Sổ tay Hướngdẫn Sử dụngS19C350NWS22C350BS22C350HS23C340HS23C350BS23C350HS24C340HLS24C350BLS24C350HLS24C350HS27C350HMàu sắc và hình dáng có thể khác nh
10 Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩm Bản quyềnNội dụng của sách hướng dẫn này có thể thay đổi để cải thiện chất lượng mà không cần
100Thiết lập và khôi phục "(S19C350NW)"88 Thiết lập và khôi phục "(S19C350NW)"8.2 Eco SavingTính năng Eco Saving giảm tiêu thụ năn
101Thiết lập và khôi phục "(S19C350NW)"88 Thiết lập và khôi phục "(S19C350NW)"8.3 Off TimerBạn có thể thiết đặt để sản phẩm tự độn
102Thiết lập và khôi phục "(S19C350NW)"88 Thiết lập và khôi phục "(S19C350NW)"8.4 Turn Off AfterCó thể đặt hẹn giờ tắt trong khoản
103Thiết lập và khôi phục "(S19C350NW)"88 Thiết lập và khôi phục "(S19C350NW)"8.5 Key Repeat TimeĐiều khiển tốc độ đáp ứng của một
104Thiết lập và khôi phục "(S19C350NW)"88 Thiết lập và khôi phục "(S19C350NW)"8.6 Power LED OnĐịnh cấu hình cài đặt để bật hoặc tắ
1059 Thiết lập và khôi phục "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"9 Thiết lập và khôi phục "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"9.1 Res
106Thiết lập và khôi phục "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"99 Thiết lập và khôi phục "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"9.2 Eco
107Thiết lập và khôi phục "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"99 Thiết lập và khôi phục "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"9.3 Off
108Thiết lập và khôi phục "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"99 Thiết lập và khôi phục "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"9.4 Turn
109Thiết lập và khôi phục "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"99 Thiết lập và khôi phục "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"9.5 PC/A
11Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmLàm sạchHãy cẩn thận khi làm sạch vì màn hình và bên ngoài của các LCD tiên tiến dễ bị trầy xươ
110Thiết lập và khôi phục "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"99 Thiết lập và khôi phục "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"9.6 Key
111Thiết lập và khôi phục "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"99 Thiết lập và khôi phục "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"9.7 Sour
112Thiết lập và khôi phục "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"99 Thiết lập và khôi phục "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"9.8 Powe
11310 Thiết lập và khôi phục "(S22C350H / S23C340H / S23C350H / S24C340HL / S24C350H / S24C350HL / S27C350H)"10 Thiết lập và khôi phục "
114Thiết lập và khôi phục "(S22C350H / S23C340H / S23C350H / S24C340HL / S24C350H / S24C350HL / S27C350H)"1010 Thiết lập và khôi phục "
115Thiết lập và khôi phục "(S22C350H / S23C340H / S23C350H / S24C340HL / S24C350H / S24C350HL / S27C350H)"1010 Thiết lập và khôi phục "
116Thiết lập và khôi phục "(S22C350H / S23C340H / S23C350H / S24C340HL / S24C350H / S24C350HL / S27C350H)"1010 Thiết lập và khôi phục "
117Thiết lập và khôi phục "(S22C350H / S23C340H / S23C350H / S24C340HL / S24C350H / S24C350HL / S27C350H)"1010 Thiết lập và khôi phục "
118Thiết lập và khôi phục "(S22C350H / S23C340H / S23C350H / S24C340HL / S24C350H / S24C350HL / S27C350H)"1010 Thiết lập và khôi phục "
119Thiết lập và khôi phục "(S22C350H / S23C340H / S23C350H / S24C340HL / S24C350H / S24C350HL / S27C350H)"1010 Thiết lập và khôi phục "
12Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmBảo đảm không gian lắp đặt Đảm bảo là có khoảng cách xung quanh sản phẩm để tạo sự thông thoán
120Thiết lập và khôi phục "(S22C350H / S23C340H / S23C350H / S24C340HL / S24C350H / S24C350HL / S27C350H)"1010 Thiết lập và khôi phục "
12111 Menu INFORMATION và các thông tin khác11 Menu INFORMATION và các thông tin khác11.1 INFORMATIONHiển thị nguồn vào, tần số và độ phân giải hiện t
122Menu INFORMATION và các thông tin khác1111 Menu INFORMATION và các thông tin khác11.2 Cấu hình Brightness và Contrast trong Màn hình Ban đầuĐiều ch
123Menu INFORMATION và các thông tin khác1111 Menu INFORMATION và các thông tin khác11.3 Cấu hình Volume trong Màn hình bắt đầuĐiều chỉnh Volume bằng
12412 Cài đặt phần mềm12 Cài đặt phần mềm12.1 MagicTune12.1.1 Thế nào là "MagicTune"?"MagicTune" là phần mềm trợ giúp tùy chỉnh mà
125Cài đặt phần mềm1212 Cài đặt phần mềm12.1.3 Gỡ bỏ phần mềmBạn chỉ có thể gỡ bỏ "MagicTune™"từ Thêm hoặc gỡ bỏ chương trình trong Windows.
