Samsung TC191W User Manual

Browse online or download User Manual for TVs & monitors Samsung TC191W. Samsung TC191W Používateľská príručka

  • Download
  • Add to my manuals
  • Print
  • Page
    / 111
  • Table of contents
  • BOOKMARKS
  • Rated. / 5. Based on customer reviews
Page view 0
BN46-00303A-03
Tài liu hướng
dn s dng
TC191W
TC241W
Màu sc và hình dáng có th khác nhau tùy theo sn
phm và để ci tiến hot động, các thông s k thut
có th s được thay đổi mà không cn thông báo
trước.
Page view 0
1 2 3 4 5 6 ... 110 111

Summary of Contents

Page 1 - Tài liệu hướng

BN46-00303A-03Tài liệu hướng dẫn sử dụngTC191WTC241WMàu sắc và hình dáng có thể khác nhau tùy theo sản phẩm và để cải tiến hoạt động, các thông số kỹ

Page 2

10Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmBảo đảm không gian lắp đặtz Đảm bảo là có khoảng cách xung quanh sản phẩm để tạo sự thông thoán

Page 3 - THIẾT BỊ NGUỒN

100 Phụ lục Phụ lụcLiên hệ SAMSUNG WORLDWIDE Nếu có thắc mắc hay góp ý về sản phẩm của Samsung, vui lòng liên hệ với trung tâm chăm sóc khách hàng SAM

Page 4

101Phụ lục Phụ lụcGUATEMALA 1-800-299-0013 http://www.samsung.com/latin (Spanish)http://www.samsung.com/latin_en (English)HONDURAS 800-27919267 http:/

Page 5 - CÁC THÔNG TIN KHÁC

102Phụ lục Phụ lụcCZECH 800-SAMSUNG (800-726786) http://www.samsung.comDENMARK 70 70 19 70 http://www.samsung.comEIRE 0818 717100 http://www.samsung.c

Page 6

103Phụ lục Phụ lụcSPAIN 902 - 1 - SAMSUNG (902 172 678)http://www.samsung.comSWEDEN 0771 726 7864 (SAMSUNG) http://www.samsung.comSWITZERLAND 0848-SAM

Page 7

104Phụ lục Phụ lụcINDIA 1800 1100 113030 82821800 3000 82821800 266 8282http://www.samsung.comINDONESIA 0800-112-8888 021-5699-7777 http://www.samsung

Page 8

105Phụ lục Phụ lụcOMAN 800-SAMSUNG (726-7864) http://www.samsung.com/ae (English)http://www.samsung.com/ae_ar (Arabic)SAUDI ARABIA 9200-21230 http://w

Page 9

106Phụ lục Phụ lụcTrách nhiệm đối với Dịch vụ thanh toán (Chi phí đối với khách hàng) Khi có yêu cầu dịch vụ, mặc dù đang trong thời gian bảo hành, ch

Page 10 - Trước khi sử dụng sản phẩm

107Phụ lục Phụ lụcz Nếu các thành phần có thể thay thế được đều đã được sử dụng hết (Pin, Chất liệu màu, Đèn huỳnh quang, Đầu đọc, Màng rung, Đèn, Bộ

Page 11

108Phụ lục Phụ lụcThuật ngữOSD (Hiển thị trên màn hình)Hiển thị trên màn hình (OSD) cho phép bạn đặt cấu hình các cài đặt trên màn hình để tối ưu hóa

Page 12

109Phụ lục Phụ lụcTần số quét dọcMột hình ảnh được tạo thành từ rất nhiều các dòng ngang. Tần số dọc được tính bằng Hz và biểu thị số lượng hình ảnh c

Page 13

11Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmCác lưu ý về an toànĐiện và an toàn Các hình ảnh sau chỉ để tham khảo. Các tình huống trong thự

Page 14

Chỉ mục110Chỉ mụcÂÂm lượng Bộ định Giờ bật 78BBản quyền 7Bảng chế độ tín hiệu chuẩn 97Bộ định Giờ bật 76CCác bộ phận 22Các lưu ý về an toàn 11Cài đặt

Page 15

Chỉ mụcChỉ mục111Thời gian hiển thị 80Thuật ngữ 108Tông màu 66Trách nhiệm đối với Dịch vụ thanh toán Chi phí đối với khách hàng 106Trình tiết kiệm năn

