Samsung S23A750D User Manual

Browse online or download User Manual for TVs & monitors Samsung S23A750D. Samsung S23A750D Používateľská príručka

  • Download
  • Add to my manuals
  • Print
  • Page
    / 88
  • Table of contents
  • BOOKMARKS
  • Rated. / 5. Based on customer reviews
Page view 0
S tay Hướng
dn S dng
SyncMaster
S23A750D / S27A750D
Màu sc và hình dáng có th khác nhau tùy theo sn
phm và để ci tiến hot động ca sn phm, các
thông s k thut có th s được thay đổi mà không
cn báo trước.
BN46-00036A-05
Page view 0
1 2 3 4 5 6 ... 87 88

Summary of Contents

Page 1 - Sổ tay Hướng

Sổ tay Hướngdẫn Sử dụngSyncMasterS23A750D / S27A750DMàu sắc và hình dáng có thể khác nhau tùy theo sảnphẩm và để cải tiến hoạt động của sản phẩm, cáct

Page 2

10Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩm Thận trọngKhông chèn đồ vật kim loại (đũa, đồng xu, kẹp tóc, v.v.) hoặc đồ vật dễ cháy (giấy,

Page 3

11Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmKhông để nước rơi vào thiết bị nguồn DC hoặc làm ướt thiết bị.z Có thể xảy ra điện giật hoặc hỏ

Page 4

12Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmTư thế đúng khi sử dụng sản phẩmHãy thận trọng khi điều chỉnh góc của sản phẩm hoặc độ cao chân

Page 5

Mục lục13Mục lụcTRƯỚC KHI SỬ DỤNGSẢN PHẨM2Bản quyền2Các biểu tượng được sử dụng trong sách hướng dẫn này2Ký hiệu cho các lưu ý an toàn3Làm sạch3 Làm s

Page 6

Mục lụcMục lục1429 Precautions when Viewing 3D Video (Lưu ý khi xem video 3D)KẾT NỐI VÀ SỬ DỤNGTHIẾT BỊ NGUỒN31 Trước khi kết nối31 Những điểm cần kiể

Page 7

Mục lụcMục lục1545 Green45 Đặt cấu hình Green46 Blue46 Đặt cấu hình Blue46 Color Tone47 Cấu hình cài đặt Color Tone48 Gamma48 Đặt cấu hình GammaTHAY Đ

Page 8

Mục lụcMục lục1662 Auto Source 62 Đặt cấu hình Auto Source62 Display Time62 Đặt cấu hình Display Time63 Key Repeat Time 63 Đặt cấu hình Key Repeat Tim

Page 9

Mục lụcMục lục1775 Standard Signal Mode TablePHỤ LỤC 80 Liên hệ SAMSUNG WORLDWIDE86 Thuật ngữCHỈ MỤC

Page 10 - Trước khi sử dụng sản phẩm

181 Chuẩn bị1 Chuẩn bị1.1 Kiểm tra các thành phần 1.1.1 Tháo gói bọc sản phẩm1 Mở hộp bao bì. Cẩn thận để không làm hỏng sản phẩm khi bạn mở bao bì vớ

Page 11

19Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.1.2 Kiểm tra các thành phần z Liên hệ với đại lý bạn đã mua sản phẩm nếu thiếu bất kỳ mục nào.z Bề ngoài của các thành phần và

Page 12

2 Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmBản quyềnNội dụng của sách hướng dẫn này có thể thay đổi để cải thiện chất lượng mà không cần t

Page 13 - 3D 25 3D

20Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.2 Các bộ phận1.2.1 Các nút phía trước Màu sắc và hình dạng các bộ phận có thể khác so với hình trình bày. Để nâng cao chất lượn

Page 14

21Chuẩn bị11 Chuẩn bịBiểu tượng Mô tảz Mở hoặc đóng menu hiển thị trên màn hình (OSD) hoặc trở lại menu trước.z Khóa điều khiển OSD: Duy trì cài đặt h

Page 15

22Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.2.2 Mặt sau Màu sắc và hình dạng các bộ phận có thể khác so với hình trình bày. Để nâng cao chất lượng, thông số kĩ thuật có th

Page 16

23Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.2.3 Làm sạch các cáp được kết nốiLàm sạch cáp sử dụng thiết bị giữ cáp ở phía sau chân đế. Màu sắc và hình dạng các bộ phận có