126Cài đặt phần mềm1212 Cài đặt phần mềm12.2 MultiScreenTính năng "MultiScreen" cho phép người dùng có thể chia màn hình ra nhiều khu vực.12
127Cài đặt phần mềm1212 Cài đặt phần mềmPhần cứng Tối thiểu 32MB bộ nhớ Tối thiểu 60MB ổ cứng còn trống12.2.2 Gỡ bỏ phần mềmNhấp Bắt đầu, chọn Cài đ
12813 Hướng dẫn xử lý sự cố13 Hướng dẫn xử lý sự cố13.1 Các yêu cầu trước khi liên hệ với Trung tâm dịch vụ khách hàng của Samsung13.1.1 Kiểm tra sản
129Hướng dẫn xử lý sự cố1313 Hướng dẫn xử lý sự cốVấn đề về màn hìnhCác vấn đê Giải phápKhông thể bật màn hình. Kiểm tra rằng cáp nguồn được kết nối đ
13Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmCác lưu ý về an toànKý hiệu cho các lưu ý an toànThận trọngNGUY CƠ ĐIỆN GIẬT, KHÔNG MỞThận trọn
130Hướng dẫn xử lý sự cố1313 Hướng dẫn xử lý sự cốVấn đề về âm thanhVấn đề với thiết bị nguồnKhông có hình ảnh trên màn hình và đèn LED nhấp nháy tron
131Hướng dẫn xử lý sự cố1313 Hướng dẫn xử lý sự cố13.2 Hỏi & ĐápCâu hỏi Trả lờiLàm thế nào để thay đổi tần số?Đặt tần số trên card màn hình. Wind
132Hướng dẫn xử lý sự cố1313 Hướng dẫn xử lý sự cố Tham khảo sách hướng dẫn sử dụng cho máy tính hoặc card đồ họa của bạn để biết thêm các hướng dẫn v
13314 Các thông số kỹ thuật14 Các thông số kỹ thuật14.1 Thông số chung "(S19C350NW)"Tên môđen S19C350NWMàn hình Kích thước 19 inch (48 cm)V
134Các thông số kỹ thuật1414 Các thông số kỹ thuật Các thông số kỹ thuật trên đây có thể thay đổi nhằm cải tiến chất lượng mà không thông báo trước.
135Các thông số kỹ thuật1414 Các thông số kỹ thuật14.2 Thông số chung "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"Tên môđen S22C350B S23C350B S24C350
136Các thông số kỹ thuật1414 Các thông số kỹ thuật Các thông số kỹ thuật trên đây có thể thay đổi nhằm cải tiến chất lượng mà không thông báo trước.
137Các thông số kỹ thuật1414 Các thông số kỹ thuật14.3 Thông số chung "(S22C350H / S23C340H)"Tên môđen S22C350H S23C340HMàn hình Kích thước
138Các thông số kỹ thuật1414 Các thông số kỹ thuật Các thông số kỹ thuật trên đây có thể thay đổi nhằm cải tiến chất lượng mà không thông báo trước.
139Các thông số kỹ thuật1414 Các thông số kỹ thuật14.4 Thông số chung "(S23C350H / S24C340HL)"Tên môđen S23C350H S24C340HLMàn hình Kích thư
14Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmĐiện và an toàn Các hình ảnh sau chỉ để tham khảo. Các tình huống trong thực tế có thể khác với
140Các thông số kỹ thuật1414 Các thông số kỹ thuật Các thông số kỹ thuật trên đây có thể thay đổi nhằm cải tiến chất lượng mà không thông báo trước.