Page 16

12Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩm Thận trọngCài đặt Cảnh báoKhông rút dây nguồn khi sản phẩm đang được sử dụng.z Sản phẩm có th

Page 17

13Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩm Thận trọngKhông lắp đặt sản phẩm trên bề mặt không vững chắc hoặc rung động (giá đỡ không chắc

Page 18

14Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmHoạt động Cảnh báoĐặt sản phẩm xuống cẩn thận.z Sản phẩm có thể đổ và bị vỡ hoặc gây ra thương

Page 19 - Chuẩn bị

15Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmKhông đặt vật nặng, đồ chơi hoặc kẹo lên trên đỉnh sản phẩm.z Sản phẩm hoặc vật nặng có thể đổ

Page 20

16Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩm Thận trọngKhông chèn đồ vật kim loại (đũa, đồng xu, kẹp tóc, v.v.) hoặc đồ vật dễ cháy (giấy,

Page 21

17Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmĐể mắt bạn nghỉ ngơi trên 5 phút sau mỗi giờ sử dụng sản phẩm.z Mắt của bạn sẽ hết mỏi.Không ch

Page 22

18Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmTư thế đúng khi sử dụng sản phẩmSử dụng sản phẩm với tư thế đúng như sau:z Giữ thẳng lưng.z Để

Page 23

191 Chuẩn bị1 Chuẩn bị1.1 Kiểm tra các thành phần 1.1.1 Tháo gói bọc sản phẩm1 Mở hộp bao bì. Cẩn thận để không làm hỏng sản phẩm khi bạn mở bao bì vớ

Page 24

Mục lục2Mục lụcTRƯỚC KHI SỬ DỤNG SẢN PHẨM7Bản quyền8Các biểu tượng được sử dụng trong sách hướng dẫn này8Ký hiệu cho các lưu ý an toàn9Làm sạch9 Làm s

Page 25 - AUDIO IN

20Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.1.2 Kiểm tra các thành phần z Liên hệ với đại lý bạn đã mua sản phẩm nếu thiếu bất kỳ mục nào.z Bề ngoài của các thành phần và

Page 26

21Chuẩn bị11 Chuẩn bịCác phụ kiện được bán riêng Có thể mua các chi tiết sau đây tại cửa hàng bán lẻ gần nhất. Cáp LAN Cáp D-SUB Cáp USBCáp RS-232C C

Page 27 - -3°(±2°) ~ 25°(±2°)

22Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.2 Các bộ phận1.2.1 Các nút phía trước Màu sắc và hình dạng các bộ phận có thể khác so với hình trình bày. Để nâng cao chất lượ

Page 28

23Chuẩn bị11 Chuẩn bịNhấn nút để điều chỉnh âm lượng.Khi hướng dẫn OSD được hiển thị, nút [ ] kích hoạt chức năng được chỉ định cho Volume.Xác nhận lự

Page 29

24Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.2.2 Nhìn từ phía sau Màu sắc và hình dạng các bộ phận có thể khác so với hình trình bày. Để nâng cao chất lượng, thông số kĩ th

Page 30 - 4 Khóa thiết bị khóa

25Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.2.3 Nhìn từ bên Màu sắc và hình dạng các bộ phận có thể khác so với hình trình bày. Để nâng cao chất lượng, thông số kĩ thuật c

Page 31

26Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.3 Cài đặt1.3.1 Ráp chân đế Màu sắc và hình dạng các bộ phận có thể khác so với hình trình bày. Để nâng cao chất lượng, thông số

Page 32

27Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.3.2 Điều chỉnh độ nghiêng và độ cao của sản phẩm Màu sắc và hình dạng các bộ phận có thể khác so với hình trình bày. Để nâng c

Page 33 - 2.2.1 Kết nối LAN

28Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.3.4 Lắp đặt giá treo tường/giá trên mặt bànTrước khi lắp đặt Hãy tắt nguồn sản phẩm và tháo dời cáp nguồn khỏi ổ cắm. Đặt một m

Page 34 - 2.3.1 Logon

29Chuẩn bị11 Chuẩn bịXếp thẳng rãnh và siết chặt vít trên giá của sản phẩm với những phần còn lại trên giá treo tường hoặc giá trên mặt bàn mà bạn muố