Page 17 - 86 Thuật ngữ

24Chuẩn bị11 Chuẩn bị1.2.5 Điều chỉnh độ nghiêng của sản phẩm. Màu sắc và hình dạng các bộ phận có thể khác so với hình trình bày. Để nâng cao chất lư

Page 18 - Chuẩn bị

252 3D2 3DTính năng này cho phép bạn xem nội dung 3D chẳng hạn như phim 3D. Bạn có thể xem nội dung 3D bằng cách sử dụng kính 3D Samsung (dành riêng c

Page 19

263D22 3DĐặt cấu hình 3D Mode1 Nhấn [ ] trên sản phẩm.2 Nhấn [ ] để di chuyển đến Picture và nhấn [ ] trên sản phẩm.3 Nhấn [ ] để di chuyển đến 3D và

Page 20

273D22 3D4 Nhấn ] để di chuyển đến L/R Change và nhấn [ ] trên sản phẩm. Màn hình sau đây sẽ xuất hiện. z L/R Imagez R/L Image5 Nhấn [ ] để chuyển san

Page 21

283D22 3D2.2 Định dạng tương thích với HDMI chuẩn Các định dạng 3D chỉ ra dưới đây được hiệp hội HDMI khuyên dùng và phải được hỗ trợ. 2.3 Độ phân giả

Page 22

293D22 3D5 Để chơi game ở chế độ 3D, hãy nhấp chuột vào biểu tượng game. Một cách khác là lựa chọn trò chơi và nhấp chuột vào "Start (Khởi động)&

Page 23 - 4 Khóa thiết bị khóa

3Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmLàm sạchLàm sạchHãy cẩn thận khi làm sạch vì màn hình và bên ngoài của các LCD tiên tiến dễ bị t

Page 24

303D22 3Dz Người xem có trực quan nhạy cảm có thể để ý thấy màn hình hơi nhấp nháy khi nhìn các hình ảnh sáng ở 50Hz, video 3D.z Ngay sau khi màn hình

Page 25 - 2.1.1 3D Mode

313 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn3 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn3.1 Trước khi kết nối3.1.1 Những điểm cần kiểm tra trước khi kết nốiz Trước kh

Page 26 - 2.1.2 L/R Change

32Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn33 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn3.3 Kết nối và sử dụng máy tính3.3.1 Kết nối với máy tínhz Không kết nối cáp ng

Page 27 - 2.1.3 3D 2D

33Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn33 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn Đảm bảo kết nối thiết bị đầu ra âm thanh như tai nghe hoặc loa vào [ ] trên sả

Page 28

34Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn33 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn3.3.3 Thiết lập độ phân giải tối ưuMột thông báo thông tin về việc thiết lập độ

Page 29

35Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn33 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồnThay đổi độ phân giải trên Windows VistaĐi đến Pa-nen điều khiển Cá nhân hóa

Page 30

36Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn33 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn3.4 Kết nối với thiết bị videoz Không kết nối cáp nguồn trước khi kết nối tất c

Page 31 - 3.2 Kết nối với nguồn

374 Thiết lập màn hình4 Thiết lập màn hìnhĐặt cấu hình các cài đặt màn hình như độ sáng và tông màu.4.1 MAGICTính năng này cung cấp góc xem, độ sáng v

Page 32 - 3.3.1 Kết nối với máy tính

38Thiết lập màn hình44 Thiết lập màn hìnhz Lean Back Mode 1 : Chọn tùy chọn này để xem ở vị trí hơi thấp hơn so với sản phẩm.z Lean Back Mode 2 : Chọn

Page 33

39Thiết lập màn hình44 Thiết lập màn hìnhz Cinema: Đạt được độ sáng và độ nét của TV phù hợp để thưởng thức nội dung video và DVD.z Dynamic Contrast:

Page 34 - 1920 x 1080 60Hz

4Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmBảo đảm không gian lắp đặtz Đảm bảo là có khoảng cách xung quanh sản phẩm để tạo sự thông thoáng

Page 35 - ***********

40Thiết lập màn hình44 Thiết lập màn hình4 Nhấn [ ] để di chuyển đến Color và nhấn [ ] trên sản phẩm. Màn hình sau đây sẽ xuất hiện.z Off: Tắt Color

