Tài liệu hướngdẫn sử dụngS22D390HS22D393HS24D390HLS24D393HLS27D390HS27D393HMàu sắc và hình dáng có thể khác nhau tùy theo sảnphẩm và để cải tiến hoạt
10Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmCác lưu ý về an toànBiểu tượngThận trọngNGUY CƠ ĐIỆN GIẬT, KHÔNG MỞThận trọng : ĐỂ GIẢM THIỂU N
11Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmĐiện và an toàn Các hình ảnh sau chỉ để tham khảo. Các tình huống trong thực tế có thể khác với
12Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩm Thận trọngCài đặt Cảnh báoKhông rút dây nguồn khi sản phẩm đang được sử dụng. Sản phẩm có th
13Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩm Thận trọngKhông lắp đặt sản phẩm trên bề mặt không vững chắc hoặc rung động (giá đỡ không chắc
14Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmHoạt động Cảnh báoĐặt sản phẩm xuống cẩn thận. Sản phẩm có thể đổ và bị vỡ hoặc gây ra thương
15Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmKhông đặt vật nặng, đồ chơi hoặc kẹo lên trên đỉnh sản phẩm. Sản phẩm hoặc vật nặng có thể đổ
16Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩm Thận trọngKhông chèn đồ vật kim loại (đũa, đồng xu, kẹp tóc, v.v.) hoặc đồ vật dễ cháy (giấy,
17Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmKhông để nước rơi vào thiết bị nguồn DC hoặc làm ướt thiết bị. Có thể xảy ra điện giật hoặc hỏ
18Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmHãy thận trọng khi điều chỉnh góc của sản phẩm hoặc độ cao chân đế. Nếu không, ngón tay hoặc b
19Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmTư thế đúng khi sử dụng sản phẩm Sử dụng sản phẩm với tư thế đúng như sau: Giữ thẳng lưng. Để
Mục lục2Mục lụcTRƯỚC KHI SỬ DỤNGSẢN PHẨM7Bản quyền7Các biểu tượng được sử dụng trong sách hướng dẫn này8Làm sạch9Bảo đảm không gian lắp đặt9Lưu ý khi
201 Chuẩn bị1 Chuẩn bị1.1 Kiểm tra các thành phần1.1.1 Kiểm tra các thành phần Liên hệ với đại lý bạn đã mua sản phẩm nếu thiếu bất kỳ mục nào. Hì
21Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.2 Các bộ phận1.2.1 Các nút phía trước Màu sắc và hình dạng các bộ phận có thể khác so với hình trình bày. Để nâng cao chất lượn
22Chuẩn bị11 Chuẩn bịBiểu tượng Mô tảNhấn để bật hoặc tắt Game Mode.Các mục bên dưới không khả dụng nếu chức năng Game Mode khả dụng.S22D390H / S22D39
23Chuẩn bị11 Chuẩn bịBật hoặc tắt màn hình. Hướng dẫn phím chức năngKhi nhấn nút điều khiển trên sản phẩm, Hướng dẫn phím chức năng sẽ hiển thị trước
24Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.2.2 Mặt sau Màu sắc và hình dạng các bộ phận có thể khác so với hình trình bày. Để nâng cao chất lượng, thông số kĩ thuật có th
25Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.3 Cài đặt1.3.1 Ráp chân đế Trước khi lắp ráp sản phẩm, hãy tìm nơi bằng phẳng và vững chãi để đặt sản phẩm sao cho màn hình đ
26Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.3.2 Gỡ bỏ chân đế Bề ngoài có thể khác nhau tùy theo sản phẩm. Lót một miếng khăn mềm trên bàn để bảo vệ sản phẩm và để sản phẩ
27Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.3.3 Điều chỉnh độ nghiêng của sản phẩm Màu sắc và hình dạng các bộ phận có thể khác so với hình trình bày. Để nâng cao chất lượ
28Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.3.4 Khóa chống trộmKhóa chống trộm cho phép bạn sử dụng sản phẩm một cách an toàn ngay cả ở những nơi công cộng. Hình dạng thiế
292 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn2 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn2.1 Trước khi kết nối2.1.1 Những điểm cần kiểm tra trước khi kết nối Trước kh
Mục lụcMục lục3THIẾT LẬP MÀN HÌNH35 Brightness35 Đặt cấu hình cho Brightness36 Contrast36 Đặt cấu hình Contrast37 Sharpness37 Đặt cấu hình Sharpness38
30Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn22 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồnKết nối bằng cáp HDMI Không kết nối cáp nguồn trước khi kết nối tất cả các cáp
31Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn22 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn2.2.2 Kết nối với Tai nghe Không kết nối cáp nguồn trước khi kết nối tất cả cá
32Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn22 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn2.2.3 Kết nối Nguồn Việc kết nối các bộ phận có thể khác nhau ở các sản phẩm
33Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn22 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn2.2.4 Cài đặt trình điều khiển Bạn có thể đặt độ phân giải và tần số tối ưu c
34Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn22 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn2.2.5 Thiết lập độ phân giải tối ưuMột thông báo thông tin về việc thiết lập độ
353 Thiết lập màn hình3 Thiết lập màn hìnhĐặt cấu hình các cài đặt màn hình như độ sáng.Chúng tôi đã cung cấp mô tả chi tiết của từng chức năng. Tham
36Thiết lập màn hình33 Thiết lập màn hình3.2 ContrastĐiều chỉnh độ tương phản giữa các đối tượng và nền. (Phạm vi: 0~100)Giá trị cao hơn sẽ làm tăng đ
37Thiết lập màn hình33 Thiết lập màn hình3.3 SharpnessLàm cho đường viền đối tượng rõ hơn hoặc mờ hơn. (Phạm vi: 0~100)Giá trị cao hơn sẽ làm cho đườn
38Thiết lập màn hình33 Thiết lập màn hình3.4 Game ModeĐặt cấu hình cài đặt màn hình sản phẩm cho chế độ trò chơi. Sử dụng tính năng này khi chơi các t
39Thiết lập màn hình33 Thiết lập màn hình3.5 SAMSUNG MAGIC BrightMenu này cung cấp chất lượng hình ảnh tối ưu phù hợp với môi trường mà sản phẩm sẽ đư
Mục lụcMục lục4ĐẶT CẤU HÌNH TÔNGMÀU52 Red52 Đặt cấu hình Red53 Green53 Đặt cấu hình Green54 Blue54 Đặt cấu hình Blue55 Color Tone55 Cấu hình cài đặt C
40Thiết lập màn hình33 Thiết lập màn hình Dynamic Contrast: Đạt được độ sáng cân bằng thông qua điều chỉnh độ tương phản tự động.Khi tín hiệu bên ngo
41Thiết lập màn hình33 Thiết lập màn hình3.6 SAMSUNG MAGIC Angle (S22D390H / S22D393H)Angle cho phép bạn đặt cấu hình các cài đặt để có được chất lượn
