Hướngdẫn Sử dụngS23B550VS27B550VMàu sắc và hình dáng có thể khác nhau tùy theo sảnphẩm và để cải tiến hoạt động, các thông số kỹ thuậtcó thể sẽ
10Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmCác lưu ý về an toànĐiện và an toàn Các hình ảnh sau chỉ để tham khảo. Các tình huống trong thự
100Phụ lục Phụ lụcĐộ phân giảiĐộ phân giải là số lượng điểm ảnh ngang và điểm ảnh dọc tạo thành màn hình. Nó biểu thị mức độ chi tiết của màn hình hiể
Chỉ mục101Chỉ mục"MHL" Kết nối độ nt cao cho thiết bị di động 28BBản quyền 7Bảng chế độ tín hiệu chuẩn 88Bật/tắt Bộ tắt hẹn giờ 66CCác bộ ph
Chỉ mụcChỉ mục102Trách nhiệm đối với Dịch vụ thanh toán Chi phí đối với khách hàng 97Trước khi kết nối 32Tư thế đúng khi sử dụng sản phẩm 17Tự động tì
11Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩm Thận trọngCài đặt Cảnh báoKhông rút dây nguồn khi sản phẩm đang được sử dụng.z Sản phẩm có thể
12Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩm Thận trọngKhông lắp đặt sản phẩm trên bề mặt không vững chắc hoặc rung động (giá đỡ không chắc
13Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmHoạt động Cảnh báoĐặt sản phẩm xuống cẩn thận.z Sản phẩm có thể đổ và bị vỡ hoặc gây ra thương
14Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmKhông đặt vật nặng, đồ chơi hoặc kẹo lên trên đỉnh sản phẩm.z Sản phẩm hoặc vật nặng có thể đổ
15Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩm Thận trọngKhông chèn đồ vật kim loại (đũa, đồng xu, kẹp tóc, v.v.) hoặc đồ vật dễ cháy (giấy,
16Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmKhông để nước rơi vào thiết bị nguồn DC hoặc làm ướt thiết bị.z Có thể xảy ra điện giật hoặc hỏ
17Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmTư thế đúng khi sử dụng sản phẩmHãy thận trọng khi điều chỉnh góc của sản phẩm hoặc độ cao chân
181 Chuẩn bị1 Chuẩn bị1.1 Kiểm tra các thành phần 1.1.1 Tháo gói bọc sản phẩm1 Mở hộp bao bì. Cẩn thận để không làm hỏng sản phẩm khi bạn mở bao bì vớ
19Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.1.2 Kiểm tra các thành phần z Liên hệ với đại lý bạn đã mua sản phẩm nếu thiếu bất kỳ mục nào.z Bề ngoài của các thành phần và
Mục lục2Mục lụcTRƯỚC KHI SỬ DỤNGSẢN PHẨM7Bản quyền7Các biểu tượng được sử dụng trong sách hướng dẫn này7Ký hiệu cho các lưu ý an toàn8Làm sạch8 Làm sạ
20Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.2 Các bộ phận1.2.1 Các nút phía trước Màu sắc và hình dạng các bộ phận có thể khác so với hình trình bày. Để nâng cao chất lượn
21Chuẩn bị11 Chuẩn bịXác nhận lựa chọn một trình đơn.Nhấn nút [ ] khi trình đơn OSD không được hiển thị sẽ thay đổi nguồn tín hiệu đầu vào (Analog/HDM
22Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.2.2 Mặt sau Màu sắc và hình dạng các bộ phận có thể khác so với hình trình bày. Để nâng cao chất lượng, thông số kĩ thuật có th
23Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.3 Cài đặt1.3.1 Ráp chân đế Trước khi lắp ráp sản phẩm, hãy tìm nơi bằng phẳng và vững chãi để đặt sản phẩm sao cho màn hình đượ
24Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.3.2 Điều chỉnh độ nghiêng của sản phẩm Màu sắc và hình dạng các bộ phận có thể khác so với hình trình bày. Để nâng cao chất lượ
25Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.3.3 Lắp đặt giá treo tường/giá trên mặt bànTrước khi lắp đặt Hãy tắt nguồn sản phẩm và tháo dời cáp nguồn khỏi ổ cắm. Xếp thẳng
26Chuẩn bị11 Chuẩn bị z Sử sụng vít dài hơn độ dài tiêu chuẩn có thể làm hỏng những bộ phận bên trong sản phẩm.z Độ dài của các vít bắt buộc cho một g
27Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.3.4 Khóa chống trộmKhóa chống trộm cho phép bạn sử dụng sản phẩm một cách an toàn ngay cả ở những nơi công cộng. Hình dạng thiế
282 Sử dụng "MHL(Mobile High-Definition Link)"2 Sử dụng "MHL(Mobile High-Definition Link)"2.1 "MHL" (Kết nối độ nét cao
