Samsung 153V User Manual

Browse online or download User Manual for TVs & monitors Samsung 153V. Samsung 153V Hướng dẫn sử dụng

  • Download
  • Add to my manuals
  • Print

Summary of Contents

Page 1

Cài đặt trình điều khiểnCài đặt chương trình SyncMaster 710V/910V/510M/710M/910M/712V

Page 2 - Nguồn điện

đơn OSD. 3. Nút nguồn điện Dùng nút này để bật và tắt màn hình.èn báo nguồn điện Đèn này tỏa sáng màu xanh trong chế độ hoạt động bình thường, và

Page 3 - Cài đặt

Vui lòng kiểm tra để chắc chắn rằng những phụ kiện sau đây được kèm theo màn hình của bạn. Nếu có chi tiết nào bị thiếu, hãy liên hệ với người bán

Page 4 - Lau chùi

Dây cáp tín hiệu Dây điện nguồn Audio Cable Phía trước 1. Đèn báo nguồn điện [] Mở trình đơn OSD. Cũng được dùng để thoát khỏi trình

Page 5 - Các mục khác

đơn OSD. 3. Nút nguồn điện Dùng nút này để bật và tắt màn hình.èn báo nguồn điện Đèn này tỏa sáng màu xanh trong chế độ hoạt động bình thường, và

Page 6

1. Nút Âm lượng [ ] 2. Khe cắm âm thanh PC Gắn cáp âm thanh cho màn hình vào cổng âm thanh ở phía sau máy tính. Khe cắm tai nghe. Xin xem

Page 7

1. Gắn dây nguồn của màn hình vào cổng nguồn điện ở phía sau màn hình. Cắm dây nguồn của màn hình vào ổ cắm điện gần nhất. 2-1. Dùng bộ nối D-Sub (An

Page 8

Lắp đặt Màn hình 1. Màn hình và Phần đáy 2. Màn hình và Bộ treo Lắp ráp giá đỡ Màn hình này chấp nhận một tấm đệm treo tương thí

Page 9

4. Cân chỉnh bề mặt giá với các lỗ ở mặt sau, và gắn chặt nó vào tường bằng 4 con ốc cùng với giá đỡ. Khi được nhắc bằng hệ điều hành của chương trìn

Page 10 - Phía sau

hỏng hệ thống của bạn. Trình điều khiển đã được cấp phép sẽ được gửi lên trang chủ của SAMSUNG Monitor tại http://www.samsung-monitor.com/. 6. Việc

Page 11 - Tháo bao bì

5. Nhấp vào "Update Driver.." và chọn "Install from a list or.." sau đó nhấp vào nút "Next". 6. Chọn mục &qu

Page 12 - Phía trước

Không tuân thủ những hướng dẫn theo những biểu tượng này có thể dẫn đến những tổn thương cho cơ thể hoặc làm hư hỏng thiết bị. Các điều bị cấ

Page 13

Trình điều khiển màn hình này được cấp phép mang logo MS, nên việc cài đặt này không làm hỏng hệ thống của bạn. Trình điều khiển đã được cấp phép s

Page 14

5. Nhấp "Driver" rồi nhấp mục "Update Driver.." , sau đó nhấp nút "Next". 6. Chọn mục "Display a list of the known

Page 15

Một trong các vấn đề gần đây trong sử dụng vi tính là màu sắc của những hình ảnh được in ra từ máy in hoặc là những hình ảnh khác được quét bằng một

Page 16

1. Mở trình đơn OSD. Cũng được dùng để thoát khỏi trình đơn OSD hay trở về trình đơn trước.2. Các mục điều chỉnh trong trình đơn.3. Các mục điều chỉ

Page 17

Trình đơn Mô tảAUTO Khi nhất nút ‘AUTO’, màn hình Tự Điều chỉnh xuất hiện như được thấy trong màn hình động ở trung tâm. Để cho chức năng điều chỉn

Page 18

Brightness Trình đơn Mô tảBrightness Điều chỉnh Độ tương phản. Picture Trình đơn Mô tả Chơi/Ngừng

Page 19

Brightness Điều chỉnh Độ tương phản. Contrast Điều chỉnh Độ Độ sáng phản. Color Trình đơn Mô tả Chơi/NgừngColor Tone Có thể thay đổi tông màu s

Page 20

Trình đơn Mô tả Chơi/NgừngCoarse Loại bỏ nhiễu chẳng hạn như các đường sọc dọc. Điều chỉnh thô có thể làm di chuyển vùng hình ảnh của màn hình. Bạ

Page 21 - Natural Color

Trình đơn Mô tả Chơi/NgừngLanguageTheo các bước sau để chuyển đổi ngôn ngữ được sử dụng trong menu. Bạn có thể chọn một trong bảy ngôn ngữ. (Tiếng An

Page 22

Trình đơn Mô tả Chơi/NgừngImage ResetCác thông số hình ảnh được thay bằng các giá trị mặc định khi sản xuất. Color ResetCác thông số Màu sắc được tha

