Samsung MD40B User Manual

Browse online or download User Manual for TVs & monitors Samsung MD40B. Samsung MD40B User Manual

  • Download
  • Add to my manuals
  • Print
  • Page
    / 209
  • Table of contents
  • BOOKMARKS
  • Rated. / 5. Based on customer reviews

Summary of Contents

Page 1 - Sổ tay Hướng

Sổ tay Hướngdẫn Sử dụngMD32BMD40BMD46BMD55BMàu sắc và hình dáng có thể khác nhau tùy theo sảnphẩm và để cải tiến hoạt động, các thông số kỹ thuậtcó th

Page 2

10 Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmBản quyềnNội dụng của sách hướng dẫn này có thể thay đổi để cải thiện chất lượng mà không cần

Page 3

100Điều chỉnh màn hình44 Điều chỉnh màn hình4.3 Screen AdjustmentMENU Picture Screen Adjustment ENTERScreen Adjustment cung cấp nhiều tùy chọn kí

Page 4 - ĐIỀU CHỈNH MÀN HÌNH

101Điều chỉnh màn hình44 Điều chỉnh màn hình Custom: Thay đổi độ phân giải cho phù hợp với tùy chọn của người dùng. Bạn có thể điều chỉnh và lưu cài

Page 5 - MẠNG 127 Network Settings

102Điều chỉnh màn hình44 Điều chỉnh màn hình4.3.2 PositionĐiều chỉnh vị trí hình ảnh. Position chỉ khả dụng nếu Picture Size được đặt về Zoom1, Zoom2,

Page 6 - HỆ THỐNG

103Điều chỉnh màn hình44 Điều chỉnh màn hình4.3.3 PC Screen Adjustment Chỉ hoạt động ở chế độ PC. Coarse / Fine: Loại bỏ hoặc giảm nhiễu hình ảnh. Nếu

Page 7 - HỖ TRỢ 159 Software Upgrade

104Điều chỉnh màn hình44 Điều chỉnh màn hình4.5 Advanced SettingsMENU Picture Advanced Settings ENTERTất cả Advanced Settings khả dụng trong các c

Page 8

105Điều chỉnh màn hình44 Điều chỉnh màn hình4.5.2 Dynamic ContrastĐiều chỉnh độ tương phản màn hình. Off / Low / Medium / High4.5.3 Shadow DetailTăng

Page 9 - 207 Thuật ngữ

106Điều chỉnh màn hình44 Điều chỉnh màn hình4.5.7 Color SpaceĐiều chỉnh phạm vi và hệ màu (không gian màu) sẵn có để tạo hình ảnh. Auto / Native / Cu

Page 10 - Trước khi sử dụng sản phẩm

107Điều chỉnh màn hình44 Điều chỉnh màn hình4.5.10 Flesh ToneNhấn mạnh “Tông sặc sỡ” màu hồng.4.5.11 Edge Enhancement (Off / On)Nhấn mạnh đường viền v

Page 11

108Điều chỉnh màn hình44 Điều chỉnh màn hình4.6 Picture OptionsMENU Picture Picture Options ENTERChọn một tùy chọn bằng phím mũi tên lên và xuống,

Page 12

109Điều chỉnh màn hình44 Điều chỉnh màn hình4.6.2 Color Temp.Điều chỉnh nhiệt độ màu (Red/Green/Blue). (Phạm vi: 3000K–15000K) Chức năng này chỉ khả d

Page 13

11Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmLàm sạchHãy cẩn thận khi làm sạch vì màn hình và bên ngoài của các LCD tiên tiến dễ bị trầy xươ

Page 14

110Điều chỉnh màn hình44 Điều chỉnh màn hình4.6.7 Auto Motion Plus (chỉ ở kiểu máy MD55B)Loại bỏ hiện tượng mờ và rung khỏi cảnh bằng số lượng lớn chu

Page 15

1115 Điều chỉnh âm thanh5 Điều chỉnh âm thanhCấu hình cài đặt âm thanh (Sound) cho sản phẩm này. 5.1 Sound Mode MENU Sound Sound Mode ENTERSử dụng

Page 16

112Điều chỉnh âm thanh55 Điều chỉnh âm thanh5.2 Sound EffectMENU Sound Sound Effect ENTER  Nếu Speaker Select được đặt về External, Sound Effect

Page 17

113Điều chỉnh âm thanh55 Điều chỉnh âm thanh5.3 Speaker SettingsMENU Sound Speaker Settings ENTER Speaker Select (External / Internal)Nếu bạn đan

Page 18

1146 Phương tiện6 Phương tiện6.1 MagicInfo LiteMENU Media MagicInfo Lite ENTER[] Nhấn nút MagicInfo Lite trên điều khiển từ xa. Hình ảnh hiển thị

Page 19

115Phương tiện66 Phương tiện6.2 VideosMENU Media Videos ENTER[]Kết nối thiết bị USB1 Bật sản phẩm của bạn.2 Kết nối thiết bị USB chứa tệp ảnh, nhạ

Page 20

116Phương tiện66 Phương tiệnCác định dạng video được hỗ trợPhần mở rộng tệpBộ chứa Video CodecĐộ phân giảiTốc độ khung hình (fps)Tốc độ bit (Mbps)Audi

Page 21 - Chuẩn bị

117Phương tiện66 Phương tiện  Nội dung video sẽ không phát hoặc không phát chính xác, nếu có lỗi trong nội dung hoặc bộ chứa. Âm thanh hoặc video có

Page 22

118Phương tiện66 Phương tiệnSử dụng chức năng Scene SearchScene Search chia một video thành năm chương trình trong khi phát lại. Sau đó, bạn có thể kh

Page 23

119Phương tiện66 Phương tiện6.3 PhotosMENU Media Photos ENTER[]Kết nối thiết bị USB1 Bật sản phẩm của bạn.2 Kết nối thiết bị USB chứa tệp ảnh, nhạ

Page 24 - 

12Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmLưu ý an toànBiểu tượngThận trọngNGUY CƠ ĐIỆN GIẬT, KHÔNG MỞThận trọng : ĐỂ GIẢM THIỂU NGUY CƠ

Page 25

120Phương tiện66 Phương tiện6.4 MusicMENU Media Music ENTER[]Kết nối thiết bị USB1 Bật sản phẩm của bạn.2 Kết nối thiết bị USB chứa tệp ảnh, nhạc