29Sử dụng "MHL(Mobile High-Definition Link)"22 Sử dụng "MHL(Mobile High-Definition Link)"2.1.1 Sử dụng "MHL"1 Kết nối cổ
Mục lụcMục lục333 Kết nối và sử dụng PC33 Kết nối với máy tính35 Kết nối với Tai nghe hoặc Loa37 Cài đặt trình điều khiển38 Thiết lập độ phân giải tối
30Sử dụng "MHL(Mobile High-Definition Link)"22 Sử dụng "MHL(Mobile High-Definition Link)"Khi thiết bị di động ở chế độ ngủ Khi thi
31Sử dụng "MHL(Mobile High-Definition Link)"22 Sử dụng "MHL(Mobile High-Definition Link)"2.1.2 Tắt "MHL"Tắt MHL bằng nút
323 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn3 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn3.1 Before Connecting3.1.1 Những điểm cần kiểm tra trước khi kết nốiz Trước kh
33Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn33 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn3.3 Kết nối và sử dụng PC3.3.1 Kết nối với máy tínhz Sử dụng một phương pháp kế
34Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn33 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồnKết nối sử dụng cáp HDMI-DVI Không kết nối cáp nguồn trước khi kết nối tất cả c
35Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn33 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn3.3.2 Kết nối với Tai nghe hoặc Loa Không kết nối cáp nguồn trước khi kết nối t
36Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn33 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồnThay đổi cài đặt âm thanh trên WindowsBảng điều khiển Âm thanh Loa Cài đặt L
37Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn33 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn3.3.3 Cài đặt trình điều khiển z Bạn có thể đặt độ phân giải và tần số tối ưu c
38Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn33 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn3.3.4 Thiết lập độ phân giải tối ưuMột thông báo thông tin về việc thiết lập độ
39Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn33 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn3.3.5 Thay đổi độ phân giải bằng máy tính z Điều chỉnh độ phân giải và tỷ lệ là
Mục lụcMục lục456 Green56 Đặt cấu hình Green57 Blue57 Đặt cấu hình Blue58 Color Tone58 Cấu hình cài đặt Color Tone59 Gamma59 Đặt cấu hình GammaTHAY ĐỔ
40Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn33 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồnThay đổi độ phân giải trên Windows VistaĐi tới Pa-nen điều khiển Cá nhân hóa
41Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn33 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồnThay đổi độ phân giải trên Windows 7Đi tới Pa-nen điều khiển Màn hình Độ phân
42Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn33 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồnThay đổi độ phân giải trên Windows 8Đi tới Cài đặt Pa-nen điều khiển Màn hình
434 Thiết lập màn hình4 Thiết lập màn hìnhĐặt cấu hình các cài đặt màn hình như độ sáng và tông màu.4.1 BrightnessĐiều chỉnh độ sáng chung của hình ản
44Thiết lập màn hình44 Thiết lập màn hình4.2 ContrastĐiều chỉnh độ tương phản giữa các đối tượng và nền. (Phạm vi: 0~100)Giá trị cao hơn sẽ làm tăng đ
45Thiết lập màn hình44 Thiết lập màn hình4.3 SharpnessLàm cho đường viền đối tượng rõ hơn hoặc mờ hơn. (Phạm vi: 0~100)Giá trị cao hơn sẽ làm cho đườn
46Thiết lập màn hình44 Thiết lập màn hình4.4 SAMSUNG MAGIC BrightMenu này cung cấp chất lượng hình ảnh tối ưu phù hợp với môi trường mà sản phẩm sẽ đư
47Thiết lập màn hình44 Thiết lập màn hìnhKhi tín hiệu bên ngoài được kết nối với cổng HDMI và PC/AV Mode được cài đặt về AV, Bright có 4 chế độ cài đặ
48Thiết lập màn hình44 Thiết lập màn hình4.5 SAMSUNG MAGIC AngleAngle cho phép bạn đặt cấu hình các cài đặt để có được chất lượng hình ảnh tối ưu theo
49Thiết lập màn hình44 Thiết lập màn hình4 Ấn [ ] để chuyển sang tùy chọn bạn cần và ấn [ ].5 Tùy chọn được chọn sẽ được áp.