Page 35 - 2.3.3 Caùc chöông trình

Mục lụcMục lục333 Kết nối để Sử dụng "Windows Embedded Standard 7"33 Kết nối LAN33 Kết nối các thiết bị USB34 Sử dụng "Windows Embedded

Page 36

30Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.3.5 Khóa chống trộmKhóa chống trộm cho phép bạn sử dụng sản phẩm một cách an toàn ngay cả ở những nơi công cộng. Hình dạng thiế

Page 37 - 3 Options

312 Sử dụng "Windows Embedded Standard 7"2 Sử dụng "Windows Embedded Standard 7"2.1 Máy khách "Windows Embedded Standard 7&qu

Page 38

32Sử dụng "Windows Embedded Standard 7"22 Sử dụng "Windows Embedded Standard 7"z Wake on USBTính năng này chuyển hệ thống sang chế

Page 39

33Sử dụng "Windows Embedded Standard 7"22 Sử dụng "Windows Embedded Standard 7"2.2 Kết nối để Sử dụng "Windows Embedded Stand

Page 40 - Enhanced Write Filter (EWF)

34Sử dụng "Windows Embedded Standard 7"22 Sử dụng "Windows Embedded Standard 7"2.3 Sử dụng "Windows Embedded Standard 7"

Page 41

35Sử dụng "Windows Embedded Standard 7"22 Sử dụng "Windows Embedded Standard 7"2.3.3 Caùc chöông trìnhRemote Desktop ConnectionBạ

Page 42 - AÙnh xaï OÅ ñóa Maïng

36Sử dụng "Windows Embedded Standard 7"22 Sử dụng "Windows Embedded Standard 7"connections only from computers running Remote Desk

Page 43 - Toång quan

37Sử dụng "Windows Embedded Standard 7"22 Sử dụng "Windows Embedded Standard 7"3 Options- General : Nhập thông tin đăng nhập vào c

Page 44

38Sử dụng "Windows Embedded Standard 7"22 Sử dụng "Windows Embedded Standard 7"- Programs : Chọn một ứng dụng và chỉ định thư mục

Page 45 - 3.1 Before Connecting

39Sử dụng "Windows Embedded Standard 7"22 Sử dụng "Windows Embedded Standard 7"- Advanced : Bảo vệ thông tin cá nhân của bạn khi k

Page 46

Mục lụcMục lục458 SAMSUNG MAGIC Angle58 Cấu hình SAMSUNG MAGIC Angle60 Coarse60 Điều chỉnh Coarse61 Fine61 Điều chỉnh FineĐẶT CẤU HÌNH TÔNG MÀU62 SAMS

Page 47

40Sử dụng "Windows Embedded Standard 7"22 Sử dụng "Windows Embedded Standard 7"Internet ExplorerMột máy khách (Client) WES bao gồm

Page 48 - [+]

41Sử dụng "Windows Embedded Standard 7"22 Sử dụng "Windows Embedded Standard 7"z Disable write filter and restart the systems.Muïc

Page 49

42Sử dụng "Windows Embedded Standard 7"22 Sử dụng "Windows Embedded Standard 7" Disable FBWF and reboot the system : Để tắt FBWF

Page 50

43Sử dụng "Windows Embedded Standard 7"22 Sử dụng "Windows Embedded Standard 7"2.3.5 Khoâi phuïc laïi Heä thoángToång quanMáy khác

Page 51

44Sử dụng "Windows Embedded Standard 7"22 Sử dụng "Windows Embedded Standard 7" Khoâi phuïc laïi heä thoáng baèng caùch söû duïng

Page 52 - 3.3.2 Kết nối cáp NỐI TIẾP

453 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn3 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn3.1 Before Connecting3.1.1 Những điểm cần kiểm tra trước khi kết nốiz Trước kh

Page 53 - 3.3.5 Kết nối Nguồn

46Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn33 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn3.2 Kết nối và sử dụng PC3.2.1 Kết nối với máy tínhz Không kết nối cáp nguồn tr

Page 54 - 1 Nhấn [ ] trên sản phẩm

47Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn33 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn3.2.2 Cài đặt trình điều khiển z Bạn có thể đặt độ phân giải và tần số tối ưu c

Page 55

48Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn33 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn3.2.3 Thiết lập độ phân giải tối ưuMột thông báo thông tin về việc thiết lập độ

Page 56

49Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn33 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn3.2.4 Thay đổi độ phân giải bằng máy tính z Điều chỉnh độ phân giải và tỷ lệ là