Page 36 - HEADPHONE

41Thiết lập màn hình44 Thiết lập màn hình3 Nhấn [ ] để di chuyển đến Brightness và nhấn [ ] trên sản phẩm. Màn hình sau đây sẽ xuất hiện.4 Điều chỉnh

Page 37 - 1 Nhấn [ ] trên sản phẩm

42Thiết lập màn hình44 Thiết lập màn hình4.4 SharpnessLàm cho đường viền đối tượng rõ hơn hoặc mờ hơn. (Phạm vi: 0~100)Giá trị cao hơn sẽ làm cho đườn

Page 38 - Thiết lập màn hình

43Thiết lập màn hình44 Thiết lập màn hình3 Nhấn [ ] để di chuyển đến Response Time và nhấn [ ] trên sản phẩm. Màn hình sau đây sẽ xuất hiện.4 Nhấn [ ]

Page 39

44Thiết lập màn hình44 Thiết lập màn hình z Tính năng HDMI Black Level sẵn có chỉ khi thiết bị nguồn tín hiệu được kết nối với sản phẩm thông qua HDMI

Page 40

455 Đặt cấu hình tông màu5 Đặt cấu hình tông màuĐiều chỉnh tông màu của màn hình. Tùy chọn này không có sẵn khi Bright được đặt thành chế độ Cinema h

Page 41

46Đặt cấu hình tông màu55 Đặt cấu hình tông màu3 Nhấn [ ] để di chuyển đến Green và nhấn [ ] trên sản phẩm. Màn hình sau đây sẽ xuất hiện.4 Điều chỉnh

Page 42

47Đặt cấu hình tông màu55 Đặt cấu hình tông màu z Menu này không có sẵn khi Angle đang bật.z Tùy chọn này không có sẵn khi Color đang trong chế độ F

Page 43

48Đặt cấu hình tông màu55 Đặt cấu hình tông màu5.5 GammaĐiều chỉnh độ sáng trung bình (Gamma) của hình ảnh. Menu này không có sẵn khi Angle đang bật.

Page 44

496 Thay đổi kích thước hoặc định vị lại màn hình6 Thay đổi kích thước hoặc định vị lại màn hình6.1 SizeThay đổi kích thước hình ảnh.6.1.1 Thay đổi Si

Page 45 - Đặt cấu hình tông màu

5Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩm Cảnh báoKhông sử dụng dây nguồn hoặc phích cắm bị hỏng, hoặc ổ cắm điện bị lỏng.z Có thể xảy ra

Page 46

50Thay đổi kích thước hoặc định vị lại màn hình66 Thay đổi kích thước hoặc định vị lại màn hình6.2 H-PositionDi chuyển màn hình sang trái hoặc sang ph

Page 47

51Thay đổi kích thước hoặc định vị lại màn hình66 Thay đổi kích thước hoặc định vị lại màn hình3 Nhấn [ ] để di chuyển đến V-Position và nhấn [ ] trên

Page 48

52Thay đổi kích thước hoặc định vị lại màn hình66 Thay đổi kích thước hoặc định vị lại màn hình6.5.1 Đặt cấu hình Menu V-Position1 Nhấn [ ] trên sản p

Page 49 - 6.1 Size

537 Thiết lập và khôi phục7 Thiết lập và khôi phục7.1 ECOĐiều chỉnh mức tiêu thụ điện của sản phẩm để tiết kiệm năng lượng.7.1.1 Eco Motion SensorTính

Page 50 - 6.3 V-Position

54Thiết lập và khôi phục77 Thiết lập và khôi phụcĐặt cấu hình Backlight1 Nhấn [ ] trên sản phẩm.2 Nhấn [ ] để di chuyển đến SETUP&RESET và nhấn [

Page 51 - 6.5 Menu V-Position

55Thiết lập và khôi phục77 Thiết lập và khôi phục4 Nhấn [ ] để di chuyển đến Eco Light Sensor và nhấn [ ] trên sản phẩm. Màn hình sau đây sẽ xuất hiện

Page 52

56Thiết lập và khôi phục77 Thiết lập và khôi phụcĐặt cấu hình Brightness Level1 Nhấn [ ] trên sản phẩm.2 Nhấn [ ] để di chuyển đến SETUP&RESET và

Page 53 - Thiết lập và khôi phục

57Thiết lập và khôi phục77 Thiết lập và khôi phụcz 75%: Giảm mức tiêu thụ năng lượng của màn hình xuống còn 75% mức mặc định.z 50%: Giảm mức tiêu thụ

