Mu sc v hnh dng c th khc nhau ty theo sn phm v đ ci tin hot đng, cc thông s k thut c th s đưc thay đi m không cn thông bo
10Chương 2. Thiết lập thiết bịThiết lập thiết bịCi đtThành phần bao gồm• Các thành phần có thể khác nhau tại các địa điểm khác nhau.• Liên hệ với
11Chương 2. Thiết lập thiết bịCác linh kiệnMàu sắc và hình dạng các bộ phận có thể khác so với hình trình bày. Nguồn điệnPhím trên bảng điều khiểnLoaP
12Chương 2. Thiết lập thiết bị• Không s dng chung pin c và mới. Thay cả hai pin cùng lúc.• Tháo pin ra khi điu khiển từ xa không được s dng tr
13Chương 2. Thiết lập thiết bịPM32F-BCDVI/PC/MAGICINFO INHDMI2USB1 (1.0A)RS232COUTRS232CINUSB2 (0.5A)AUDIOINHDMI1AUDIOOUTRJ45DP INDAISY CHAINT
14Chương 2. Thiết lập thiết bịKết nối lớp phủ cm ứngChức năng Cảm ứng chỉ có thể sử dụng trong các ứng dụng MagicInfo S, Trình duyệt web và những ứn
15Chương 2. Thiết lập thiết bịKhóa chống trộmKhóa chống trộm cho phép bạn sử dụng sản phẩm một cách an toàn ngay cả ở những nơi công cộng.Hình dạng th
16Chương 2. Thiết lập thiết bịĐiều khiển từ xa• S dng các thiết bị màn hnh khác trong cùng mt không gian như điu khiển từ xa ca sản phẩm này có
17Chương 2. Thiết lập thiết bịTOOLS INFOSETUNSETLOCKPCADVIBHDMICDPDEXITRETURNIR controlHiển th thông tin về nguồn đầu vào hiện tại.Chuyển sang trình
18Chương 2. Thiết lập thiết bịLắp đt theo hướng dẫnCnh boĐể tránh thương tích, thiết b này phải được gắn chặt vào sàn/tường theo hướng dẫn lắp đặt
19Chương 2. Thiết lập thiết bịLắp đặt bộ giá treo tườngChuẩn bị trước khi lắp đặt bộ giá treo tường1Để lắp đặt giá treo tường của một nhà sản xuất khá
2Mục lụcMục lục01. An toànLưu an ton 5Đin v an ton 5Ci đt 6Hot đng 7Lưu tr 8Lm sch 9Bin pháp an ton khi xử lý khung hình 902. T
20Chương 2. Thiết lập thiết bịCnh bo• Không vặn vít quá chặt. Vặn quá chặt có thể làm hỏng sản phẩm hoặc khiến sản phẩm bị đ, dẫn đến thương tích
21Chương 2. Thiết lập thiết bịKết nối ngoại viĐiểm kiểm tra•
22Chương 2. Thiết lập thiết bị-P1- -P1- -P2- -P2-Loại cổng đựcRx 31 Tx STEREOTx 22 Rx PHCH CMGnd 5 — 3 GND (3,5 ø)Cp mạng LANGn chốt1 2 3 4 5 6
23Chương 2. Thiết lập thiết bịKết nối• Kết nối 1RS232CIN OUTRS2
24Chương 2. Thiết lập thiết bịLnhKhông. Loại lệnh Lệnh Dãy giá trị1 Kim sot điện năng 0x11 0~12 Điều khin âm lượng 0x12 0~1003 Điu khin nguồn v
25Chương 2. Thiết lập thiết bịAckĐầu trangLệnh ID Đ di dữ liệuAck / Nak r-CMD Gi trị1 Kim tra tổng0xAA 0xFF 3 'A' 0x11 "Power"
26Chương 2. Thiết lập thiết bịCài đt nguồn vào (Set Input Source)Đầu trang Lệnh ID Đ di dữ liệuDữ liệu Kim tra tổng0xAA 0x14 1 "Input Source&
27Chương 2. Thiết lập thiết bị0x01 16 : 90x04 Zoom0x31 Thu phng chiều rng0x0B 4 : 3AckĐầu trangLệnh ID Đ di dữ liệuAck / Nak r-CMD Gi trị1 Kim
28Chương 2. Thiết lập thiết bịCài đt PIP là bật/tắt (Set the PIP ON/OFF)Đầu trang Lệnh ID Đ di dữ liệuDữ liệu Kim tra tổng0xAA 0x3C 1 “PIP”“PIP”:
29Chương 2. Thiết lập thiết bịCài đt tường video (Set Video Wall Mode)Đầu trang Lệnh ID Đ di dữ liệuDữ liệu Kim tra tổng0xAA 0x5C 1 “Video Wall Mo
3Mục lụcH tr 7406. Xử lý sự cốTrước khi liên lạc với chúng tôi 75Chẩn đoán 75Đ phân giải mn hình 75Điểm kiểm tra 76Các câu hỏi thường gp 81
30Chương 2. Thiết lập thiết bịTường Video MởChức năng• Tường VideoNhận trạng thi mở/tắt Tường VideoĐ
31Chương 2. Thiết lập thiết bị1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 1512 0xC1 0xC2 0xC3 0xC4 0xC5 0xC6 0xC7 0xC8 N/A N/A N/A N/A N/A N/A N/A13 0xD1 0xD2 0x
32Chương 2. Thiết lập thiết bịKết nối PC• Không kt ni cp ngun trưc khi kt ni tt c cc cp khc.Đm bo bn kt ni thit b ngun trưc tiên
33Chương 2. Thiết lập thiết bịBạn c th sử dụng cổng DVI trên sn phm lm cổng D-SUB bằng cch sử dụng b điều hợp D-SUB-DVI.DVI / PC / MAGICINFO IN
34Chương 2. Thiết lập thiết bịKết nối sử dụng cáp HDMIHnh dng bên ngoi c th khc nhau ty thuc vo sn phm.HDMI1, HDMI2Kết nối sử dụng cáp DPH
35Chương 2. Thiết lập thiết bịKết nối AV• Không kt ni cp ngun trưc khi kt ni tt c cc cp khc.Đm bo bn kt ni thit b ngun trưc tiên
36Chương 2. Thiết lập thiết bịKết nối sử dụng cáp HDMI (lên đến 1080p)Hnh dng bên ngoi c th khc nhau ty thuc vo sn phm.• Để có cht lượng
37Chương 2. Thiết lập thiết bịKết nối LAN• Hình dng bên ngoài có thể khc nhau tùy thuộc vào sn phẩm.• Việc kt ni cc bộ phận có thể khc nhau ở
38Chương 3. Phần mềm PC (Điều khiển nhiều màn hình)Phần mềm PC (Điều khiển nhiều màn hình)Điu khin nhiu mn hnh "MDC" l mt ng dng ch
39Chương 3. Phần mềm PC (Điều khiển nhiều màn hình)Kết nốiSử dụng cáp RS232CHnh dng bên ngoi có th khc nhau ty thuc vo sản phm.Cp nối tip R
4Giới thiệu hướng dẫn sử dụng Giới thiệu hướng dẫn sử dụngBn quynNi dung ca sch hưng dn ny c th thay đi đ ci thin cht lưng m không c
40Chương 3. Phần mềm PC (Điều khiển nhiều màn hình)Kt ni bng cp LAN choHnh dng bên ngoi có th khc nhau ty thuc vo sản phm.Nhiu sản phm
41Chương 4. Màn hình trang chủMàn hình trang chủMáy phátHOMEMáy phát
42Chương 4. Màn hình trang chủKhi nội dung đang chyCác nút điều khiển trên điều khiển từ xa
43Chương 4. Màn hình trang chủ ‒
44Chương 4. Màn hình trang chủCác nội dungPhn m rộng tập tin Bộ chứa Video Codec Độ phân gii Tốc độ hình nh (fps) Tốc độ bit (Mbps) Audio Codec*.a
45Chương 4. Màn hình trang chủVideo• •
46Chương 4. Màn hình trang chủ• ‒ ‒ ‒
47Chương 4. Màn hình trang chủLịch biểuHOMELch biểu
48Chương 4. Màn hình trang chủ2 Không có tập tin mô phỏng được tìm thấy trên thiết b lưu trữ ngoại vi. Xuất các cài đặt của thiết b này s
49Chương 4. Màn hình trang chủTường VideoHOMETường Video
5Chương 1. An toànAn toànLưu an tonThn trngNGUY CƠ ĐIỆN GIẬT! KHÔNG MỞ SẢN PHẨM RA.Đ GIẢM THIU NGUY CƠ ĐIỆN GIẬT, KHÔNG THO NP MY. (HOC LƯN
50Chương 4. Màn hình trang chủChế độ hình ảnhHOMEChế độ hình ảnhChế độ hình ảnh
51Chương 4. Màn hình trang chủ•