Page 26

121Phương tiện66 Phương tiệnPhát danh sách bài hát của tôiChọn thư mục My Playlist và thư mục này sẽ phát tự động. Nhấn nút hoặc để phát tệp nhạc k

Page 27 - 4 Khóa thiết bị khóa

122Phương tiện66 Phương tiện6.5 Videos / Photos / Music - Chức năng bổ sung6.5.1 Sắp xếp danh sách tập tinĐể sắp xếp tệp trong danh sách tệp, chọn biể

Page 28

123Phương tiện66 Phương tiện6.5.2 Menu Tùy chọn phát Videos/Photos/MusicKhi phát tệp video hoặc ảnh, bạn có thể nhấn nút TOOLS để hiển thị menu Tùy ch

Page 29

124Phương tiện66 Phương tiện  Nhấn nút INFO khi tên thiết bị được chọn sẽ hiển thị thông tin về thiết bị được chọn. Nhấn nút INFO khi tệp được chọn

Page 30

125Phương tiện66 Phương tiện6.6 SourceMENU Media Source ENTER[]Source cho phép bạn chọn nhiều nguồn khác nhau và thay đổi tên thiết bị nguồn.6.6.1

Page 31

126Phương tiện66 Phương tiện6.6.2 Edit NameMENU Media Source TOOLS Edit Name ENTER[]Bạn có thể đặt lại tên một thiết bị nguồn được kết nối. Đô

Page 32

1277 Mạng7 Mạng7.1 Network Settings7.1.1 Kết nối với Mạng có dâyCó 3 cách để kết nối sản phẩm của bạn với LAN bằng cáp. Bạn có thể kết nối sản phẩm c

Page 33

128Mạng77 MạngIP, mặt nạ mạng con, cổng và các giá trị DNS mà sản phẩm của bạn cần để truy cập Internet, vì vậy bạn không phải nhập chúng theo cách th

Page 34

129Mạng77 Mạng Nếu quy trình tự động không thể tìm thấy giá trị kết nối mạng hoặc nếu bạn muốn cài đặt kết nối theo cách thủ công, hãy đi đến phần ti

Page 35

13Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmĐiện và an toàn Các hình ảnh sau chỉ để tham khảo. Các tình huống trong thực tế có thể khác với

Page 36

130Mạng77 Mạng7.1.3 Kết nối với Mạng không dâyĐể kết nối sản phẩm của bạn với mạng không dây, bạn cần một bộ định tuyến hoặc một modem không dây và b

Page 37

131Mạng77 Mạng Thiết lập thủ công Ad Hoc WPS(PBC) One Foot Connection Sản phẩm có thể không nhận dạng bộ điều hợp LAN không dây của Samsung nếu b

Page 38

132Mạng77 MạngNetwork Setup Thủ côngSử dụng chức năng Network Setup Thủ công khi kết nối sản phẩm của bạn với mạng yêu cầu địa chỉ IP tĩnh hoặc nếu qu

Page 39

133Mạng77 Mạng Nếu bạn nhập sai số, hãy nhập lại số này cho đúng. Bạn cũng có thể nhấn nút hoặc để thay đổi một đơn vị số một lần. 14 Khi hoàn tất

Page 40

134Mạng77 Mạng7.1.6 One Foot ConnectionChức năng One Foot Connection cho phép bạn tự động kết nối sản phẩm Samsung của mình với bộ định tuyến không dâ

Page 41

135Mạng77 MạngCách thiết lập bằng Ad hoc1 Đi đến màn hình Network Settings.2 Chọn Wireless (General) và nhấn [ ], sau đó nhấn [ ] lần nữa.3 Chọn Ad ho

Page 42

136Mạng77 Mạng7.3 Cài đặt MagicInfo LiteMENU Network MagicInfo Lite Settings ENTER[]1 Server Cài đặt IP máy chủ MagicInfo Lite Nhập địa chỉ IP v

Page 43

1378 Hệ thống8 Hệ thống8.1 Multi ControlMENU System Multi Control ENTERGán một ID riêng biệt cho sản phẩm.8.1.1 Cấu hình cài đặt cho Multi Control

Page 44

138Hệ thống88 Hệ thống8.2 TimeMENU System Time ENTERBạn có thể cấu hình Clock Set hoặc Sleep Timer. Bạn có thể cài đặt sản phẩm tự động bật hoặc t

Page 45

139Hệ thống88 Hệ thống Time: Đặt giờ và phút. Sử dụng các nút số hoặc mũi tên lên và xuống để nhập số. Sử dụng các nút mũi tên trái và phải để thay đ

Page 46

14Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩm Thận trọngCài đặt Cảnh báoKhông rút dây nguồn trong khi sản phẩn đang được sử dụng. Sản phẩm

Page 47

140Hệ thống88 Hệ thống- Delete : Xóa toàn bộ các mục khỏi danh sách các ngày nghỉ.Chọn Delete. Thông báo "Delete all holidays?" sẽ xuất hiện

Page 48

141Hệ thống88 Hệ thống8.4 Eco SolutionMENU System Eco Solution ENTERHình ảnh hiển thị có thể khác nhau tùy theo kiểu máy.8.4.1 Energy SavingLưu năn

Page 49

142Hệ thống88 Hệ thống8.4.2 Eco Sensor (Off / On)Để tăng khả năng tiết kiệm điện, cài đặt hình ảnh sẽ tự động thích nghi với ánh sáng trong phòng. Nếu

Page 50

143Hệ thống88 Hệ thống8.5 SecurityMENU System Security ENTERMỗi lần bạn truy cập chức năng Bảo mật, màn hình mã PIN sẽ xuất hiện và mã PIN mặc địn

Page 51

144Hệ thống88 Hệ thống8.6 PIPMENU System PIP ENTER  Để biết âm thanh PIP, hãy tham khảo hướng dẫn Sound Select. Nếu bạn tắt sản phẩm trong khi đ

Page 52 - 2.1 Trước khi kết nối

145Hệ thống88 Hệ thống8.7 Auto Protection TimeMENU System Auto Protection Time ENTERNếu màn hình hiển thị ảnh tĩnh trong khoảng thời gian nhất địn

Page 53 - 2.2 Kết nối và sử dụng PC

146Hệ thống88 Hệ thống8.8.1 Pixel ShiftĐể ngăn hiện tượng lưu ảnh trên màn hình, bạn có thể sử dụng chức năng này để di chuyển điểm ảnh trên LCD theo

Page 54 - Kết nối bằng cáp HDMI

147Hệ thống88 Hệ thống8.8.3 PixelChức năng này ngăn chặn hiện tượng lưu ảnh bằng cách xóa nhiều điểm ảnh trên màn hình.8.8.4 Side GrayChọn độ sáng màu

Page 55 - ***********

148Hệ thống88 Hệ thống8.9 Video WallMENU System Video Wall ENTERTùy chỉnh bố cục của nhiều màn hình được kết nối để tạo nên một tường video. Hơn n

Page 56

149Hệ thống88 Hệ thống8.9.2 FormatChọn một định dạng để hiển thị hình ảnh trên nhiều màn hình. Full : Hiển thị hình ảnh trong chế độ toàn màn hình.