Page 54

58Thiết lập và khôi phục77 Thiết lập và khôi phụcz Bộ hẹn giờ đếm ngược 10 giây sẽ khởi động cùng với hình ảnh ở trên trước khi chế độ tiết kiệm năng

Page 55

59Thiết lập và khôi phục77 Thiết lập và khôi phục Cây năng lượng lớn dần khi nguồn năng lượng tiết kiệm của màn hình tích lũy. Do đó, mức độ phát triể

Page 56

6Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩm Thận trọngCài đặt Cảnh báoKhông rút dây nguồn khi sản phẩm đang được sử dụng.z Sản phẩm có thể

Page 57

60Thiết lập và khôi phục77 Thiết lập và khôi phục7.3 LanguageCài đặt ngôn ngữ trình đơn. z Thay đổi cài đặt ngôn ngữ sẽ chỉ được áp cho hiển thị trìn

Page 58

61Thiết lập và khôi phục77 Thiết lập và khôi phục3 Nhấn [ ] để di chuyển đến PC/AV Mode và nhấn [ ] trên sản phẩm. Màn hình sau đây sẽ xuất hiện.4 Nhấ

Page 59

62Thiết lập và khôi phục77 Thiết lập và khôi phục7.5 Auto Source Kích hoạt Auto Source.7.5.1 Đặt cấu hình Auto Source1 Nhấn [ ] trên sản phẩm.2 Nhấn [

Page 60

63Thiết lập và khôi phục77 Thiết lập và khôi phục3 Nhấn [ ] để di chuyển đến Display Time và nhấn [ ] trên sản phẩm. Màn hình sau đây sẽ xuất hiện.4 N

Page 61

64Thiết lập và khôi phục77 Thiết lập và khôi phục7.8 Customized KeyBằng cách cấu hình Customized Key cho phù hợp với sở thích của bạn, bạn có thể thay

Page 62

65Thiết lập và khôi phục77 Thiết lập và khôi phục3 Nhấn [ ] để di chuyển đến Off Timer On/Off và nhấn [ ] trên sản phẩm. Màn hình sau đây sẽ xuất hiện

Page 63

66Thiết lập và khôi phục77 Thiết lập và khôi phục7.11 ResetĐặt tất cả các cài đặt của sản phẩm trở về cài đặt xuất xưởng mặc định.7.11.1 Bắt đầu cài đ

Page 64

678 Menu INFORMATION và các thông tin khác8 Menu INFORMATION và các thông tin khác8.1 INFORMATIONHiển thị nguồn vào, tần số và độ phân giải hiện tại.8

Page 65

68Menu INFORMATION và các thông tin khác88 Menu INFORMATION và các thông tin khác1 Nhấn [ ] trong màn hình khởi động. Màn hình sau đây sẽ xuất hiện.2

Page 66

699 Hướng dẫn xử lý sự cố9 Hướng dẫn xử lý sự cố9.1 Các yêu cầu trước khi liên hệ với Trung tâm dịch vụ khách hàng của Samsung9.1.1 Kiểm tra sản phẩm

Page 67 - 8.1 INFORMATION

7Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩm Thận trọngKhông lắp đặt sản phẩm trên bề mặt không vững chắc hoặc rung động (giá đỡ không chắc

Page 68 - Exit EnterAdjust

70Hướng dẫn xử lý sự cố99 Hướng dẫn xử lý sự cốThông báo Check Signal Cable xuất hiện. Kiểm tra rằng cáp được kết nối đúng cách vào sản phẩm. (Tham k

Page 69 - 3 Bật nguồn sản phẩm

71Hướng dẫn xử lý sự cố99 Hướng dẫn xử lý sự cốVấn đề về âm thanhKhông có âm thanh. Kiểm tra kết nối của cáp âm thanh hoặc điều chỉnh âm lượng. Kiểm

Page 70 - Hướng dẫn xử lý sự cố

72Hướng dẫn xử lý sự cố99 Hướng dẫn xử lý sự cố9.2 Hỏi & ĐápCâu hỏi Trả lờiLàm thế nào để thay đổi tần số?Đặt tần số trên card màn hình.z Windows