Page 57 - Thiết lập màn hình

Mục lụcMục lục572 Language 72 Thay đổi Language73 Eco Saving73 Đặt cấu hình Eco Saving74 Clock74 Cấu hình Clock75 Off Timer 75 Đặt cấu hình Off Timer7

Page 58

50Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn33 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồnThay đổi độ phân giải trên Windows VistaĐi tới Pa-nen điều khiển Cá nhân hóa

Page 59

51Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn33 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồnThay đổi độ phân giải trên Windows 7Đi tới Pa-nen điều khiển Màn hình Độ phân

Page 60

52Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn33 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn3.3 Kết nối với thiết bị video3.3.1 Kết nối với Màn hình Đôi1 Kết nối [DVI OUT]

Page 61

53Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn33 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn3.3.3 Kết nối Microphone1 Kết nối micro với [MIC] ở phía sau của sản phẩm.3.3.4

Page 62 - Đặt cấu hình tông màu

544 Thiết lập màn hình4 Thiết lập màn hìnhĐặt cấu hình các cài đặt màn hình như độ sáng và tông màu.4.1 BrightnessĐiều chỉnh độ sáng chung của hình ản

Page 63

55Thiết lập màn hình44 Thiết lập màn hình4.2 ContrastĐiều chỉnh độ tương phản giữa các đối tượng và nền. (Phạm vi: 0~100)Giá trị cao hơn sẽ làm tăng đ

Page 64

56Thiết lập màn hình44 Thiết lập màn hình4.3 SharpnessLàm cho đường viền đối tượng rõ hơn hoặc mờ hơn. (Phạm vi: 0~100)Giá trị cao hơn sẽ làm cho đườn

Page 65

57Thiết lập màn hình44 Thiết lập màn hình4.4 SAMSUNG MAGIC BrightMenu này cung cấp chất lượng hình ảnh tối ưu phù hợp với môi trường mà sản phẩm sẽ đư

Page 66

58Thiết lập màn hình44 Thiết lập màn hình4.5 SAMSUNG MAGIC AngleAngle cho phép bạn đặt cấu hình các cài đặt để có được chất lượng hình ảnh tối ưu theo

Page 67

59Thiết lập màn hình44 Thiết lập màn hình5 Tùy chọn được chọn sẽ được áp.

Page 68

Mục lụcMục lục686 MagicRMS Pro86 Giới thiệu về MagicRMS Pro86 Các thành phần87 MagicRMS Pro Server87 MagicRMS Pro Database87 MagicRMS Pro Console87 PX

Page 69

60Thiết lập màn hình44 Thiết lập màn hình4.6 CoarseĐiều chỉnh tần số màn hình. Chỉ có sẵn trong chế độ Analog. 4.6.1 Điều chỉnh Coarse1 Nhấn [ ] trên

Page 70

61Thiết lập màn hình44 Thiết lập màn hình4.7 FineTinh chỉnh màn hình để đạt được hình ảnh sống động. Chỉ có sẵn trong chế độ Analog. 4.7.1 Điều chỉnh

Page 71 - Thiết lập và khôi phục

625 Đặt cấu hình tông màu5 Đặt cấu hình tông màuĐiều chỉnh tông màu của màn hình. Menu này không khả dụng khi Bright được đặt ở chế độ Cinema hoặc Dy

Page 72

63Đặt cấu hình tông màu55 Đặt cấu hình tông màu5.2 RedĐiều chỉnh giá trị của màu đỏ trong hình ảnh. (Phạm vi: 0~100)Giá trị cao hơn sẽ tăng mật độ của

Page 73

64Đặt cấu hình tông màu55 Đặt cấu hình tông màu5.3 GreenĐiều chỉnh giá trị của màu xanh lá cây trong hình ảnh. (Phạm vi: 0~100)Giá trị cao hơn sẽ tăng

Page 74

65Đặt cấu hình tông màu55 Đặt cấu hình tông màu5.4 BlueĐiều chỉnh giá trị của màu xanh dương trong hình ảnh. (Phạm vi: 0~100)Giá trị cao hơn sẽ tăng m

Page 75

66Đặt cấu hình tông màu55 Đặt cấu hình tông màu5.5 Color ToneĐiều chỉnh tông màu chung của hình ảnh. z Menu này không khả dụng khi Color đang ở chế

Page 76

67Đặt cấu hình tông màu55 Đặt cấu hình tông màu5.6 GammaĐiều chỉnh độ sáng trung bình (Gamma) của hình ảnh. Menu này không có sẵn khi Angle đang bật.