Page 57 - 2.3.1 Kết nối sử dụng cáp AV

15Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩm Thận trọngLắp đặt sản phẩm cách tường ít nhất 10cm để đảm bảo thông gió. Nhiệt độ bên trong t

Page 58 - AUDIO OUT

150Hệ thống88 Hệ thống8.10 Source AutoSwitch SettingsMENU System Source AutoSwitch Settings ENTER Bật màn hình hiển thị có Source AutoSwitch On,

Page 59 - HDMI IN MAGICINFO OUT

151Hệ thống88 Hệ thống8.11 GeneralMENU System General ENTERHình ảnh hiển thị có thể khác nhau tùy theo kiểu máy.8.11.1 Max. Power SavingTắt sản ph

Page 60 - 4 Nhập thông tin IP

152Hệ thống88 Hệ thống8.11.3 BD WiseCung cấp chất lượng hình ảnh tối ưu cho các sản phẩm Samsung DVD, Blu-ray và Home Theater có hỗ trợ BD Wise. Khi B

Page 61 - 6 Chọn chế độ hiển thị

153Hệ thống88 Hệ thống8.11.8 Power On AdjustmentBạn có thể cài đặt thời gian khởi động cho màn hình bật lên sau khi nhấn nút nguồn. (Phạm vi: 0 – 50 g

Page 62 - Edition kèm theo hộp mạng

154Hệ thống88 Hệ thống8.12 Anynet+(HDMI-CEC)MENU System Anynet+(HDMI-CEC) ENTER8.12.1 Anynet+(HDMI-CEC)Anynet+ là gì?Anynet+ là chức năng cho phép

Page 63 - 2.5 Thay đổi Nguồn vào

155Hệ thống88 Hệ thống8.12.2 Auto Turn Off (No / Yes)Đặt thiết bị Anynet+ thành tự động tắt khi sản phẩm tắt. Nguồn tín hiệu hoạt động trên điều khiển

Page 64 - Sử dụng MDC

156Hệ thống88 Hệ thống8.12.3 ReceiverBạn có thể nghe âm thanh qua Receiver (tức là Home Theater) thay vì sản phẩm Loa. Để nghe âm thanh qua bộ thu, đi

Page 65

157Hệ thống88 Hệ thống8.13 DivX® Video On DemandMENU System DivX® Video On Demand ENTERHiển thị mã đăng ký được uỷ quyền cho sản phẩm. Nếu bạn kết

Page 66

158Hệ thống88 Hệ thống8.15 Reset SystemMENU System Reset System ENTERTùy chọn này đổì cài đặt hiện tại trong Hệ thống về cài đặt xuất xưởng mặc đị

Page 67 - RS232C OUT

1599 Hỗ trợ9 Hỗ trợ9.1 Software UpgradeMENU Support Software Upgrade ENTERMenu Software Upgrade cho phép bạn nâng cấp phần mềm sản phẩm của mình l

Page 68

16Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmHoạt động Cảnh báoKhi lắp đặt sản phẩm trên tủ hoặc trên giá, đảm bảo rằng cạnh dưới của mặt tr

Page 69

160Hỗ trợ99 Hỗ trợ9.2 Contact SamsungMENU Support Contact Samsung ENTERXem thông tin này khi sản phẩm của bạn không hoạt động đúng hoặc khi bạn mu

Page 70

16110 MagicInfo Lite10 MagicInfo Lite10.1 Định dạng tệp tương thích với MagicInfo Lite Player10.1.1 Video / Âm thanh[Đọc trước khi sử dụng MagicInfo L

Page 71

162MagicInfo Lite1010 MagicInfo Lite*.3gp 3GPPH.264 BP / MP / HP1920x1080 6 ~ 30 25ADPCM / AAC / HE-AACMPEG4 SP / ASP1920x1080 6 ~ 30 8*.vro VRO VOBMP

Page 72

163MagicInfo Lite1010 MagicInfo LiteÂm thanh Không hỗ trợ nội dung âm thanh không có video.(Chỉ hỗ trợ tệp mp3 làm nhạc nền cho trình chiếu hình ảnh/

Page 73

164MagicInfo Lite1010 MagicInfo LitePower Point Định dạng tệp tài liệu tương thích Phần mở rộng: ppt, pptx Phiên bản: Office 97 ~ Office 2007 Các

Page 74

165MagicInfo Lite1010 MagicInfo Lite10.2 Lịch biểu mạng10.2.1 Kết nối với máy chủĐể sử dụng MagicInfo Lite Server, bạn phải đặt đồng hồ trên màn hình

Page 75

166MagicInfo Lite1010 MagicInfo Lite10.2.2 Cài đặt MagicInfo Lite MENU Media MagicInfo Lite ENTER[] Nhấn nút MagicInfo Lite trên điều khiển từ xa.

Page 76

167MagicInfo Lite1010 MagicInfo Lite3 Chọn Device từ thanh menu trên cùng.4 Chọn Lite Device từ các menu ở bên trái.