42Thiết lập màn hình33 Thiết lập màn hình Side Mode : Chọn tùy chọn này để xem ở bên cạnh sản phẩm. Group View: Chọn tùy chọn này cho nhiều người xe
43Thiết lập màn hình33 Thiết lập màn hình3.7 SAMSUNG MAGIC UpscaleChức năng Upscale có thể tăng cường các lớp chi tiết hình ảnh và tính sống động của
44Thiết lập màn hình33 Thiết lập màn hình3.8 Image SizeThay đổi kích thước hình ảnh. Các chức năng có sẵn trên màn hình có thể thay đổi tùy theo kiểu
45Thiết lập màn hình33 Thiết lập màn hình 4:3: Hiển thị hình ảnh với tỷ lệ khung hình 4:3. Phù hợp cho các video và tín hiệu phát tiêu chuẩn. 16:9:
46Thiết lập màn hình33 Thiết lập màn hình3.9 HDMI Black LevelNếu đầu đĩa DVD hoặc bộ giải mã được kết nối với sản phẩm thông qua HDMI, hiện tượng chất
47Thiết lập màn hình33 Thiết lập màn hình3.10 Response Time (S24D390HL / S24D393HL / S27D390H / S27D393H)Tăng tốc độ đáp ứng của màn hình để video hiể
48Thiết lập màn hình33 Thiết lập màn hình3.11 H-Position & V-PositionH-Position: Di chuyển màn hình sang trái hoặc sang phải.V-Position: Di chuyển
49Thiết lập màn hình33 Thiết lập màn hình4 Nhấn [ ] để đặt cấu hình H-Position hoặc V-Position.5 Tùy chọn được chọn sẽ được áp.PICTURE AUTOWide505022
Mục lụcMục lục566 Key Repeat Time66 Đặt cấu hình Key Repeat Time67 Source Detection67 Đặt cấu hình Source DetectionMENU INFORMATION VÀCÁC THÔNG TIN KH
50Thiết lập màn hình33 Thiết lập màn hình3.12 CoarseĐiều chỉnh tần số màn hình. Chỉ có sẵn trong chế độ Analog. Các chức năng có sẵn trên màn hình
51Thiết lập màn hình33 Thiết lập màn hình3.13 FineTinh chỉnh màn hình để đạt được hình ảnh sống động. Chỉ có sẵn trong chế độ Analog. Các chức năng
524 Đặt cấu hình tông màu4 Đặt cấu hình tông màuChúng tôi đã cung cấp mô tả chi tiết của từng chức năng. Tham khảo sản phẩm của bạn để biết chi tiết.Đ
53Đặt cấu hình tông màu44 Đặt cấu hình tông màu4.2 GreenĐiều chỉnh giá trị của màu xanh lá cây trong hình ảnh. (Phạm vi: 0~100)Giá trị cao hơn sẽ tăng
54Đặt cấu hình tông màu44 Đặt cấu hình tông màu4.3 BlueĐiều chỉnh giá trị của màu xanh dương trong hình ảnh. (Phạm vi: 0~100)Giá trị cao hơn sẽ tăng m
55Đặt cấu hình tông màu44 Đặt cấu hình tông màu4.4 Color ToneĐiều chỉnh tông màu chung của hình ảnh. Menu này không có sẵn khi Angle đang bật. Tù
56Đặt cấu hình tông màu44 Đặt cấu hình tông màu4.5 GammaĐiều chỉnh độ sáng trung bình (Gamma) của hình ảnh. Menu này không có sẵn khi Angle đang bậ
575 Sắp xếp OSD5 Sắp xếp OSDChúng tôi đã cung cấp mô tả chi tiết của từng chức năng. Tham khảo sản phẩm của bạn để biết chi tiết.5.1 LanguageCài đặt n
58Sắp xếp OSD55 Sắp xếp OSD5.2 Menu H-Position & Menu V-PositionMenu H-Position: Di chuyển vị trí menu sang trái hoặc sang phải. Menu V-Position:
59Sắp xếp OSD55 Sắp xếp OSD5.3 Display TimeĐặt menu hiển thị trên màn hình (OSD) thành tự động biến mất nếu menu không được sử dụng trong khoảng thời
Mục lụcMục lục693 Thuật ngữCHỈ MỤC