141Các thông số kỹ thuật1414 Các thông số kỹ thuật14.5 Thông số chung"(S24C350HL / S24C350H / S27C350H)"Tên môđen S24C350HL S24C350H S27C350
142Các thông số kỹ thuật1414 Các thông số kỹ thuật Các thông số kỹ thuật trên đây có thể thay đổi nhằm cải tiến chất lượng mà không thông báo trước.
143Các thông số kỹ thuật1414 Các thông số kỹ thuật14.6 Trình tiết kiệm năng lượngChức năng tiết kiệm điện của sản phẩm này giúp giảm sức tiêu thụ điện
144Các thông số kỹ thuật1414 Các thông số kỹ thuật ENERGY STAR® là nhãn hiệu đã được đăng ký tại Hoa Kỳ của Cơ quan bảo vệ môi trường Hoa Kỳ. Điện nă
145Các thông số kỹ thuật1414 Các thông số kỹ thuật14.7 Standard Signal Mode Table Có thể cài đặt sản phẩm này về một độ phân giải duy nhất cho mỗi k
146Các thông số kỹ thuật1414 Các thông số kỹ thuậtS22C350B / S22C350H / S23C340H / S23C350B / S23C350H / S24C340HL / S24C350BL / S24C350HL / S24C350H
147Các thông số kỹ thuật1414 Các thông số kỹ thuật Tần số quét ngangThời gian để quét một đường nối cạnh trái với cạnh phải của màn hình được gọi là
148 Phụ lục Phụ lụcLiên hệ SAMSUNG WORLDWIDE Nếu có thắc mắc hay góp ý về sản phẩm của Samsung, vui lòng liên hệ với trung tâm chăm sóc khách hàng SAM
149Phụ lục Phụ lụcGUATEMALA 1-800-299-0013 http://www.samsung.com/latin (Spanish)http://www.samsung.com/latin_en (English)HONDURAS 800-27919267 http:/
15Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩm Thận trọngCài đặt Cảnh báoKhông rút dây nguồn khi sản phẩm đang được sử dụng. Sản phẩm có thể
150Phụ lục Phụ lụcCYPRUS 8009 4000 only from landline(+30) 210 6897691 from mobile and land linehttp://www.samsung.comCZECH 800 - SAMSUNG (800-726786)
151Phụ lục Phụ lụcPORTUGAL 808 20 - SAMSUNG (808 20 7267)http://www.samsung.comROMANIA 08008 SAMSUNG (08008 726 7864) TOLL FREE No.http://www.samsung.
152Phụ lục Phụ lụcASIA PACIFICAUSTRALIA 1300 362 603 http://www.samsung.comCHINA 400-810-5858 http://www.samsung.comHONG KONG (852) 3698 - 4698 http:
153Phụ lục Phụ lụcKUWAIT 183-2255 (183-CALL) http://www.samsung.com/ae (English)http://www.samsung.com/ae_ar (Arabic)MOROCCO 080 100 2255 http://www.s
154Phụ lục Phụ lụcTrách nhiệm đối với Dịch vụ thanh toán (Chi phí đối với khách hàng) Khi có yêu cầu dịch vụ, mặc dù đang trong thời gian bảo hành, ch
155Phụ lục Phụ lục Nếu các thành phần có thể thay thế được đều đã được sử dụng hết. (Pin, Chất liệu màu, Đèn huỳnh quang, Đầu đọc, Màng rung, Đèn, Bộ
156Phụ lục Phụ lụcThuật ngữOSD (Hiển thị trên màn hình)Hiển thị trên màn hình (OSD) cho phép bạn đặt cấu hình các cài đặt trên màn hình để tối ưu hóa
157Phụ lục Phụ lụcĐộ phân giảiĐộ phân giải là số lượng điểm ảnh ngang và điểm ảnh dọc tạo thành màn hình. Nó biểu thị mức độ chi tiết của màn hình hiể
Chỉ mục158Chỉ mụcBBản quyền 10Bảng chế độ tín hiệu chuẩn 145CCác bộ phận 24, 28Các lưu ý về an toàn 13Cài đặt 36Cài đặt lại 99, 105, 113Chế độ PC/AV 1
Chỉ mụcChỉ mục159XXanh da trời 92Xanh lá cây 91
16Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩm Thận trọngKhông lắp đặt sản phẩm trên bề mặt không vững chắc hoặc rung động (giá đỡ không chắc
17Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmHoạt động Cảnh báoĐặt sản phẩm xuống cẩn thận. Sản phẩm có thể đổ và bị vỡ hoặc gây ra thương
18Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmKhông đặt vật nặng, đồ chơi hoặc kẹo lên trên đỉnh sản phẩm. Sản phẩm hoặc vật nặng có thể đổ
19Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩm Thận trọngKhông chèn đồ vật kim loại (đũa, đồng xu, kẹp tóc, v.v.) hoặc đồ vật dễ cháy (giấy,
Mục lục2Mục lụcTRƯỚC KHI SỬ DỤNGSẢN PHẨM10 Bản quyền10 Các biểu tượng được sử dụng trong sách hướng dẫn này11 Làm sạch12 Bảo đảm không gian lắp đặt12
20Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmKhông để nước rơi vào thiết bị nguồn DC hoặc làm ướt thiết bị. Có thể xảy ra điện giật hoặc hỏ
21Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmTư thế đúng khi sử dụng sản phẩmCất giữ các phụ kiện nhỏ được sử dụng với sản phẩm ngoài tầm vớ
221 Chuẩn bị1 Chuẩn bị1.1 Kiểm tra các thành phần 1.1.1 Tháo gói bọc sản phẩm1 Mở hộp bao bì. Cẩn thận để không làm hỏng sản phẩm khi bạn mở bao bì vớ
23Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.1.2 Kiểm tra các thành phần Liên hệ với đại lí bán hàng nơi bạn mua sản phẩm nếu có thiết bị thành phần nào bị thiếu. Hình
24Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.2 Các bộ phận (S19C350NW)1.2.1 Các nút phía trước Màu sắc và hình dạng các bộ phận có thể khác so với hình trình bày. Để nâng c
25Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.2.2 Hướng dẫn phím dẫn hướngĐể xem hướng dẫn về phím tắt, OSD (Hiển thị trên màn hình) bên dưới sẽ được hiển thị nếu bạn di ch
26Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.2.3 Hướng dẫn phím chức năngĐể vào menu chính hoặc sử dụng các mục khác, nhấn nút JOG để hiển thị Hướng dẫn phím chức năng. Bạn
27Chuẩn bị11 Chuẩn bị Các mẫu thực do có chức năng thay đổi nên tùy chọn hướng dẫn phím Chức năng sẽ khác nhau. Hãy chạy chức năng tương ứng dựa vào b
28Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.3 Các bộ phận (S22C350B / S23C350B / S24C350BL / S22C350H / S23C340H / S23C350H / S24C340HL / S24C350H / S24C350HL / S27C350H)1
29Chuẩn bị11 Chuẩn bị (Đèn LED nguồn)Đèn LED này là đèn báo trạng thái nguồn và hoạt động như Bật nguồn (Nút nguồn): Tắt Chế độ tiết kiệm năng lượng
Mục lụcMục lục336 Cài đặt36 Ráp chân đế37 Gỡ bỏ chân đế38 Điều chỉnh độ nghiêng của sản phẩm39 Khóa chống trộmKẾT NỐI VÀ SỬ DỤNGTHIẾT BỊ NGUỒN40 Trước
30Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.3.2 Hướng dẫn phím dẫn hướngĐể xem hướng dẫn về phím tắt, OSD (Hiển thị trên màn hình) bên dưới sẽ được hiển thị nếu bạn di ch
31Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.3.3 Hướng dẫn phím chức năngĐể vào menu chính hoặc sử dụng các mục khác, nhấn nút JOG để hiển thị Hướng dẫn phím chức năng. Bạn
32Chuẩn bị11 Chuẩn bị Các mẫu thực do có chức năng thay đổi nên tùy chọn hướng dẫn phím Chức năng sẽ khác nhau. Hãy chạy chức năng tương ứng dựa vào b
33Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.3.4 Mặt sau "(S19C350NW)" Màu sắc và hình dạng các bộ phận có thể khác so với hình trình bày. Để nâng cao chất lượn
34Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.3.5 Mặt sau "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)" Màu sắc và hình dạng các bộ phận có thể khác so với hình trình bày.
35Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.3.6 Mặt sau "(S22C350H / S23C340H / S23C350H / S24C340HL / S24C350H / S24C350HL / S27C350H)" Màu sắc và hình dạng c
36Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.4 Cài đặt1.4.1 Ráp chân đế Trước khi lắp ráp sản phẩm, hãy tìm nơi bằng phẳng và vững chãi để đặt sản phẩm sao cho màn hình đượ
37Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.4.2 Gỡ bỏ chân đếLót một miếng khăn mềm trên bàn để bảo vệ sản phẩm và để sản phẩm lên trên khăn sao cho mặt trước của sản phẩm
38Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.4.3 Điều chỉnh độ nghiêng của sản phẩm Màu sắc và hình dạng các bộ phận có thể khác so với hình trình bày. Để nâng cao chất lượ
39Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.4.4 Khóa chống trộmKhóa chống trộm cho phép bạn sử dụng sản phẩm một cách an toàn ngay cả ở những nơi công cộng. Hình dạng thiế
Mục lụcMục lục456 SAMSUNG MAGIC Bright56 Cấu hình SAMSUNG MAGIC Bright57 SAMSUNG MAGIC Angle57 Cấu hình SAMSUNG MAGIC Angle59 SAMSUNG MAGIC Upscale59
402 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn2 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn2.1 Trước khi kết nối2.1.1 Những điểm cần kiểm tra trước khi kết nối Trước kh
41Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn22 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn2.2 Kết nối và sử dụng PCSử dụng một phương pháp kết nối phù hợp với máy tính c
42Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn22 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn2.2.2 Sử dụng cáp DVI để kết nối "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"
43Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn22 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn2.2.4 Kết nối bằng cáp HDMI "(S22C350H / S23C340H / S23C350H /S24C340HL /
44Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn22 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn2.2.6 Kết nối với Tai nghe "(S22C350H / S23C340H / S23C350H / S24C340HL /
45Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn22 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn2.2.8 Làm sạch các cáp được kết nốiDVI INDC14V RGB INDVI IN
46Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn22 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn2.2.9 Thay đổi cài đặt âm thanh trên WindowsBảng điều khiển Âm thanh Loa Cài
47Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn22 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn2.2.10 Cài đặt trình điều khiển Bạn có thể đặt độ phân giải và tần số tối ưu
48Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn22 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn2.2.11 Thiết lập độ phân giải tối ưuMột thông báo thông tin về việc thiết lập đ
49Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn22 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn2.2.12 Thay đổi độ phân giải bằng máy tính Điều chỉnh độ phân giải và tỷ lệ l
Mục lụcMục lục573 H-Position & V-Position73 Đặt cấu hình H-Position & V-Position74 Coarse74 Điều chỉnh Coarse75 Fine75 Điều chỉnh FineTHIẾT LẬ
50Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn22 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồnThay đổi độ phân giải trên Windows VistaĐi tới Pa-nen điều khiển Cá nhân hóa
51Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn22 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồnThay đổi độ phân giải trên Windows 7Đi tới Pa-nen điều khiển Màn hình Độ phân
52Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn22 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồnThay đổi độ phân giải trên Windows 8Đi tới Cài đặt Pa-nen điều khiển Màn hình
533 Thiết lập màn hình "(S19C350NW)"3 Thiết lập màn hình "(S19C350NW)"Đặt cấu hình các cài đặt màn hình như độ sáng.Khi đặt cấu hì
54Thiết lập màn hình "(S19C350NW)"33 Thiết lập màn hình "(S19C350NW)"3.2 ContrastĐiều chỉnh độ tương phản giữa các đối tượng và nề
55Thiết lập màn hình "(S19C350NW)"33 Thiết lập màn hình "(S19C350NW)"3.3 SharpnessLàm cho đường viền đối tượng rõ hơn hoặc mờ hơn.