Page 77

168MagicInfo Lite1010 MagicInfo Lite5 Chọn View Unapproved Lite Device từ các menu con của Lite Device.6 Chọn nút Approve cho thiết bị của bạn từ danh

Page 78

169MagicInfo Lite1010 MagicInfo Lite8 Chọn menu View All Lite Device để kiểm tra rằng thiết bị đã được đăng ký.9 Khi thiết bị được máy chủ phê duyệt,

Page 79

17Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmKhông để vật nặng hoặc những thứ mà trẻ thích (đồ chơi, kẹo, v.v.) trên đỉnh sản phẩm. Sản phẩ

Page 80

170MagicInfo Lite1010 MagicInfo Lite10.2.4 Cài đặt thời gian hiện tạiLịch biểu có thể không chạy nếu thời gian được cài đặt trên thiết bị khác với thờ

Page 81

171MagicInfo Lite1010 MagicInfo Lite10.3 Local ScheduleChạy lịch biểu do Local Schedule Manager tạo.Đi tới Local Schedule Manager Chọn nội dung bạn m

Page 82

172MagicInfo Lite1010 MagicInfo Lite2 Chọn Create trên màn hình Local Schedule Manager.3 Chọn Time để cài đặt thời gian bạn muốn phát nội dung. Để tạo

Page 83

173MagicInfo Lite1010 MagicInfo Lite4 Chọn Contents để chỉ định nội dung bạn muốn phát.5 Chọn Save.6 Chọn không gian bộ nhớ mà bạn muốn lưu nội dung.7

Page 84

174MagicInfo Lite1010 MagicInfo Lite10.4.2 Sửa đổí Local Schedule Đảm bảo rằng ít nhất một Local Schedule được đăng ký. 1 Chọn Local Schedule Manager

Page 85

175MagicInfo Lite1010 MagicInfo Lite3 Chọn Edit.4 Thay đổi chi tiết của lịch biểu cục bộ. Tiếp theo, chọn Save.10.4.3 Xóá Local Schedule Đảm bảo rằng

Page 86

176MagicInfo Lite1010 MagicInfo Lite2 Chọn lịch biểu cục bộ mà bạn muốn xóa.3 Chọn Delete.Local Schedule ManagerStorage Internal MemoryNo Playing Sche

Page 87

177MagicInfo Lite1010 MagicInfo Lite10.4.4 Chạý Local Schedule Đảm bảo rằng ít nhất một Local Schedule được đăng ký. 1 Chọn Local Schedule Manager trê

Page 88

178MagicInfo Lite1010 MagicInfo Lite10.4.5 Dừnǵ Local Schedule Chức năng này chỉ được bật khi lịch biểu đang chạy. Chọn Stop sẽ thay đổi chế độ chạy

Page 89

179MagicInfo Lite1010 MagicInfo Lite10.4.6 Xem chi tiết Local Schedule1 Chọn Local Schedule Manager trên màn hình menu MagicInfo Lite.2 Chọn lịch biểu

Page 90

18Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩm Thận trọngKhông nhét các vật bằng kim loại (đũa, đồng xu, kẹp tóc, v.v.) hoặc các vật dễ cháy

Page 91

180MagicInfo Lite1010 MagicInfo Lite10.5 Contents Manager10.5.1 Sao chép nội dung1 Chọn Contents Manager trên màn hình menu MagicInfo Lite.2 Chọn nội

Page 92

181MagicInfo Lite1010 MagicInfo Lite10.5.2 Xóa nội dung1 Chọn Contents Manager trên màn hình menu MagicInfo Lite.2 Chọn nội dung mà bạn muốn xóa. Có

Page 93

182MagicInfo Lite1010 MagicInfo Lite10.6 Internal AutoPlay10.6.1 Chạy Internal AutoPlay Đảm bảo có ít nhất một mục nội dung trong Internal Memory. 1 C

Page 94

183MagicInfo Lite1010 MagicInfo Lite USB AutoPlay sẽ tự động chạy nếu bộ nhớ USB được kết nối khi Network Schedule hoặc Local Schedule đang chạy.10.8

Page 95

184MagicInfo Lite1010 MagicInfo Lite7 Schedule Download: Hiển thị tiến trình của lịch biểu mạng đang được tải xuống từ máy chủ.10.8.2 Thay đổi cài đặt

Page 96

18511 Hướng dẫn xử lý sự cố11 Hướng dẫn xử lý sự cố11.1 Những yêu cầu trước khi liên lạc Trung tâm dịch vụ khách hàng của Samsung11.1.1 Kiểm tra sản p

Page 97

186Hướng dẫn xử lý sự cố1111 Hướng dẫn xử lý sự cố11.1.3 Kiểm tra những mục sau đây.Vấn đề về lắp đặt (chế độ PC)Màn hình liên tục bật và tắt. Kiểm t

Page 98

187Hướng dẫn xử lý sự cố1111 Hướng dẫn xử lý sự cốMàn hình không rõ. Màn hình bị mờ. Hãy điều chỉnh Coarse và Fine.Gỡ bỏ bất kỳ thiết bị (cáp video nố

Page 99

188Hướng dẫn xử lý sự cố1111 Hướng dẫn xử lý sự cốVấn đề với điều khiển từ xaĐiều khiển từ xa không hoạt động. Đảm bảo rằng pin được đặt đúng chỗ (+/

Page 100 - Điều chỉnh màn hình

189Hướng dẫn xử lý sự cố1111 Hướng dẫn xử lý sự cố11.2 Hỏi & ĐápCâu hỏi Trả lờiLàm thế nào để thay đổi tần số?Đặt tần số trên card màn hình. &quo

Page 101

19Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmKhông sử dụng máy làm ẩm hoặc bếp lò quanh sản phẩm. Có thể xảy ra hỏa hoạn hoặc điện giật.Để

Page 102

190Hướng dẫn xử lý sự cố1111 Hướng dẫn xử lý sự cố Tham khảo sách hướng dẫn sử dụng cho máy tính hoặc card đồ họa của bạn để biết thêm các hướng dẫn v

Page 103

19112 Các thông số kỹ thuật12 Các thông số kỹ thuật12.1 Thống số chungTên môđen MD32B MD40BMàn hình Kích thước32 inch (80cm) 40 inch (101cm)Vùng hiển

Page 104

192Các thông số kỹ thuật1212 Các thông số kỹ thuật Cắm và Chạy: Có thể lắp đặt màn hình này và sử dụng với bất kỳ hệ thống Cắm và Chạy tương thích nào

Page 105

193Các thông số kỹ thuật1212 Các thông số kỹ thuật12.2 Trình tiết kiệm năng lượngTính năng tiết kiệm năng lượng của sản phẩm này làm giảm sức tiêu thụ