Mục lụcMục lục570 Auto Source 70 Đặt cấu hình Auto Source71 Display Time71 Đặt cấu hình Display Time72 Menu Transparency 72 Thay đổi Menu Transparency
50Thiết lập màn hình44 Thiết lập màn hình4.6 CoarseĐiều chỉnh tần số màn hình. Chỉ có sẵn trong chế độ Analog. 4.6.1 Điều chỉnh Coarse1 Nhấn bất kỳ nú
51Thiết lập màn hình44 Thiết lập màn hình4.7 FineTinh chỉnh màn hình để đạt được hình ảnh sống động. Chỉ có sẵn trong chế độ Analog. 4.7.1 Điều chỉnh
52Thiết lập màn hình44 Thiết lập màn hình4.8 Response TimeTăng tốc độ đáp ứng của màn hình để video hiển thị sống động và tự nhiên hơn. z Tốt nhất là
53Thiết lập màn hình44 Thiết lập màn hình4.9 HDMI Black LevelNếu đầu đĩa DVD hoặc bộ giải mã được kết nối với sản phẩm thông qua HDMI, hiện tượng chất
545 Đặt cấu hình tông màu5 Đặt cấu hình tông màuĐiều chỉnh tông màu của màn hình. Menu này không khả dụng khi Bright được đặt ở chế độ Cinema hoặc Dy
55Đặt cấu hình tông màu55 Đặt cấu hình tông màu5.2 RedĐiều chỉnh giá trị của màu đỏ trong hình ảnh. (Phạm vi: 0~100)Giá trị cao hơn sẽ tăng mật độ của
56Đặt cấu hình tông màu55 Đặt cấu hình tông màu5.3 GreenĐiều chỉnh giá trị của màu xanh lá cây trong hình ảnh. (Phạm vi: 0~100)Giá trị cao hơn sẽ tăng
57Đặt cấu hình tông màu55 Đặt cấu hình tông màu5.4 BlueĐiều chỉnh giá trị của màu xanh dương trong hình ảnh. (Phạm vi: 0~100)Giá trị cao hơn sẽ tăng m
58Đặt cấu hình tông màu55 Đặt cấu hình tông màu5.5 Color ToneĐiều chỉnh tông màu chung của hình ảnh. z Menu này không khả dụng khi Color đang ở chế
59Đặt cấu hình tông màu55 Đặt cấu hình tông màu5.6 GammaĐiều chỉnh độ sáng trung bình (Gamma) của hình ảnh. Menu này không có sẵn khi Angle đang bật.