Page 77

686 Thay đổi kích thước hoặc định vị lại màn hình6 Thay đổi kích thước hoặc định vị lại màn hình6.1 H-Position & V-PositionH-Position: Di chuyển m

Page 78

69Thay đổi kích thước hoặc định vị lại màn hình66 Thay đổi kích thước hoặc định vị lại màn hình6.2 Image Size (chỉ mẫu TC241W)Thay đổi kích thước hình

Page 79

7 Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmBản quyềnNội dụng của sách hướng dẫn này có thể thay đổi để cải thiện chất lượng mà không cần t

Page 80

70Thay đổi kích thước hoặc định vị lại màn hình66 Thay đổi kích thước hoặc định vị lại màn hình6.3 Menu H-Position & Menu V-PositionMenu H-Positio

Page 81

717 Thiết lập và khôi phục7 Thiết lập và khôi phục7.1 ResetĐặt tất cả các cài đặt của sản phẩm trở về cài đặt xuất xưởng mặc định.7.1.1 Bắt đầu cài đặ

Page 82

72Thiết lập và khôi phục77 Thiết lập và khôi phục7.2 Language Cài đặt ngôn ngữ trình đơn. z Thay đổi cài đặt ngôn ngữ sẽ chỉ được áp cho hiển thị trì

Page 83 - Cài đặt phần mềm

73Thiết lập và khôi phục77 Thiết lập và khôi phục7.3 Eco SavingTính năng Eco Saving giảm tiêu thụ năng lượng bằng cách điều chỉnh dòng điện mà panel m

Page 84 - MultiScreen

74Thiết lập và khôi phục77 Thiết lập và khôi phục7.4 ClockĐặt thời gian hiện tại theo cách thủ công.7.4.1 Cấu hình Clock1 Nhấn [ ] trên sản phẩm.2 Nhấ

Page 85

75Thiết lập và khôi phục77 Thiết lập và khôi phục7.5 Off Timer Bạn có thể thiết đặt để sản phẩm tự động tắt. Off Timer bật lên chỉ khi Clock được thiế

Page 86

76Thiết lập và khôi phục77 Thiết lập và khôi phục7.6 On Timer Bạn có thể thiết đặt để sản phẩm tự động bật lên. On Timer bật lên chỉ khi Clock được th

Page 87

77Thiết lập và khôi phục77 Thiết lập và khôi phục7.7 On Timer SourceChọn nguồn tín hiệu đầu vào mặc định bạn muốn sử dụng khi sản phẩm bật lên. On Tim

Page 88

78Thiết lập và khôi phục77 Thiết lập và khôi phục7.8 On Timer VolumeChọn âm lượng mong muốn khi sản phẩm bật lên. On Timer Volume bật lên chỉ khi On T

Page 89 - 3 Bật nguồn sản phẩm

79Thiết lập và khôi phục77 Thiết lập và khôi phục7.9 Customized KeyBạn có thể tùy chỉnh Customized Key như sau.7.9.1 Cấu hính Customized Key1 Nhấn [ ]

Page 90 - Hướng dẫn xử lý sự cố

8Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmCác biểu tượng được sử dụng trong sách hướng dẫn nàyKý hiệu cho các lưu ý an toànCác hình ảnh sa

Page 91

80Thiết lập và khôi phục77 Thiết lập và khôi phục7.10 Display Time Đặt menu hiển thị trên màn hình (OSD) thành tự động biến mất nếu menu không được s

Page 92

81Thiết lập và khôi phục77 Thiết lập và khôi phục7.11 Menu Transparency Cài đặt độ trong suốt cho các cửa sổ trình đơn: 7.11.1 Thay đổi Menu Transpare

Page 93

828 Menu INFORMATION và các thông tin khác8 Menu INFORMATION và các thông tin khác8.1 INFORMATIONHiển thị nguồn vào, tần số và độ phân giải hiện tại.8

Page 94 - Các thông số kỹ thuật

839 Cài đặt phần mềm9 Cài đặt phần mềm9.1 Natural Color9.1.1 Natural Color là gì?Một trong những vấn đề với việc sử dụng máy tính là màu sắc bạn nhìn