Page 106

194Các thông số kỹ thuật1212 Các thông số kỹ thuật12.3 Các chế độ xung nhịp được đặt trước  Có thể cài đặt sản phẩm này về một độ phân giải duy nhất

Page 107

195Các thông số kỹ thuật1212 Các thông số kỹ thuật Tần số quét ngangThời gian để quét một đường nối cạnh trái với cạnh phải của màn hình được gọi là c

Page 108

196Các thông số kỹ thuật1212 Các thông số kỹ thuật12.4 LicenseTheaterSound HD, SRS and symbol are trademarks of SRS Labs, Inc. TheaterSound HD techn

Page 109

197 Phụ lục Phụ lụcLiên hệ SAMSUNG WORLDWIDE Nếu có thắc mắc hay góp ý về sản phẩm của Samsung, vui lòng liên hệ với trung tâm chăm sóc khách hàng SAM

Page 110

198Phụ lục Phụ lụcEUROPEALBANIA 42 27 5755 http://www.samsung.comAUSTRIA 0810 - SAMSUNG (7267864,€ 0.07/min)http://www.samsung.comBELGIUM 02-201-24-18

Page 111 - Điều chỉnh âm thanh

199Phụ lục Phụ lụcRUMANIA From landline : 08010-SAMSUNG(7267864)From landline & mobile : (+40)21 206 01 10http://www.samsung.comSERBIA 0700 Samsun

Page 112

Mục lục2Mục lụcTRƯỚC KHI SỬ DỤNGSẢN PHẨM10 Bản quyền11 Làm sạch11 Lưu trữ 12 Lưu ý an toàn12 Biểu tượng13 Điện và an toàn14 Cài đặt 16 Hoạt độngCHUẨN

Page 113

20Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmChỉ sử dụng những pin đủ tiêu chuẩn chuyên dùng, không dùng chung pin mới và pin cũ cùng lúc.

Page 114 - Phương tiện

200Phụ lục Phụ lụcBELARUS 810-800-500-55-500 http://www.samsung.comMOLDOVA 00-800-500-55-500 http://www.samsung.comASIA PACIFICAUSTRALIA 1300 362 603

Page 115 - 1 Bật sản phẩm của bạn

201Phụ lục Phụ lụcBAHRAIN 8000-4726 http://www.samsung.comEGYPT 08000-726786 http://www.samsung.comJORDAN 800-22273 http://www.samsung.comMOROCCO 080

Page 116

202Phụ lục Phụ lụcTrách nhiệm đối với Dịch vụ thanh toán (Chi phí đối với khách hàng) Khi có yêu cầu dịch vụ, mặc dù đang trong thời gian bảo hành, ch

Page 117

203Phụ lục Phụ lục Nếu các thành phần có thể thay thế được đều đã được sử dụng hết (Pin, Chất liệu màu, Đèn huỳnh quang, Đầu đọc, Màng rung, Đèn, Bộ

Page 118

204Phụ lục Phụ lụcChất lượng hình ảnh tối ưu và ngăn chặn hiện tượng lưu ảnhChất lượng hình ảnh tối ưu Để thưởng thức chất lượng hình ảnh tối ưu, hãy

Page 119 - 2 Nhấn nút [ ]

205Phụ lục Phụ lụcNgăn chặn hiện tượng lưu ảnhHiện tượng lưu ảnh là gì?Hiện tượng lưu ảnh sẽ không xuất hiện khi bảng điều khiển LCD hoạt động bình th

Page 120

206Phụ lục Phụ lục Tắt nguồn, Chế độ bảo vệ màn hình và Chế độ tiết kiệm năng lượng Tắt nguồn điện trong khoảng 2 tiếng sau khi bạn sử dụng sản phẩm

Page 121

207Phụ lục Phụ lụcThuật ngữKhoảng cách điểmMàn hình bao gồm các điểm màu đỏ, xanh lá cây và xanh lơ. Khoảng cách ngắn giữa các điểm tạo nên độ phân gi

Page 122

208Phụ lục Phụ lụcDVD(Đĩa kĩ thuật số đa năng)DVD là một đĩa lưu trữ dữ liệu lớn có kích thước bằng đĩa CD, trong đó bạn có thể lưu các ứng dụng đa ph

Page 123

Chỉ mục209Chỉ mụcBBáo cáo vấn đề 185Bộ đặt thời gian dừng 138CCác chi tiết bán riêng 23Các thông số kỹ thuật 191Cài đặt lại Toàn bộ 158Cài đặt mạng 12

Page 124

211 Chuẩn bị1 Chuẩn bị1.1 Kiểm tra các thành phần 1.1.1 Tháo gói bọc sản phẩm1 Tháo thiết bị khóa màu đen ở đáy hộp.2 Sử dụng các rãnh trong hộp, nhấc

Page 125

22Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.1.2 Kiểm tra các thành phần  Liên hệ với nhà cung cấp nơi bạn mua sản phẩm nếu có thành phần nào bị thiếu. Bề ngoài của các

Page 126

23Chuẩn bị11 Chuẩn bịCác chi tiết bán riêng Có thể mua các chi tiết sau đây tại cửa hàng bán lẻ gần nhất. Bộ giá đỡ treo tường Cáp RS232C Cáp DVICáp H

Page 127 - 7.1 Network Settings

24Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.2 Các linh kiện1.2.1 Pa-nen điều khiểnPhím pa-nen Màu sắc và hình dạng các bộ phận có thể khác so với hình trình bày. Để nâng c

Page 128 - Thiết lập mạng Tự động

25Chuẩn bị11 Chuẩn bịTrình đơn điều khiển Nếu bạn nhấn nút [ ] trên phím pa-nen ("1.2 Các linh kiện") khi sản phẩm đang bật, trình đơn điều

Page 129 - Thiết lập mạng Thủ công

26Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.2.2 Mặt sau Màu sắc và hình dạng các bộ phận có thể khác so với hình trình bày. Để nâng cao chất lượng, thông số kĩ thuật có th

Page 130

27Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.2.3 Khóa chống trộm  Khóa chống trộm cho phép bạn sử dụng sản phẩm một cách an toàn ngay cả ở những nơi công cộng.  Hình dạng

Page 131 - 7.1.4 Cài đặt mạng không dây

28Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.2.4 Điều khiển từ xa  Sử dụng các thiết bị màn hình khác trong cùng một không gian như điều khiển từ xa của sản phẩm này có th