Page 71

73Hướng dẫn xử lý sự cố99 Hướng dẫn xử lý sự cố Tham khảo sách hướng dẫn sử dụng cho máy tính hoặc card đồ họa của bạn để biết thêm các hướng dẫn về đ

Page 72

7410 Các thông số kỹ thuật10 Các thông số kỹ thuật10.1 Thống số chung Các thông số kỹ thuật trên đây có thể thay đổi nhằm cải tiến chất lượng mà không

Page 73

75Các thông số kỹ thuật1010 Các thông số kỹ thuật Đây là thiết bị kỹ thuật số Nhóm B 10.2 PowerSaverTính năng tiết kiệm năng lượng của sản phẩm này là

Page 74 - Các thông số kỹ thuật

76Các thông số kỹ thuật1010 Các thông số kỹ thuậtNếu tín hiệu thuộc các chế độ tín hiệu tiêu chuẩn sau được truyền từ máy tính của bạn, màn hình sẽ đư

Page 75

77Các thông số kỹ thuật1010 Các thông số kỹ thuậtĐộ phân giảiTần số quét ngang (kHz)Tần số quét dọc (Hz)Xung Pixel(MHz)Phân cực đồng bộ (H/V)Normal192

Page 76

78Các thông số kỹ thuật1010 Các thông số kỹ thuật z Tần số quét ngangThời gian để quét một đường nối cạnh trái với cạnh phải của màn hình được gọi là

Page 77

79Các thông số kỹ thuật1010 Các thông số kỹ thuậtz Tần số quét dọcLặp lại cùng một hình ảnh hàng chục lần mỗi giây cho phép bạn xem các hình ảnh tự nh

Page 78

8Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmHoạt động Cảnh báoĐặt sản phẩm xuống cẩn thận.z Sản phẩm có thể đổ và bị vỡ hoặc gây ra thương t

Page 79

80 Phụ lục Phụ lụcLiên hệ SAMSUNG WORLDWIDE Nếu có thắc mắc hay góp ý về sản phẩm của Samsung, vui lòng liên hệ với trung tâm chăm sóc khách hàng SAMS

Page 80 - Liên hệ SAMSUNG WORLDWIDE

81Phụ lục Phụ lụcNORTH AMERICAU.S.A 1-800-SAMSUNG (726-7864) http://www.samsung.comCANADA 1-800-SAMSUNG (726-7864) http://www.samsung.com/cahttp://www

Page 81 - Phụ lục

82Phụ lục Phụ lụcBELGIUM 02-201-24-18 http://www.samsung.com/be (Dutch)http://www.samsung.com/be_fr (French)BOSNIA 05 133 1999 http://www.samsung.comB

Page 82

83Phụ lục Phụ lụcSERBIA 0700 Samsung (0700 726 7864) http://www.samsung.comSLOVAKIA 0800 - SAMSUNG(0800-726 786)http://www.samsung.comSPAIN 902 - 1 -

Page 83

84Phụ lục Phụ lụcCHINA 400-810-5858 http://www.samsung.comHONG KONG (852) 3698-4698 http://www.samsung.com/hkhttp://www.samsung.com/hk_en/INDIA 1800 1

Page 84

85Phụ lục Phụ lục AFRICACAMEROON 7095- 0077 http://www.samsung.comCOTE D’ IVOIRE 8000 0077 http://www.samsung.comGHANA 0800-100770302-200077http://www

Page 85

86Phụ lục Phụ lụcThuật ngữOSD (Hiển thị trên màn hình)Hiển thị trên màn hình (OSD) cho phép bạn đặt cấu hình các cài đặt trên màn hình để tối ưu hóa c

Page 86 - Thuật ngữ

87Phụ lục Phụ lụcĐộ phân giảiĐộ phân giải là số lượng điểm ảnh ngang và điểm ảnh dọc tạo thành màn hình. Nó biểu thị mức độ chi tiết của màn hình hiển

Page 87 - Cắm và Chạy

Chỉ mục88Chỉ mụcNumerics3D 25BBản quyền 2Bảng chế độ tín hiệu chuẩn 75Bảo đảm không gian lắp đặt 4CCác lưu ý về an toàn 4Các nút phía trước 20Customiz

Page 88

9Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩmKhông đặt vật nặng, đồ chơi hoặc kẹo lên trên đỉnh sản phẩm.z Sản phẩm hoặc vật nặng có thể đổ k

Comments to this Manuals

No comments