Mục lụcMục lục6PHỤ LỤC91 Liên hệ SAMSUNG WORLDWIDE97 Trách nhiệm đối với Dịch vụ thanh toán (Chi phí đối với khách hàng)97 Không phải lỗi sản phẩm97 H
606 Thay đổi kích thước hoặc định vị lại màn hình6 Thay đổi kích thước hoặc định vị lại màn hình6.1 H-Position & V-PositionH-Position: Di chuyển m
61Thay đổi kích thước hoặc định vị lại màn hình66 Thay đổi kích thước hoặc định vị lại màn hình6.2 Image SizeThay đổi kích thước hình ảnh.6.2.1 Thay đ
62Thay đổi kích thước hoặc định vị lại màn hình66 Thay đổi kích thước hoặc định vị lại màn hình6.3 Menu H-Position & Menu V-PositionMenu H-Positio
637 Thiết lập và khôi phục7 Thiết lập và khôi phục7.1 ResetĐặt tất cả các cài đặt của sản phẩm trở về cài đặt xuất xưởng mặc định.7.1.1 Bắt đầu cài đặ
64Thiết lập và khôi phục77 Thiết lập và khôi phục7.2 LanguageCài đặt ngôn ngữ trình đơn. z Thay đổi cài đặt ngôn ngữ sẽ chỉ được áp cho hiển thị trìn
65Thiết lập và khôi phục77 Thiết lập và khôi phục7.3 Eco SavingTính năng Eco Saving giảm tiêu thụ năng lượng bằng cách điều chỉnh dòng điện mà panel m
66Thiết lập và khôi phục77 Thiết lập và khôi phục7.4 Off Timer On/Off Bạn có thể thiết đặt để sản phẩm tự động tắt.7.4.1 Đặt cấu hình Off Timer On/Off
67Thiết lập và khôi phục77 Thiết lập và khôi phục7.5 Off Timer Setting Có thể đặt hẹn giờ tắt trong khoảng từ 1 đến 23 tiếng. Sản phẩm sẽ tự động tắt
68Thiết lập và khôi phục77 Thiết lập và khôi phục7.6 PC/AV ModeĐặt PC/AV Mode là <AV. Kích thước ảnh này sẽ được phóng to. Tùy chọn này hữu ích khi
69Thiết lập và khôi phục77 Thiết lập và khôi phục7.7 Key Repeat Time Điều khiển tốc độ đáp ứng của một nút khi nút đó được nhấn. 7.7.1 Đặt cấu hình Ke
7 Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmBản quyềnNội dụng của sách hướng dẫn này có thể thay đổi để cải thiện chất lượng mà không cần t
70Thiết lập và khôi phục77 Thiết lập và khôi phục7.8 Auto Source Kích hoạt Auto Source.7.8.1 Đặt cấu hình Auto Source1 Nhấn bất kỳ nút nào ở phía trướ
71Thiết lập và khôi phục77 Thiết lập và khôi phục7.9 Display TimeĐặt menu hiển thị trên màn hình (OSD) thành tự động biến mất nếu menu không được sử d
72Thiết lập và khôi phục77 Thiết lập và khôi phục7.10 Menu Transparency Cài đặt độ trong suốt cho các cửa sổ trình đơn: 7.10.1 Thay đổi Menu Transpare
738 Menu INFORMATION và các thông tin khác8 Menu INFORMATION và các thông tin khác8.1 INFORMATIONHiển thị nguồn vào, tần số và độ phân giải hiện tại.8
74Menu INFORMATION và các thông tin khác88 Menu INFORMATION và các thông tin khác8.2 Cấu hình Volume trong Màn hình bắt đầu8.2.1 VolumeĐiều chỉnh Volu
75Menu INFORMATION và các thông tin khác88 Menu INFORMATION và các thông tin khác8.2.2 Sound ModeHãy chọn một chế độ âm thanh (Mode) phù hợp với môi t
769 Cài đặt phần mềm9 Cài đặt phần mềm9.1 Magic Tune9.1.1 Thế nào là MagicTune?"MagicTune" là phần mềm trợ giúp tùy chỉnh màn hình bằng cách
77Cài đặt phần mềm99 Cài đặt phần mềmĐể gỡ bỏ "MagicTune™", hãy hoàn thành các bước sau.1 Nhấp [Bắt đầu] chọn [Cài đặt], và chọn [Bảng điều
78Cài đặt phần mềm99 Cài đặt phần mềm9.2 MultiScreenTính năng "MultiScreen" cho phép người dùng có thể chia màn hình ra nhiều khu vực.9.2.1
79Cài đặt phần mềm99 Cài đặt phần mềm"Phần cứng"z Tối thiểu 32MB bộ nhớz Tối thiểu 60MB ổ cứng còn trống9.2.2 Gỡ bỏ phần mềmNhấp [Start (Bắt
8Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmLàm sạchLàm sạchHãy cẩn thận khi làm sạch vì màn hình và bên ngoài của các LCD tiên tiến dễ bị t
8010 Hướng dẫn xử lý sự cố10 Hướng dẫn xử lý sự cố10.1 Requirements Before Contacting Samsung Customer Service Center10.1.1 Kiểm tra sản phẩm Trước kh
81Hướng dẫn xử lý sự cố1010 Hướng dẫn xử lý sự cốThông báo Check Signal Cable xuất hiện. Kiểm tra rằng cáp được kết nối đúng cách vào sản phẩm. (Tham
82Hướng dẫn xử lý sự cố1010 Hướng dẫn xử lý sự cốVấn đề về âm thanhKhông có âm thanh. Kiểm tra kết nối của cáp âm thanh hoặc điều chỉnh âm lượng.Kiểm
83Hướng dẫn xử lý sự cố1010 Hướng dẫn xử lý sự cố10.2 Hỏi & ĐápCâu hỏi Trả lờiLàm thế nào để thay đổi tần số?Đặt tần số trên card màn hình.z Windo
84Hướng dẫn xử lý sự cố1010 Hướng dẫn xử lý sự cố Tham khảo sách hướng dẫn sử dụng cho máy tính hoặc card đồ họa của bạn để biết thêm các hướng dẫn về
8511 Các thông số kỹ thuật11 Các thông số kỹ thuật11.1 Thông số chungTên môđen S23B550V S27B550VMàn hình Kích thước 23 inch (58 cm) 27 inch (68 cm)Vù
86Các thông số kỹ thuật1111 Các thông số kỹ thuật Các thông số kỹ thuật trên đây có thể thay đổi nhằm cải tiến chất lượng mà không thông báo trước. Đ
87Các thông số kỹ thuật1111 Các thông số kỹ thuật11.2 Trình tiết kiệm năng lượngTính năng tiết kiệm năng lượng của sản phẩm này làm giảm sức tiêu thụ
88Các thông số kỹ thuật1111 Các thông số kỹ thuật11.3 Standard Signal Mode Table z Có thể cài đặt sản phẩm này về một độ phân giải duy nhất cho mỗi kí
89Các thông số kỹ thuật1111 Các thông số kỹ thuậtHDMIS27B550VVESA, 1280 x 1024 79,976 75,025 135,000 +/+VESA, 1440 x 900 55,935 59,887 106,500 -/+VESA
9Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmBảo đảm không gian lắp đặtĐảm bảo là có khoảng cách xung quanh sản phẩm để tạo sự thông thoáng.
90Các thông số kỹ thuật1111 Các thông số kỹ thuậtHDMI z Tần số quét ngangThời gian để quét một đường nối cạnh trái với cạnh phải của màn hình được gọi
91 Phụ lục Phụ lụcLiên hệ SAMSUNG WORLDWIDE Nếu có thắc mắc hay góp ý về sản phẩm của Samsung, vui lòng liên hệ với trung tâm chăm sóc khách hàng SAMS
92Phụ lục Phụ lụcGUATEMALA 1-800-299-0013 http://www.samsung.com/latin (Spanish)http://www.samsung.com/latin_en (English)HONDURAS 800-27919267 http://
93Phụ lục Phụ lụcCZECH 800-SAMSUNG (800-726786) http://www.samsung.comDENMARK 70 70 19 70 http://www.samsung.comEIRE 0818 717100 http://www.samsung.co
94Phụ lục Phụ lụcSPAIN 902 - 1 - SAMSUNG (902 172 678)http://www.samsung.comSWEDEN 0771 726 7864 (SAMSUNG) http://www.samsung.comSWITZERLAND 0848-SAMS
95Phụ lục Phụ lụcINDIA 1800 1100 113030 82821800 3000 82821800 266 8282http://www.samsung.comINDONESIA 0800-112-8888 021-5699-7777 http://www.samsung.
96Phụ lục Phụ lụcOMAN 800-SAMSUNG (726-7864) http://www.samsung.com/ae (English)http://www.samsung.com/ae_ar (Arabic)SAUDI ARABIA 9200-21230 http://ww
97Phụ lục Phụ lụcTrách nhiệm đối với Dịch vụ thanh toán (Chi phí đối với khách hàng) Khi có yêu cầu dịch vụ, mặc dù đang trong thời gian bảo hành, chú
98Phụ lục Phụ lụcz Nếu các thành phần có thể thay thế được đều đã được sử dụng hết. (Pin, Chất liệu màu, Đèn huỳnh quang, Đầu đọc, Màng rung, Đèn, Bộ
99Phụ lục Phụ lụcThuật ngữOSD (Hiển thị trên màn hình)Hiển thị trên màn hình (OSD) cho phép bạn đặt cấu hình các cài đặt trên màn hình để tối ưu hóa c
Comments to this Manuals