Page 23

Khi không sử dụng PC trong thời gian dài, hãy đặt nó ở chế độ DPMS. Nếu sử dụng screen saver, hay đặt nó ở chế độ màn hình hoạt động. Không nên sử

Page 24 - MagicBright™

1. Mở trình đơn OSD. Cũng được dùng để thoát khỏi trình đơn OSD hay trở về trình đơn trước.2. Các mục điều chỉnh trong trình đơn.3. Các mục điều chỉ

Page 25 - Picture

Trình đơn Mô tảAUTO Khi nhất nút ‘AUTO’, màn hình Tự Điều chỉnh xuất hiện như được thấy trong màn hình động ở trung tâm. Để cho chức năng điều chỉn

Page 26

Âm lượng Trình đơn Mô tảÂm lượng Khi OSD không hiển thị trên màn hình, nhấn nút để điều chỉnh âm lượng. Picture Trình đơn Mô tả Chơi/Ngừng

Page 27

Brightness Điều chỉnh Độ tương phản. Contrast Điều chỉnh Độ Độ sáng phản. Color Trình đơn Mô tả Chơi/NgừngColor Tone Có thể thay đổi tông màu s

Page 28

Trình đơn Mô tả Chơi/NgừngCoarse Loại bỏ nhiễu chẳng hạn như các đường sọc dọc. Điều chỉnh thô có thể làm di chuyển vùng hình ảnh của màn hình. Bạ

Page 29 - Information

Trình đơn Mô tả Chơi/NgừngLanguageTheo các bước sau để chuyển đổi ngôn ngữ được sử dụng trong menu. Bạn có thể chọn một trong bảy ngôn ngữ. (Tiếng An

Page 30

Trình đơn Mô tả Chơi/NgừngImage ResetCác thông số hình ảnh được thay bằng các giá trị mặc định khi sản xuất. Color ResetCác thông số Màu sắc được tha

Page 31

Trước khi gọi điện đến dịch vụ hỗ trợ, hãy đọc lại thông tin trong phần này để xem bạn có thể tự khắc phục được sự cố nào không. Nếu bạn thật sự cần

Page 32 - Âm lượng

Mode. Recommended mode 1280 x 1024 60Hz". Neáu maøn hình vöôït quaù 85Hz, thì noù seõ hoaït ñoäng bình thöôøng nhöng thoâng baùo "Not Optimu

Page 33

phẩm.)Màn hình chỉ hiển thị tối đa 16 màu. Màu trên màn hình thay đổi sau khi bạn đổi card hình ảnh. Chế độ màu của Windows có được cài đặt đúng khôn

Page 34

zĐiều này có thể gây hư hỏng thiết bị hoặc làm bạn bị thương. Hãy đặt màn hình trên một bề mặt phẳng và vững chắc. z Màn hình có thể gây thương tíc

Page 35

Không được để lại bất cứ dung Dịch nào hoặc gây vết trầy xước. Không để cho dung Dịch len vào bên trong màn hình. Kiểm tra đặc tính Self-Test (tự k

Page 36

Nơi đặt và vị trí màn hình có thể ảnh hưởng đến chất lượng và các chức năng khác của màn hình. 1. Nếu có bất kỳ loa trầm (woofer) nào gần màn hình, hã

Page 37

Select Model Name Thông tin tổng quát Thông tin tổng quátTên Model SyncMaster 710VMàn hình LCDKích thước Đường chéo 17.0 inch Vùng hiển thị 337

Page 38

AC 90 ~ 264 VAC rms, 60/50 Hz ± 3HzDây cáp tín hiệucáp 15 chân D-Sub Công suất tiêu thụTối đa 34W Kích thước (rộng x dày x cao)/Trọng lượng382.0 x 62.

Page 39 - Bảo đảm chất lượng

Công suất tiêu thụ Tối đa 34W Tối đa 1W (Chế độ-Tắt) Tối đa 1W(120Vac) Màn hình này tương thích chuẩn EPA Energy STAR® và Energy2000 nếu dùng với má

Page 40

Tần số quét ngang Thời gian quét một đường ngang nối kết từ cạnh phải sang cạnh trái màn hình được gọi là Chu kỳ ngang, và con số nghịch đảo của C

Page 41

Select Model Name Thông tin tổng quát Thông tin tổng quátTên Model SyncMaster 910VMàn hình LCDKích thước Đường chéo 19.0 inch Vùng hiển thị 376

Page 42 - Thông tin tổng quát

AC 90 ~ 264 VAC rms, 60/50 Hz ± 3HzDây cáp tín hiệucáp 15 chân D-Sub Công suất tiêu thụTối đa 38W Kích thước (rộng x dày x cao)/Trọng lượng428.0 X 61.

Page 43 - Bộ phận tiết kiệm điện

Công suất tiêu thụ Tối đa 38W Tối đa 1W (Chế độ-Tắt) Tối đa 1W(120Vac) Màn hình này tương thích chuẩn EPA Energy STAR® và Energy2000 nếu dùng với má

Page 44

Tần số quét ngang Thời gian quét một đường ngang nối kết từ cạnh phải sang cạnh trái màn hình được gọi là Chu kỳ ngang, và con số nghịch đảo của Ch

Page 45

Không được xịt nước hoặc chất tẩy trực tiếp lên màn hình. z Điều này có thể gây sốc điện hoặc cháy. Hãy dùng chất tẩy được đềà nghị với vải mềm.