60Sắp xếp OSD55 Sắp xếp OSD5.4 TransparencyCài đặt độ trong suốt cho các cửa sổ trình đơn.5.4.1 Thay đổi Transparency1 Nhấn bất kỳ nút nào ở phía trướ
616 Thiết lập và khôi phục6 Thiết lập và khôi phụcChúng tôi đã cung cấp mô tả chi tiết của từng chức năng. Tham khảo sản phẩm của bạn để biết chi tiết
62Thiết lập và khôi phục66 Thiết lập và khôi phục6.2 Eco Saving Tính năng Eco Saving giảm tiêu thụ năng lượng bằng cách điều chỉnh dòng điện mà panel
63Thiết lập và khôi phục66 Thiết lập và khôi phục6.3 Off TimerBạn có thể thiết đặt để sản phẩm tự động tắt.6.3.1 Đặt cấu hình Off Timer1 Nhấn bất kỳ n
64Thiết lập và khôi phục66 Thiết lập và khôi phục6.3.2 Đặt cấu hình Turn Off After1 Nhấn bất kỳ nút nào ở phía trước sản phẩm để hiển thị Hướng dẫn ph
65Thiết lập và khôi phục66 Thiết lập và khôi phục6.4 PC/AV ModeĐặt PC/AV Mode là AV. Kích thước ảnh này sẽ được phóng to. Tùy chọn này hữu ích khi bạn
66Thiết lập và khôi phục66 Thiết lập và khôi phục6.5 Key Repeat TimeĐiều khiển tốc độ đáp ứng của một nút khi nút đó được nhấn. 6.5.1 Đặt cấu hình Key
67Thiết lập và khôi phục66 Thiết lập và khôi phục6.6 Source DetectionKích hoạt Source Detection.6.6.1 Đặt cấu hình Source Detection1 Nhấn bất kỳ nút n
687 Menu INFORMATION và các thông tin khác7 Menu INFORMATION và các thông tin khácChúng tôi đã cung cấp mô tả chi tiết của từng chức năng. Tham khảo s
69Menu INFORMATION và các thông tin khác77 Menu INFORMATION và các thông tin khác7.2 Cấu hình Brightness và Contrast trong Màn hình Ban đầuĐiều chỉnh
7 Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmBản quyềnNội dụng của sách hướng dẫn này có thể thay đổi để cải thiện chất lượng mà không cần t
70Menu INFORMATION và các thông tin khác77 Menu INFORMATION và các thông tin khác7.3 Cấu hình Âm lượng trên Màn hình Đầu tiênĐiều chỉnh Volume bằng cá
718 Cài đặt phần mềm8 Cài đặt phần mềm8.1 Easy Setting BoxTính năng "Easy Setting Box" cho phép người dùng có thể chia màn hình ra nhiều khu
72Cài đặt phần mềm88 Cài đặt phần mềm8.1.2 Gỡ bỏ phần mềmNhấp Bắt đầu, chọn Cài đặt/Bảng điều khiển và nhấp kép vào Thêm hoặc gỡ bỏ chương trình.Chọn
739 Hướng dẫn xử lý sự cố9 Hướng dẫn xử lý sự cố9.1 Những yêu cầu trước khi liên hệ Trung tâm Dịch vụ Khách hàng Samsung9.1.1 Kiểm tra sản phẩm Trước
74Hướng dẫn xử lý sự cố99 Hướng dẫn xử lý sự cốVấn đề về màn hìnhCác vấn đề Giải phápĐèn LED bị tắt. Màn hình không bật. Kiểm tra rằng cáp nguồn được
75Hướng dẫn xử lý sự cố99 Hướng dẫn xử lý sự cốVấn đề về âm thanhVấn đề với thiết bị nguồn Có thể nhìn thấy đèn LED trên khung của sản phẩm tùy thuộc
76Hướng dẫn xử lý sự cố99 Hướng dẫn xử lý sự cố9.2 Hỏi & ĐápCâu hỏi Trả lờiLàm thế nào để thay đổi tần số?Đặt tần số trên card màn hình. Windows
77Hướng dẫn xử lý sự cố99 Hướng dẫn xử lý sự cố Tham khảo sách hướng dẫn sử dụng cho máy tính hoặc card đồ họa của bạn để biết thêm các hướng dẫn về đ
7810 Các thông số kỹ thuật10 Các thông số kỹ thuật10.1 Thông số chung Cắm và ChạyCó thể lắp đặt màn hình này và sử dụng với bất kỳ hệ thống Cắm và Chạ