Page 95

84Cài đặt phần mềm99 Cài đặt phần mềm9.2 MultiScreenTính năng MultiScreen cho phép người dùng có thể chia màn hình ra nhiều khu vực.9.2.1 Cài đặt phần

Page 96

85Cài đặt phần mềm99 Cài đặt phần mềm9.2.2 Gỡ bỏ phần mềmNhấp [Start (Bắt đầu)], chọn [Settings (Cài đặt)]/[Control Panel (Bảng điều khiển)] và nhấp k

Page 97

86Cài đặt phần mềm99 Cài đặt phần mềm9.3 MagicRMS Pro9.3.1 Giới thiệu về MagicRMS ProChương trìnhMagicRMS Pro có thể được sử dụng để điều khiển màn hì

Page 98

87Cài đặt phần mềm99 Cài đặt phần mềm MagicRMS Pro Server, Database và Console tham chiếu Server, Database và Console tương ứng. MagicRMS Pro Agent th

Page 99

88Cài đặt phần mềm99 Cài đặt phần mềm9.3.7 MagicRMS Pro AgentMagicRMS Pro Agent được cài đặt trên màn hình mạng để thực hiện các tác vụ được yêu cầu t

Page 100 - Liên hệ SAMSUNG WORLDWIDE

8910 Hướng dẫn xử lý sự cố10 Hướng dẫn xử lý sự cố10.1 Requirements Before Contacting Samsung Customer Service Center10.1.1 Kiểm tra sản phẩm Trước kh

Page 101

9Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmLàm sạchLàm sạchHãy cẩn thận khi làm sạch vì màn hình và bên ngoài của các LCD tiên tiến dễ bị t

Page 102

90Hướng dẫn xử lý sự cố1010 Hướng dẫn xử lý sự cốThông báo Check Signal Cable xuất hiện. Kiểm tra rằng cáp được kết nối đúng cách vào sản phẩm. (Tham

Page 103

91Hướng dẫn xử lý sự cố1010 Hướng dẫn xử lý sự cốVấn đề về âm thanhKhông có âm thanh. Kiểm tra kết nối của cáp âm thanh hoặc điều chỉnh âm lượng. Kiể

Page 104

92Hướng dẫn xử lý sự cố1010 Hướng dẫn xử lý sự cố10.2 Hỏi & ĐápCâu hỏi Trả lờiLàm thế nào để thay đổi tần số?Đặt tần số trên card màn hình.z Windo

Page 105

93Hướng dẫn xử lý sự cố1010 Hướng dẫn xử lý sự cố Tham khảo sách hướng dẫn sử dụng cho máy tính hoặc card đồ họa của bạn để biết thêm các hướng dẫn về

Page 106 - Không phải lỗi sản phẩm

9411 Các thông số kỹ thuật11 Các thông số kỹ thuật11.1 GeneralTên môđen TC191W TC241WMàn hình Kích thước 19 inch (48 cm) 23,6 inch (60 cm)Vùng hiển t

Page 107 - Phụ lục

95Các thông số kỹ thuật1111 Các thông số kỹ thuật Các thông số kỹ thuật trên đây có thể thay đổi nhằm cải tiến chất lượng mà không thông báo trước. Đ

Page 108 - Thuật ngữ

96Các thông số kỹ thuật1111 Các thông số kỹ thuật11.2 Trình tiết kiệm năng lượngTính năng tiết kiệm năng lượng của sản phẩm này làm giảm sức tiêu thụ

Page 109 - Cắm và Chạy

97Các thông số kỹ thuật1111 Các thông số kỹ thuật11.3 Standard Signal Mode Table z Có thể cài đặt sản phẩm này về một độ phân giải duy nhất cho mỗi kí

Page 110

98Các thông số kỹ thuật1111 Các thông số kỹ thuậtTC241W VESA, 1280 x 960 60,000 60,000 108,000 +/+VESA, 1280 x 1024 63,981 60,020 108,000 +/+VESA, 128

Page 111

99Các thông số kỹ thuật1111 Các thông số kỹ thuật z Tần số quét ngangThời gian để quét một đường nối cạnh trái với cạnh phải của màn hình được gọi là

Comments to this Manuals

No comments