Page 46

Select Model Name Thông tin tổng quát Thông tin tổng quátTên Model SyncMaster 510MMàn hình LCDKích thước Đường chéo 15.0 inch Vùng hiển thị 304

Page 47

AC 90 ~ 264 VAC rms, 60/50 Hz ± 3HzDây cáp tín hiệucáp 15 chân D-Sub Công suất tiêu thụTối đa 25W Kích thước (rộng x dày x cao)/Trọng lượng338.0 x 56.

Page 48

Trạng thái Hoạt động bình thường lượng EPA/Energy 2000 Tắt điện Đèn báo có điện Xanh dương Xanh dương , Nhấp nháy Đen Công suất tiêu thụ Tối đa

Page 49

Thời gian quét một đường ngang nối kết từ cạnh phải sang cạnh trái màn hình được gọi là Chu kỳ ngang, và con số nghịch đảo của Chu kỳ ngang được gọi

Page 50

Select Model Name Thông tin tổng quát Thông tin tổng quátTên Model SyncMaster 710MMàn hình LCDKích thước Đường chéo 17.0 inch Vùng hiển thị 337

Page 51

AC 90 ~ 264 VAC rms, 60/50 Hz ± 3HzDây cáp tín hiệucáp 15 chân D-Sub Công suất tiêu thụTối đa 38W Kích thước (rộng x dày x cao)/Trọng lượng381.9 x 62.

Page 52

Trạng thái Hoạt động bình thường lượng EPA/Energy 2000 Tắt điện Đèn báo có điện Xanh dương Xanh dương , Nhấp nháy Đen Công suất tiêu thụ Tối đa

Page 53

VESA, 1280 x 1024 63.981 60.020 108.00 +/+ VESA, 1280 x 1024 79.976 75.025 135.00 +/+ Tần số quét ngang Thời gian quét một đường ngang n

Page 54

Select Model Name Thông tin tổng quát Thông tin tổng quátTên Model SyncMaster 910MMàn hình LCDKích thước Đường chéo 17.0 inch Vùng hiển thị 372

Page 55

AC 90 ~ 264 VAC rms, 60/50 Hz ± 3HzDây cáp tín hiệucáp 15 chân D-Sub Công suất tiêu thụTối đa 38W Kích thước (rộng x dày x cao)/Trọng lượng428.0 x 61.

Page 56

Nếu màn hình bị rớt hoặc vỏ màn hình bị hư hại, hãy tắt máy và rút phích cắm điện ra. z Điều này có thể gây sốc điện hoặc cháy. z Sau đó liên hệ với

Page 57

Trạng thái Hoạt động bình thường lượng EPA/Energy 2000 Tắt điện Đèn báo có điện Xanh dương Xanh dương , Nhấp nháy Đen Công suất tiêu thụ Tối đa

Page 58

VESA, 1280 x 1024 63.981 60.020 108.00 +/+ VESA, 1280 x 1024 79.976 75.025 135.00 +/+ Tần số quét ngang Thời gian quét một đường ngang n

Page 59

Dịch vụ AUSTRALIA : Samsung Electronics Australia Pty Ltd. Customer Response Centre 7 Parkview Drive, Homebush Bay NSW 2127 Tel : 1300 362 603 ht

Page 60

ESPAÑA : Samsung Electronics Comercial Iberica, S.A. Ciencies, 55-65 (Poligono Pedrosa) 08908 Hospitalet de Llobregat (Barcelona) Tel. : (93) 261 67

Page 61

Netherlands : 0800-2295214, http://www.samsung.nl/ PANAMA : Samsung Electronics Latinoamerica( Z.L.) S.A. Calle 50 Edificio Plaza Credicorp, Planta B

Page 62 - Dịch vụ

Tel. : (0208) 391 0168 Fax. : (0208) 397 9949 < European Service Center & National Service > Stafford Park 12 Telford, Shropshire, TF3 3BJ T

Page 63

Để hiển thị tốt hơn 1. Điều chỉnh độ phân giải và tỷ lệ đưa tín hiệu vào trong mạch (tốc độ làm tươi sáng) trong Bảng điều khiển (Control Panel) của

Page 65 - Những điều khoản

Không được gắn những vật kim loại như đồ dùng nhà bếp, dây dẫn hoặc mũi khoan; hay những vật dễ bắt lửa như những mẩu giấy hoặc diêm quẹt vào lỗ thông

Page 66 - { Độ phân giải: 1280 x 1024

Vui lòng kiểm tra để chắc chắn rằng những phụ kiện sau đây được kèm theo màn hình của bạn. Nếu có chi tiết nào bị thiếu, hãy liên hệ với người bán

Page 67

Dây cáp tín hiệu Dây điện nguồn Phía trước 1. Đèn báo nguồn điện [] Mở trình đơn OSD. Cũng được dùng để thoát khỏi trình đơn OSD hay tr

Comments to this Manuals

No comments