56Thiết lập màn hình "(S19C350NW)"33 Thiết lập màn hình "(S19C350NW)"3.4 SAMSUNG MAGIC BrightMenu này cung cấp chất lượng hình ảnh
57Thiết lập màn hình "(S19C350NW)"33 Thiết lập màn hình "(S19C350NW)"3.5 SAMSUNG MAGIC AngleAngle cho phép bạn đặt cấu hình các cà
58Thiết lập màn hình "(S19C350NW)"33 Thiết lập màn hình "(S19C350NW)"4 Chọn ngôn ngữ mong muốn bằng cách điều khiển nút JOG LÊN/XU
59Thiết lập màn hình "(S19C350NW)"33 Thiết lập màn hình "(S19C350NW)"3.6 SAMSUNG MAGIC UpscaleChức năng Upscale có thể tăng cường
Mục lụcMục lục6ĐẶT CẤU HÌNH TINT90 Red90 Đặt cấu hình Red91 Green91 Đặt cấu hình Green92 Blue92 Đặt cấu hình Blue93 Color Tone93 Cấu hình cài đặt Colo
60Thiết lập màn hình "(S19C350NW)"33 Thiết lập màn hình "(S19C350NW)"3.7 Image SizeThay đổi kích thước hình ảnh.3.7.1 Thay đổi Ima
61Thiết lập màn hình "(S19C350NW)"33 Thiết lập màn hình "(S19C350NW)"3.8 H-Position & V-PositionH-Position: Di chuyển màn hình
62Thiết lập màn hình "(S19C350NW)"33 Thiết lập màn hình "(S19C350NW)"3.9 CoarseĐiều chỉnh tần số màn hình. Chỉ có sẵn trong chế độ
63Thiết lập màn hình "(S19C350NW)"33 Thiết lập màn hình "(S19C350NW)"3.10 FineTinh chỉnh màn hình để đạt được hình ảnh sống động.
644 Thiết lập màn hình "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"4 Thiết lập màn hình "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"Đặt cấu hình các
65Thiết lập màn hình "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"44 Thiết lập màn hình "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"4.2 ContrastĐiều
66Thiết lập màn hình "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"44 Thiết lập màn hình "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"4.3 SharpnessLàm
67Thiết lập màn hình "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"44 Thiết lập màn hình "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"4.4 SAMSUNG MAGIC
68Thiết lập màn hình "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"44 Thiết lập màn hình "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"4.5 SAMSUNG MAGIC
69Thiết lập màn hình "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"44 Thiết lập màn hình "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"4 Chọn ngôn ngữ m
Mục lụcMục lục7104 Power LED On104 Đặt cấu hình Power LED OnTHIẾT LẬP VÀ KHÔIPHỤC "(S22C350B /S23C350B / S24C350BL)"105 Reset105 Bắt đầu cài
70Thiết lập màn hình "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"44 Thiết lập màn hình "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"4.6 SAMSUNG MAGIC
71Thiết lập màn hình "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"44 Thiết lập màn hình "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"4.7 Image SizeTha
72Thiết lập màn hình "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"44 Thiết lập màn hình "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"Trong chế độ AV
73Thiết lập màn hình "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"44 Thiết lập màn hình "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"4.8 H-Position &a
74Thiết lập màn hình "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"44 Thiết lập màn hình "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"4.9 CoarseĐiều ch
75Thiết lập màn hình "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"44 Thiết lập màn hình "(S22C350B / S23C350B / S24C350BL)"4.10 FineTinh chỉ
765 Thiết lập màn hình "(S22C350H / S23C340H / S23C350H / S24C340HL / S24C350H / S24C350HL / S27C350H)"5 Thiết lập màn hình "(S22C350H