Page 132 - Cách thiết lập thủ công

29Chuẩn bị11 Chuẩn bịĐiều chỉnh OSD với điều khiển từ xaĐể đặt pin vào điều khiển từ xa1. Mở trình đơn OSD.2. Chọn từ Picture, Sound, Media, Network,

Page 133 - 7.1.5 WPS(PBC)

Mục lụcMục lục353 Kết nối và sử dụng PC53 Kết nối với PC55 Thay đổi Độ phân giải57 Kết nối với một thiết bị video57 Kết nối sử dụng cáp AV57 Kết nối b

Page 134 - 7.1.7 Thiết lập mạng Ad Hoc

30Chuẩn bị11 Chuẩn bịPhạm vi Nhận Điều khiển Từ xaSử dụng điều khiển từ xa trong phạm vi từ 7 đến 10m từ bộ cảm biến trên sản phẩm với một góc 30˚ từ

Page 135 - MagicInfo Lite Settings

31Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.3 Trước khi Lắp đặt Sản phẩm (Hướng dẫn Lắp đặt)1.3.1 Góc nghiêng và xoay Vui lòng liên hệ Trung tâm Dịch vụ Khách hàng của Sam

Page 136 - 7.3 Cài đặt MagicInfo Lite

32Chuẩn bị11 Chuẩn bị2. Lắp đặt trên Tường có vết lõm Vui lòng liên hệ Trung tâm Dịch vụ Khách hàng của Samsung để biết thêm chi tiết. Khi lắp đặt sả

Page 137 - Hệ thống

33Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.3.3 Kích thướcĐơn vị: mm Tất cả các hình vẽ không nhất thiết phải theo tỷ lệ. Một số kích thước có thể thay đổi mà không cần t

Page 138

34Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.4 Lắp đặt giá treo tường1.4.1 Lắp đặt bộ giá treo tườngBộ giá treo tường (được bán riêng) cho phép bạn lắp sản phẩm lên tường.Đ

Page 139

35Chuẩn bị11 Chuẩn bị Không lắp đặt bộ giá treo tường trong khi sản phẩm của bạn đang bật. Việc này có thể dẫn đến thương tích cá nhân do điện giật.

Page 140

36Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.5 Điều khiển từ xa (RS232C)1.5.1 Kết nối cáp Gán chốtGiao diệnRS232C (9 chốt)ChốtTxD (Số. 2), RxD (Số. 3), GND (Số. 5)Tốc độ b

Page 141

37Chuẩn bị11 Chuẩn bị Cáp RS232CCáp: Cáp chéoCáp mạng LAN Gán chốt-P1- -P1- -P2- -P2-Female RxTxGnd235--------><-----------------123TxRxGndFem

Page 142

38Chuẩn bị11 Chuẩn bị Bộ kết nối: RJ45Cáp LAN trực tiếp (PC đến HUB)Cáp LAN chéo (PC đến PC)Tín hiệuP1 P2Tín hiệuTX+ 1 <--------> 1TX+TX- 2 <

Page 143

39Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.5.2 Kết nối Kết nối 1 Kết nối 2RS232CIN OUTRS232CIN OUTRS232CIN OUTRS232CIN OUTRJ45 RJ45

Page 144

Mục lụcMục lục4ĐIỀU CHỈNH MÀN HÌNH98 Picture Mode98 Nếu nguồn tín hiệu đầu vào là PC hoặc DVI98 Nếu nguồn vào là AV, Component, HDMI99 Backlight / Con

Page 145

40Chuẩn bị11 Chuẩn bị Kết nối 3RS232COUTRJ45RS232CIN OUTRS232CIN OUTRS232CIN OUT

Page 146

41Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.5.3 Các mã điều khiểnXem trạng thái điều khiển (Nhận lệnh điều khiển)Điều khiển (Cài đặt lệnh điều khiển)Lệnh IDs đã được phát

Page 147

42Chuẩn bị11 Chuẩn bị Để điều khiển toàn bộ thiết bị kết nối với một cáp tuần tự liên tục không kể ID, hãy đặt ID là "0xFE" và truyền lệnh.

Page 148

43Chuẩn bị11 Chuẩn bịĐiều khiển âm lượng Tính năng Có thể điều chỉnh âm lượng của sản phẩm bằng PC. Xem trạng thái âm lượng (Get Volume Status) Cài

Page 149

44Chuẩn bị11 Chuẩn bịĐiểu khiển nguồn dữ liệu đầu vào Tính năngCó thể thay đổi nguồn vào của sản phẩm bằng PC. Xem trạng thái nguồn tín hiệu đầu vào

Page 150

45Chuẩn bị11 Chuẩn bị Ack"Input Source": Mã nguồn đầu vào sẽ được cài đặt trên sản phẩm. Nak"ERR" : Một mã hiển thị lỗi nào đã x

Page 151

46Chuẩn bị11 Chuẩn bịMàn hình Tính năng Có thể thay đổi chế độ màn hình của sản phẩm bằng PC.Không thể điều khiển chế độ màn hình khi tính năng Video

Page 152

47Chuẩn bị11 Chuẩn bịĐiều khiển kích thước màn hình Tính năng Có thể thay đổi kích cỡ màn hình của sản phẩm bằng PC. Xem kích thước màn hình (Get Sc

Page 153

48Chuẩn bị11 Chuẩn bịĐiều khiển Bật/Tắt PIP Tính năngCó thể bật hoặc tắt chế độ PIP của sản phẩm bằng PC.  Chỉ có sẵn ở những mẫu có tính năng PIP.