52Chương 4. Màn hình trang chủPhê duyt thiết bị đưc kết ni t máy chủCài đặt mạng máy chủ1
53Chương 4. Màn hình trang chủ7 All8
54MenuĐiu chnh mn hnhThứ 2 Thứ 3 Mô t / /
55Thứ 2 Thứ 3 Mô t • Nu đưc ci đt thnh , không kh
56Thứ 2 Thứ 3 Mô t
57Thứ 2 Thứ 3 Mô t
58Điu chnh hiển thị Trên mn hnhThứ 2 Thứ 3 Mô t
59Thứ 2 Thứ 3 Mô t • Thay đổi ci đt ngôn ng sẽ ch đưc p dng cho hin
6Chương 1. An toànCi đtCnh boKhông đt nn, nhang đui côn trng hoc thuc l pha trên sn phm. Không lp đt sn phm gn cc ngun nhit.•
60Điu chnh âm thanhThứ 2 Thứ 3 Mô t
61MạngThứ 2 Thứ 3 Mô t
62Thứ 2 Thứ 3 Mô t
Cài đặt mạng (Có dây)• Bn c th kt ni sn phm ca
641 M
65Cài đặt mạng (Không dây)
66
67Hệ thốngThứ 2 Thứ 3 Mô t
68Thứ 2 Thứ 3 Mô t
69Thứ 2 Thứ 3 Mô t
7Chương 1. An toànHot đngCnh boC đin cao p bên trong sn phm. Không t tho, sa cha hoc sa đi sn phm.• C th xy ra ha hon hoc đi
70Thứ 2 Thứ 3 Mô t • Nhập s PIN gm 4 ch s v nhn . S PIN mc đnh l "0-0-0-0". Nu bn
71Thứ 2 Thứ 3 Mô t
72Anynet+ (HDMI-CEC)
S c Gii php có th• Kim tra xem thit b c h tr cc chc năng Anynet+ hay không.• Ki
74H trThứ 2 Thứ 3 Mô t
75Chương 6. Xử lý sự cốXử lý sự cốTrước khi liên lạc với chúng tôiTrước khi gọi điện tới Trung tâm dịch vụ khách hàng của Samsung, hãy kiểm tra sản ph
76Chương 6. Xử lý sự cốĐiểm kiểm traVấn đề về lắp đặt (chế độ PC)Màn hình liên tục bật và tắt. Kiểm tra kết nối cáp giữa sản phẩm và PC, và đảm bảo kế
77Chương 6. Xử lý sự cốMàu màn hình không đồng nhất. Đến Hình ảnh và điều chỉnh thiết lp Không gian màu.Màu trắng trông không hẳn là trắng. Đến Hình
78Chương 6. Xử lý sự cốMàn hình không thể hiển thị chế độ toàn màn hình. Tệp nội dung SD được chia tỷ lệ (4:3) có thể tạo ta các thanh màu đen ở cả
79Chương 6. Xử lý sự cốÂm thanh từ màn hình không thay đổi sau khi thay đổi Chế độ âm thanh.Cài đặt âm thanh cho loa chính khác với loa trong trên sản
8Chương 1. An toàn• Th lc ca bn c th b gim.Không lt ngưc hoc di chuyn sn phm bng cch gi chân đ.• Sn phm c th đ v b hng ho
80Chương 6. Xử lý sự cốÂm thanh hoặc video bị cắt từng đt. Kiểm tra kết nối cáp và kết nối lại nếu cần.Sử dụng cáp rất dày và cứng có thể làm hỏng tệ
81Chương 6. Xử lý sự cốCác câu hỏi thường gặpTham khảo sách hướng dẫn sử dụng cho máy tính hoặc card đồ họa của bạn để biết thêm các hướng dẫn về điều
82Ph lcThông số kỹ thuậtTổng quátTên kiểu PM32F-BC PM55F-BC 32 CLASS (80,1 cm / 31,5 inch) 55 CLASS (138,7 cm / 5
83Bảng chế độ tín hiệu tiêu chuẩn
Độ phân giải Tần số quét ngang (kHz) Tần số quét dọc (Hz) Đng h điểm ảnh (MHz) Phân cực đng bộ Ngang Dọc 37,861 7
Trch nhim đối vi Dch v thanh ton (Chi ph đối vi khch hng)
Chất lượng hình ảnh tối ưu v ngăn chặn hin tượng lưu ảnhChất lượng hình ảnh tối ưu• Do đặc điểm ca qu trình sn xuất sn phm
Tránh hiện tượng lưu ảnh
88Chứng nhận
9Chương 1. An toànLm schHy cn thn khi lm sch v mn hnh v bên ngoi d b try xưc.Tin hnh cc bưc sau khi lm sch.1 Tt ngun sn phm
Comments to this Manuals