77Thiết lập màn hình "(S22C350H / S23C340H / S23C350H / S24C340HL / S24C350H / S24C350HL / S27C350H)"55 Thiết lập màn hình "(S22C350H /
78Thiết lập màn hình "(S22C350H / S23C340H / S23C350H / S24C340HL / S24C350H / S24C350HL / S27C350H)"55 Thiết lập màn hình "(S22C350H /
79Thiết lập màn hình "(S22C350H / S23C340H / S23C350H / S24C340HL / S24C350H / S24C350HL / S27C350H)"55 Thiết lập màn hình "(S22C350H /
Mục lụcMục lục8118 Key Repeat Time118 Đặt cấu hình Key Repeat Time119 Source Detection119 Đặt cấu hình Source Detection120 Power LED On120 Đặt cấu hìn
80Thiết lập màn hình "(S22C350H / S23C340H / S23C350H / S24C340HL / S24C350H / S24C350HL / S27C350H)"55 Thiết lập màn hình "(S22C350H /
81Thiết lập màn hình "(S22C350H / S23C340H / S23C350H / S24C340HL / S24C350H / S24C350HL / S27C350H)"55 Thiết lập màn hình "(S22C350H /
82Thiết lập màn hình "(S22C350H / S23C340H / S23C350H / S24C340HL / S24C350H / S24C350HL / S27C350H)"55 Thiết lập màn hình "(S22C350H /
83Thiết lập màn hình "(S22C350H / S23C340H / S23C350H / S24C340HL / S24C350H / S24C350HL / S27C350H)"55 Thiết lập màn hình "(S22C350H /
84Thiết lập màn hình "(S22C350H / S23C340H / S23C350H / S24C340HL / S24C350H / S24C350HL / S27C350H)"55 Thiết lập màn hình "(S22C350H /
85Thiết lập màn hình "(S22C350H / S23C340H / S23C350H / S24C340HL / S24C350H / S24C350HL / S27C350H)"55 Thiết lập màn hình "(S22C350H /
86Thiết lập màn hình "(S22C350H / S23C340H / S23C350H / S24C340HL / S24C350H / S24C350HL / S27C350H)"55 Thiết lập màn hình "(S22C350H /
87Thiết lập màn hình "(S22C350H / S23C340H / S23C350H / S24C340HL / S24C350H / S24C350HL / S27C350H)"55 Thiết lập màn hình "(S22C350H /
88Thiết lập màn hình "(S22C350H / S23C340H / S23C350H / S24C340HL / S24C350H / S24C350HL / S27C350H)"55 Thiết lập màn hình "(S22C350H /
89Thiết lập màn hình "(S22C350H / S23C340H / S23C350H / S24C340HL / S24C350H / S24C350HL / S27C350H)"55 Thiết lập màn hình "(S22C350H /
Mục lụcMục lục9137 Thông số chung "(S22C350H / S23C340H)"139 Thông số chung "(S23C350H / S24C340HL)"141 Thông số chung"(S24C3
906 Đặt cấu hình Tint6 Đặt cấu hình TintĐiều chỉnh tông màu của màn hình. Menu này không khả dụng khi Bright được đặt ở chế độ Cinema hoặc Dynamic Co
91Đặt cấu hình Tint66 Đặt cấu hình Tint6.2 GreenĐiều chỉnh giá trị của màu xanh lá cây trong hình ảnh. (Phạm vi: 0~100)Giá trị cao hơn sẽ tăng mật độ
92Đặt cấu hình Tint66 Đặt cấu hình Tint6.3 BlueĐiều chỉnh giá trị của màu xanh dương trong hình ảnh. (Phạm vi: 0~100)Giá trị cao hơn sẽ tăng mật độ củ
93Đặt cấu hình Tint66 Đặt cấu hình Tint6.4 Color ToneĐiều chỉnh tông màu chung của hình ảnh. Menu này không có sẵn khi Angle đang bật. 6.4.1 Cấu hìn
94Đặt cấu hình Tint66 Đặt cấu hình Tint6.5 GammaĐiều chỉnh độ sáng trung bình (Gamma) của hình ảnh. Menu này không có sẵn khi Angle đang bật. 6.5.1
957 Sắp xếp OSD7 Sắp xếp OSD7.1 LanguageCài đặt ngôn ngữ trình đơn. Thay đổi cài đặt ngôn ngữ sẽ chỉ được áp cho hiển thị trình đơn trên màn hình.
96Sắp xếp OSD77 Sắp xếp OSD7.2 Menu H-Position & Menu V-PositionMenu H-Position: Di chuyển vị trí menu sang trái hoặc sang phải.Menu V-Position: D
97Sắp xếp OSD77 Sắp xếp OSD7.3 Display TimeĐặt menu hiển thị trên màn hình (OSD) thành tự động biến mất nếu menu không được sử dụng trong khoảng thời
98Sắp xếp OSD77 Sắp xếp OSD7.4 TransparencyCài đặt độ trong suốt cho các cửa sổ trình đơn: 7.4.1 Thay đổi Transparency1 Khi Hướng dẫn phím chức năng x
998 Thiết lập và khôi phục "(S19C350NW)"8 Thiết lập và khôi phục "(S19C350NW)"8.1 ResetĐặt tất cả các cài đặt của sản phẩm trở về
Comments to this Manuals