79Các thông số kỹ thuật1010 Các thông số kỹ thuật10.2 Trình tiết kiệm năng lượngChức năng tiết kiệm điện của sản phẩm này giúp giảm sức tiêu thụ điện
8Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmLàm sạchHãy cẩn thận khi làm sạch vì màn hình và bên ngoài của các LCD tiên tiến dễ bị trầy xướ
80Các thông số kỹ thuật1010 Các thông số kỹ thuật10.3 Bảng chế độ tín hiệu chuẩn Có thể cài đặt sản phẩm này về một độ phân giải duy nhất cho mỗi kí
81Các thông số kỹ thuật1010 Các thông số kỹ thuật Tần số quét ngangThời gian để quét một đường nối cạnh trái với cạnh phải của màn hình được gọi là
82 Phụ lục Phụ lụcHãy liên hệ SAMSUNG WORLD WIDE Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc yêu cầu liên quan đến sản phẩm Samsung, xin vui lòng liên hệ Trung Tâm
83Phụ lục Phụ lụcECUADOR 1-800-10-72671-800-SAMSUNG (72-6786)http://www.samsung.com/latin/support (Spanish)http://www.samsung.com/latin_en/support (En
84Phụ lục Phụ lụcTRINIDAD & TOBAGO 1-800-SAMSUNG (726-7864) http://www.samsung.com/latin/support (Spanish)http://www.samsung.com/latin_en/support
85Phụ lục Phụ lụcFRANCE 01 48 63 00 00 http://www.samsung.com/fr/supportGERMANY 0180 6 SAMSUNG bzw.0180 6 7267864*(*0,20 €/Anruf aus dem dt. Festnetz,
86Phụ lục Phụ lụcSLOVAKIA 0800 - SAMSUNG(0800-726 786)http://www.samsung.com/sk/supportSLOVENIA 080 697 267 (brezplačna številka)090 726 786 (0,39 EUR
87Phụ lục Phụ lụcUKRAINE 0-800-502-000 http://www.samsung.com/ua/support (Ukrainian)http://www.samsung.com/ua_ru/support (Russian)UZBEKISTAN 8-10-800-
88Phụ lục Phụ lụcTHAILAND 0-2689-3232,1800-29-3232http://www.samsung.com/th/supportVIETNAM 1800 588 889 http://www.samsung.com/vn/supportS.W.ABANGLADE
89Phụ lục Phụ lụcQATAR 800-CALL (800-2255) http://www.samsung.com/ae/support (English)http://www.samsung.com/ae_ar/support (Arabic)SAUDI ARABIA 80024
9Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmBảo đảm không gian lắp đặt Đảm bảo là có khoảng cách xung quanh sản phẩm để tạo sự thông thoáng
90Phụ lục Phụ lụcRWANDA 9999 http://www.samsung.com/supportSENEGAL 800-00-0077 http://www.samsung.com/africa_fr/supportSOUTH AFRICA 0860 SAMSUNG (726
91Phụ lục Phụ lụcTrách nhiệm đối với Dịch vụ thanh toán (Chi phí đối với khách hàng) Khi có yêu cầu dịch vụ, mặc dù đang trong thời gian bảo hành, chú
92Phụ lục Phụ lục Nếu các thành phần có thể thay thế được đều đã được sử dụng hết. (Pin, Chất liệu màu, Đèn huỳnh quang, Đầu đọc, Màng rung, Đèn, Bộ
93Phụ lục Phụ lụcThuật ngữOSD (Hiển thị trên màn hình)Hiển thị trên màn hình (OSD) cho phép bạn đặt cấu hình các cài đặt trên màn hình để tối ưu hóa c
94Phụ lục Phụ lụcĐộ phân giảiĐộ phân giải là số lượng điểm ảnh ngang và điểm ảnh dọc tạo thành màn hình. Nó biểu thị mức độ chi tiết của màn hình hiển
Chỉ mục95Chỉ mụcBBản quyền 7Bảng chế độ tín hiệu chuẩn 80CCác bộ phận 21Các lưu ý về an toàn 10Cài đặt 25Cài đặt lại Toàn bộ 61Chế độ Game 38Chế độ PC
Chỉ mụcChỉ mục96XXanh da trời 54Xanh lá cây 53
Comments to this Manuals