Page 154

49Chuẩn bị11 Chuẩn bịĐiều khiển điều chỉnh tự động (Chỉ dành cho PC và BNC) Tính năng Tự động điều chỉnh màn hình hệ thống PC sử dụng PC. Xem trạng

Page 155

Mục lụcMục lục5ĐIỀU CHỈNH ÂM THANH111 Sound Mode 112 Sound Effect113 Speaker Settings113 Reset SoundPHƯƠNG TIỆN 114 MagicInfo Lite115 Videos115 Phát V

Page 156

50Chuẩn bị11 Chuẩn bịĐiểu khiển chế độ Video Wall Tính năngCó thể bật Chế độ Video Wall trên sản phẩm bằng PC.Điều khiển này chỉ khả dụng trên sản ph

Page 157

51Chuẩn bị11 Chuẩn bịKhóa an toàn Tính năng Bạn có thể sử dụng PC để bật hoặc tắt chức năng Safety Lock trên sản phẩm.Tính năng này vẫn hoạt động khô

Page 158

522 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn2 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn2.1 Trước khi kết nốiKiểm tra điều sau đây trước khi bạn kết nối sản phẩm này

Page 159 - 9.1 Software Upgrade

53Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn22 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn2.2 Kết nối và sử dụng PC2.2.1 Kết nối với PC Không kết nối cáp nguồn trước kh

Page 160 - 9.2 Contact Samsung

54Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn22 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồnKết nối sử dụng cáp HDMI-DVI Nếu kết nối một PC với sản phẩm, hãy sử dụng cáp H

Page 161 - MagicInfo Lite

55Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn22 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn2.2.2 Thay đổi Độ phân giải Điều chỉnh độ phân giải và tỷ lệ làm tươi trong Con

Page 162

56Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn22 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồnThay đổi độ phân giải trên Windows 7Đi tới Pa-nen điều khiển Màn hình Độ phân

Page 163

57Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn22 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn2.3 Kết nối với một thiết bị video Bạn có thể kết nối một thiết bị video với s

Page 164

58Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn22 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn Nếu kết nối một thiết bị video với sản phẩm sử dụng cáp HDMI-DVI, hãy cài đặt

Page 165

59Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn22 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn2.4 Kết nối với hộp mạng (được bán riêng)Kết nối cáp DP-HDMI với cổng [HDMI IN]

Page 166

Mục lụcMục lục6HỆ THỐNG137 Multi Control137 Cấu hình cài đặt cho Multi Control138 Time138 Clock set138 Sleep Timer138 On Timer139 Off Timer139 Holiday

Page 167

60Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn22 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn3 Chọn ứng dụng mặc định mà bạn muốn chạy khi khởi động MagicInfo.4 Nhập thông

Page 168

61Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn22 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn5 Chọn ngôn ngữ. (Ngôn ngữ mặc định là tiếng Anh.)6 Chọn chế độ hiển thị.MagicI

Page 169

62Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn22 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn7 Kiểm tra kỹ các cài đặt mà bạn vừa đặt cấu hình.  Nếu biểu tượng thực thi kh

Page 170 - 2 Chọn thiết bị của bạn

63Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn22 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn2.5 Thay đổi Nguồn vào2.5.1 SourceMENU Media Source ENTERSource cho phép bạ

Page 171

643 Sử dụng MDC3 Sử dụng MDCMDC (Điều khiển đa màn hình) là một ứng dụng cho phép bạn dễ dàng điều khiển nhiều thiết bị hiển thị cùng một lúc bằng các

Page 172

65Sử dụng MDC33 Sử dụng MDC3.2 Cài đặt/Gỡ bỏ chương trình MDC 3.2.1 Cài đặt1 Đưa đĩa CD cài đặt vào ổ đĩa CD-ROM.2 Nhấp chuột vào chương trình cài đặt

Page 173 - 5 Chọn Save

66Sử dụng MDC33 Sử dụng MDC3.3 MDC là gì?3.3.1 Kết nối với MDCSử dụng MDC qua RS-232C (tiêu chuẩn truyền dữ liệu nối tiếp)Cáp nối tiếp RS-232C phải đư

Page 174

67Sử dụng MDC33 Sử dụng MDCSử dụng MDC qua EthernetNhập IP cho thiết bị hiển thị chính và kết nối thiết bị với máy tính. Một thiết bị hiển thị có thể

Page 175 - 3 Chọn Edit

68Sử dụng MDC33 Sử dụng MDC3.3.2 Quản lý kết nốiQuản lý kết nối bao gồm Danh sách kết nối và Tùy chọn sửa đổi danh sách kết nối.Danh sách kết nối – Da

Page 176 - 3 Chọn Delete

69Sử dụng MDC33 Sử dụng MDC3.3.3 Auto Set IDTính năng Auto Set ID gán ID đã đặt cho tất cả các LFD được kết nối theo kiểu kết nối ngang hàng của kết n

Page 177

Mục lụcMục lục7151 General151 Max. Power Saving151 Game Mode152 BD Wise152 Auto Power152 Standby Control152 Lamp Schedule152 OSD Display153 Power On A

Page 178 - 2 Chọn Stop

70Sử dụng MDC33 Sử dụng MDC3.3.4 Tạo bản saoSử dụng tính năng Tạo bản sao, bạn có thể sao chép cài đặt của một LFD và áp dụng nó cho nhiều LFD đã chọn

Page 179

71Sử dụng MDC33 Sử dụng MDC3.3.5 Tái xử lý lệnhTính năng này được sử dụng để xác định số lần tối đa lệnh MDC sẽ được tái xử lý trong trường hợp không

Page 180 - 3 Chon Copy

72Sử dụng MDC33 Sử dụng MDC3.3.6 Bắt đầu sử dụng MDC1 Để bắt đầu chương trình, nhấp Bắt đầu Chương trình Samsung MDC Unified.2 Nhấp Add để thêm thi

Page 181

73Sử dụng MDC33 Sử dụng MDC Nếu kết nối được thiết lập qua Ethernet, nhập IP đã được nhập cho thiết bị hiển thị.

Page 182

74Sử dụng MDC33 Sử dụng MDC3.3.7 Bố cục màn hình chính Thanh menuThay đổi trạng thái của thiết bị hiển thị hoặc thuộc tính của chương trình. Danh mục

Page 183

75Sử dụng MDC33 Sử dụng MDC3.3.8 MenuBạn có thể bật hoặc tắt thiết bị đã chọn hoặc thay đổi nguồn vào hoặc âm lượng của thiết bị.Chọn thiết bị hiển th

Page 184

76Sử dụng MDC33 Sử dụng MDC Alert Fault Device Menu này cho biết danh sách các thiết bị hiển thị có các lỗi sau - lỗi quạt, lỗi nhiệt độ, lỗi cảm b

Page 185 - 3 Bật nguồn sản phẩm

77Sử dụng MDC33 Sử dụng MDC3.3.9 Điều chỉnh màn hìnhCó thể điều chỉnh cài đặt màn hình (độ tương phản, độ sáng, v.v...). Chọn thiết bị hiển thị từ dan

Page 186 - Hướng dẫn xử lý sự cố

78Sử dụng MDC33 Sử dụng MDCBlue Tùy chỉnh độ đậm của màu xanh dương cho thiết bị hiển thị đã chọn.Tùy chọỉnhDynamic ContrastĐiều chỉnh Dynamic Contra

Page 187

79Sử dụng MDC33 Sử dụng MDCKích thướcPicture SizeĐiều chỉnh kích thước màn hình cho thiết bị hiển thị đã chọn. Mục Detail sẽ bị tắt nếu Picture Size đ

Page 188

Mục lụcMục lục8171 Local Schedule171 Local Schedule Manager171 Đăng ký Local Schedule174 Sửa đổí Local Schedule175 Xóá Local Schedule177 Chạý Local Sc

Page 189

80Sử dụng MDC33 Sử dụng MDC3.3.10 Điều chỉnh âm thanhBạn có thể thay đổi cài đặt âm thanh. Chọn thiết bị hiển thị từ danh sách nhóm và chọn tab Sound.

Page 190

81Sử dụng MDC33 Sử dụng MDC3.3.11 Thiết lập hệ thốngChọn thiết bị hiển thị từ danh sách nhóm và chọn tab System. Video WallCó thể sử dụng chức năng Vi

Page 191 - Các thông số kỹ thuật

82Sử dụng MDC33 Sử dụng MDCHChọn số lượng thiết bị hiển thị nằm ngang.Có thể sắp xếp được tối đa 15 màn hình vào mỗi hàng. Có thể gán tối đa 6 cho V (

Page 192

83Sử dụng MDC33 Sử dụng MDCPIPThông tin cơ bản cần thiết để điều chỉnh PIP sẽ xuất hiện trong màn hình menu.  PIP sẽ bị tắt khi Video Wall là ON. Lư

Page 193

84Sử dụng MDC33 Sử dụng MDCThông số chungUser Auto ColorTự động điều chỉnh màu màn hình. Chỉ có sẵn ở chế độ PC. Auto PowerĐặt sản phẩm thành tự động

Page 194

85Sử dụng MDC33 Sử dụng MDCBảo mậtSafety LockKhóa menu trên màn hình. Để mở khóa các menu, đặt Safety Lock thành Off. Button LockKhóa các nút trên thi

Page 195

86Sử dụng MDC33 Sử dụng MDCThời gianClock SetThay đổi thời gian hiện tại trên thiết bị hiển thị được chọn theo thời gian được đặt trên máy tính. Nếu t

Page 196

87Sử dụng MDC33 Sử dụng MDC Once : Chỉ kích hoạt bộ hẹn giờ một lần. EveryDay : Kích hoạt bộ hẹn giờ hàng ngày. Mon~Fri: Kích hoạt bộ hẹn giờ từ Th

Page 197 - Liên hệ SAMSUNG WORLDWIDE

88Sử dụng MDC33 Sử dụng MDCChống cháy màn hìnhPixel ShiftHơi di chuyển màn hình trong khoảng thời gian nhất định để ngăn lưu ảnh trên màn hình.Screen

Page 198

89Sử dụng MDC33 Sử dụng MDCCó thể sử dụng chức năng Safety Screen để ngăn lưu ảnh trên màn hình khi hình ảnh tĩnh hiển thị trên màn hình của thiết bị

Page 199

Mục lụcMục lục9202 Trách nhiệm đối với Dịch vụ thanh toán (Chi phí đối với khách hàng)202 Không phải lỗi sản phẩm202 Hỏng hóc sản phẩm do lỗi của khác

Page 200

90Sử dụng MDC33 Sử dụng MDC Đặt lạiReset PictureĐặt lại cài đặt màn hình.Reset SoundĐặt lại cài đặt âm thanh.Reset SystemĐặt lại cài đặt hệ thống.Rese

Page 201

91Sử dụng MDC33 Sử dụng MDC3.3.13 Chức năng khácThay đổi kích thước cửa sổĐặt con trỏ chuột trên góc của cửa sổ chương trình. Một mũi tên sẽ xuất hiện

Page 202 - Không phải lỗi sản phẩm

92Sử dụng MDC33 Sử dụng MDCQuản lý nhómTạo nhómTạo nhóm và quản lý danh sách nhóm trên cơ sở nhóm. Không thể sử dụng cùng tên nhóm. 1 Nhấp chuột phải

Page 203 - Phụ lục

93Sử dụng MDC33 Sử dụng MDC Add on the same level: Tạo một nhóm cùng mức độ với nhóm đã chọn. Nút Add on the same level chỉ được kích hoạt nếu ít nhấ

Page 204 - Chất lượng hình ảnh tối ưu

94Sử dụng MDC33 Sử dụng MDCQuản lý lịch trìnhTạo lịch trìnhTạo và đăng ký lịch trình trên cơ sở nhóm.1 Nhấp All Schedule List trong phần lịch trình ở

Page 205 - Ngăn chặn hiện tượng lưu ảnh

95Sử dụng MDC33 Sử dụng MDC3 Nhấp Add bên dưới mục Device Group và chọn nhóm bạn muốn thêm lịch trình.4 Chọn Date&Time/Action và nhấp OK. Lịch trì

Page 206 - Type 1 Type 2

96Sử dụng MDC33 Sử dụng MDC3.3.14 Hướng dẫn xử lý sự cố Đôi khi chương trình có thể có sự cố do lỗi truyền thông giữa máy tính và màn hình hoặc sóng đ

Page 207 - Thuật ngữ

97Sử dụng MDC33 Sử dụng MDCKhi nhiều màn hình được sử dụng, các thuộc tính hiển thị sẽ hiện ra như thế nào?1 Khi bạn không chọn một màn hình nào: Giá

Page 208

984 Điều chỉnh màn hình4 Điều chỉnh màn hìnhCấu hình cài đặt Picture (Brightness, Color Tone, v.v.). Bố trí các tùy chọn trong trình đơn Picture có th

Page 209

99Điều chỉnh màn hình44 Điều chỉnh màn hình4.2 Backlight / Contrast / Brightness / Sharpness / Color / Tint(G/R)MENU Picture ENTERSản phẩm của bạn

Comments to this Manuals

No comments